bì đại

Phật Quang Đại Từ Điển

(皮袋) Cái túi da. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Tức chỉ cho cái thân thịt. Ý nói thân thể người ta cũng giống như cái túi da, chứa đựng tất cả xương thịt, tim phổi, ruột non, ruột già, lá lách, gan thận v.v.., cho nên cũng gọi Xú bì đại (túi da thối), Xú bì nang (đãy da thối). Thung dung lục tắc 18 (Đại 48, 238 trung) chép, Tăng hỏi Triệu châu: Con chó có tính Phật không? Châu đáp: Có! Tăng nói: Đã có, tại sao lại chui vào cái túi da (bì đại) ấy?.