比Bỉ 丘Khâu 道Đạo 瓊 造Tạo 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

比Bỉ 丘Khâu 道đạo 瓊# 造tạo 像tượng 記ký

大đại 魏ngụy 武võ 定định 七thất 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 巳tị 四tứ 月nguyệt 丙bính 戌tuất 朔sóc 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 癸quý 巳tị 。 司ty 州châu 魏ngụy 郡quận 易dị 陽dương 人nhân 今kim 為vi 武võ 安an 龍long 山sơn 寺tự 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 瓊# 記ký 。

夫phu 萬vạn 相tương/tướng 具cụ 朗lãng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 是thị 非phi 雙song 寂tịch 。 人nhân 莫mạc 知tri 其kỳ 元nguyên 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 積tích 善thiện 空không 王vương 之chi 前tiền 。

苦khổ 行hạnh 授thọ 記ký 之chi 後hậu 。 便tiện 能năng 絜kiết 真chân 見kiến 樹thụ 。 定định 想tưởng 三tam 九cửu 。 亦diệc 能năng 麾huy 五ngũ 指chỉ 以dĩ 伏phục 狂cuồng 象tượng 。 併tinh 鬼quỷ 王vương 於ư 壙khoáng 。

野dã 。 把bả 火hỏa 龍long 而nhi 盤bàn 掌chưởng 。 指chỉ 熾sí 焱# 而nhi 為vi 長trường 流lưu 。 特đặc 挺đĩnh 孤cô 秀tú 。 英anh 奇kỳ 若nhược 此thử 。 遉# 顯hiển 伏phục 致trí 滅diệt 者giả 矣hĩ 。 況huống 。

聚tụ 沙sa 泡bào 沫mạt 。 寧ninh 無vô 壞hoại 乎hồ 。 是thị 以dĩ 此thử 法Pháp 師sư 。 名danh 道đạo 諱húy 瓊# 。 迺nãi 承thừa 波ba 長trường/trưởng 漢hán 。 赤xích 龍long 之chi 胤dận 。 元nguyên 在tại 河hà 間gian 。

今kim 寄ký 居cư 易dị 陽dương 人nhân 也dã 。 棄khí 彼bỉ 宮cung 城thành 。 割cát 愛ái 辭từ 親thân 。 倍bội 加gia 韶thiều 響hưởng 。 非phi 情tình 所sở 翫ngoạn 。 遂toại 寫tả 素tố 服phục 。 懃cần 心tâm 道đạo 。

君quân 。 雖tuy 同đồng 生sanh 滅diệt 。 遠viễn 鑒giám 始thỉ 終chung 。 古cổ 今kim 競cạnh 曉hiểu 。 絜kiết 行hành 桑tang 門môn 。 纖tiêm 理lý 靡mĩ 損tổn 。 持trì 禁cấm 帶đái 浮phù 。 罹li 剎sát 杜đỗ 塞tắc 。 懼cụ 。

念niệm 傷thương 蘭lan 。 斷đoạn 息tức 繼kế 草thảo 。 清thanh 清thanh 志chí 絜kiết 。 春xuân 松tùng 無vô 以dĩ 侔mâu 其kỳ 鮮tiên 。 希hy 希hy 獨độc 穎# 。 夜dạ 炬cự 無vô 以dĩ 匹thất 其kỳ 照chiếu 。 方phương 。

欲dục 拔bạt 苦khổ 窟quật 宅trạch 。 雲vân 昇thăng 彼bỉ 岸ngạn 。 都đô 不bất 復phục 以dĩ 世thế 慕mộ 為vi 榮vinh 也dã 。 便tiện 率suất 彼bỉ 英anh 傑kiệt 。 信tín 心tâm 令linh 儁# 一nhất 百bách 餘dư 。

人nhân 。 共cộng 裁tài 己kỷ 貴quý 。 同đồng 尊tôn 上thượng 道đạo 。 且thả 使sử 育dục 王vương 盡tận 藏tạng 。 須tu 達đạt 傾khuynh 珍trân 。 無vô 以dĩ 比tỉ 其kỳ 福phước 。 即tức 乃nãi 運vận 石thạch 荊kinh 巖nham 。

左tả 置trí 文văn 碑bi 。 右hữu 法pháp 勇dũng 塔tháp 。 雕điêu 錯thác 漏lậu 彩thải 。 連liên 剋khắc 聖thánh 容dung 之chi 質chất 。 狀trạng 如như 真chân 見kiến 。 晌# 昤# 若nhược 丹đan 霞hà 之chi 斑ban 。 金kim 。

瓔anh 向hướng [穴/光]# 。 如như 曜diệu 靈linh 之chi 入nhập 魚ngư 淵uyên 。 兼kiêm 下hạ 神thần 蔡thái 。 奇kỳ 章chương 顯hiển 分phần/phân 。 亦diệc 治trị 形hình 影ảnh 。 漢hán 朝triêu 感cảm 夢mộng 。 宋tống 君quân 偤# 勇dũng 。

陵lăng 風phong 拊phụ 伏phục 。 若nhược 真chân 鎮trấn 神thần 川xuyên 於ư 中trung 庭đình 。 顯hiển 志chí 長trường/trưởng 衢cù 。 遊du 人nhân 之chi 矚chú 目mục 者giả 也dã 。 珞lạc 珞lạc 若nhược 七thất 星tinh 之chi 紀kỷ 。

天thiên 。 巖nham 巖nham 如như 五ngũ 岳nhạc 之chi 綱cương 地địa 。 馨hinh 風phong 遐hà 振chấn 。 璨xán 爛lạn 彌di 遠viễn 。 聲thanh 霑triêm 北bắc 海hải 。 飛phi 嚮hướng 南nam 冥minh 。 故cố 為vi 作tác 頌tụng 曰viết 。

彌di 劫kiếp 長trường 遠viễn 。 積tích 善thiện 空không 王vương 。 行hành 端đoan 萬vạn 有hữu 。 難nạn/nan 比tỉ 難nạn/nan 方phương 。 散tán 髮phát 要yếu 請thỉnh 。 必tất 求cầu 所sở 長trường/trưởng 。 苦khổ 行hạnh 二nhị 三tam 。 銘minh 記ký 。

定định 光quang 。 世Thế 雄Hùng 無vô 匹thất 。 廣quảng 救cứu 一nhất 切thiết 。 五ngũ 指chỉ 現hiện 師sư 。 狂cuồng 象tượng 乃nãi 滯trệ 。 伏phục 鬼quỷ 壙khoáng 野dã 。 兩lưỡng 炎diễm 同đồng 翳ế 。 舍xá 利lợi 乃nãi 悟ngộ 。

人nhân 生sanh 得đắc 濟tế 。 熾sí 火hỏa 冰băng 流lưu 。 咸hàm 獲hoạch 淨tịnh 地địa 。 沙Sa 門Môn 清thanh 潔khiết 。 規quy 矩củ 古cổ 今kim 。 守thủ 禁cấm 持trì 浮phù 。 罹li 剎sát 息tức 心tâm 。 每mỗi 懼cụ 。

傷thương 蘭lan 。 結kết 草thảo 軀khu 沉trầm 。 雲vân 昇thăng 彼bỉ 岸ngạn 。 與dữ 聖thánh 相tương 尋tầm 。 率suất 彼bỉ 令linh 儁# 。 裁tài 捨xả 己kỷ 珍trân 。 同đồng 尊tôn 上thượng 道đạo 。 剋khắc 像tượng 潛tiềm 神thần 。

育dục 王vương 不bất 並tịnh 。 須tu 達đạt 豈khởi 申thân 。 抽trừu 靳# 截tiệt 骨cốt 。 早tảo 求cầu 出xuất 因nhân 。 取thủ 石thạch 荊kinh 丘khâu 。 雕điêu 彩thải 顯hiển 章chương 。 圖đồ 形hình 真chân 見kiến 。 煥hoán 如như 。

故cố 常thường 。 晌# 昤# 鮮tiên 明minh 。 向hướng [穴/光]# 雜tạp 光quang 。 塵trần 驚kinh 嚮hướng 應ưng 。 風phong 發phát 鏘thương 鏘thương 。 其kỳ 下hạ 神thần 龜quy 。 能năng 聖thánh 復phục 妖yêu 。 形hình 影ảnh 漢hán 庭đình 。

夢mộng 感cảm 宋tống 朝triêu 。 置trí 之chi 神thần 川xuyên 。 宇vũ 宙trụ 照chiếu 照chiếu 。 紀kỷ 天thiên 綱cương 地địa 。 名danh 遐hà 遠viễn 霄tiêu 。

瓊# 記ký 此thử 碑bi 直trực 東đông 敧# 南nam 四tứ 百bách 步bộ 有hữu 水thủy 。 直trực 北bắc 五ngũ 十thập 步bộ 殖thực 松tùng 樹thụ 供cúng 養dường 。 直trực 東đông 一nhất 陌mạch 南nam 西tây 北bắc 遂toại 回hồi 分phần/phân 流lưu 是thị 常thường 住trụ 僧Tăng 伽già 藍lam 地địa 瓊# 記ký 。

都đô 維duy 那na 光quang 景cảnh

象tượng 塔tháp 寺tự 都đô 主chủ 兩lưỡng 縣huyện 令linh

桓hoàn 肆tứ 周chu 。 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật 。

妻thê 樊phàn 無vô 字tự 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

息tức 盆bồn 生sanh 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

息tức 慶khánh 哲triết 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

孫tôn 子tử 穆mục 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

孫tôn 子tử 崇sùng 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

瓊# 周chu 貴quý 姿tư 光quang 叔thúc 女nữ

比Bỉ 丘Khâu 像tượng 邑ấp 主chủ 道đạo 勝thắng 供cúng 養dường

比Bỉ 丘Khâu 像tượng 邑ấp 主chủ 僧Tăng 教giáo 供cúng 養dường

瓊#

象tượng 寺tự 都đô 主chủ 平bình 東đông 將tướng 軍quân 前tiền 昌xương

樂nhạo/nhạc/lạc 縣huyện 令linh 桓hoàn 小tiểu 成thành 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

妻thê 車xa 杜đỗ 女nữ 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

息tức 僧Tăng 朗lãng 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

息tức 妻thê 張trương 世thế 王vương 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

孫tôn 道đạo 業nghiệp 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật

孫tôn 子tử 業nghiệp 供cúng 養dường 侍thị 佛Phật 時thời

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 道đạo 仙tiên 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 惠huệ 目mục 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 道đạo 觀quán 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 道đạo 元nguyên 。

昌xương 陽dương 縣huyện 開khai 國quốc 清thanh 。 河hà 太thái 守thủ 光quang 援viện 祖tổ 。