悲田 ( 悲bi 田điền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三福田之一。可悲愍之苦難貧窮境界,向此境界而惠施,則得無量之福,故名悲田。法論謂供父母曰恩田,佛僧曰敬田,貧窮曰悲田。唐有悲田養病坊,見舊唐書武宗紀。悲田之名本此。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 福phước 田điền 之chi 一nhất 。 可khả 悲bi 愍mẫn 之chi 苦khổ 難nạn 貧bần 窮cùng 境cảnh 界giới , 向hướng 此thử 境cảnh 界giới 而nhi 惠huệ 施thí 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 。 之chi 福phước , 故cố 名danh 悲bi 田điền 。 法pháp 論luận 謂vị 供cung 父phụ 母mẫu 曰viết 恩ân 田điền , 佛Phật 僧Tăng 曰viết 敬kính 田điền , 貧bần 窮cùng 曰viết 悲bi 田điền 。 唐đường 有hữu 悲bi 田điền 養dưỡng 病bệnh 坊phường , 見kiến 舊cựu 唐đường 書thư 武võ 宗tông 紀kỷ 。 悲bi 田điền 之chi 名danh 本bổn 此thử 。