鞞Bệ 婆Bà 沙Sa 論Luận
Quyển 5
尸Thi 陀Đà 槃Bàn 尼Ni 撰Soạn 符Phù 秦Tần 僧Tăng 伽Già 跋Bạt 澄Trừng 譯Dịch

鞞Bệ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ

阿A 羅La 漢Hán 尸thi 陀đà 槃bàn 尼ni 撰soạn

符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 譯dịch

十thập 八bát 界giới 處xứ 第đệ 十thập 七thất

十thập 八bát 界giới 者giả 。 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tị 界giới 香hương 界giới 鼻tị 識thức 界giới 。 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 界giới 細tế 滑hoạt 界giới 身thân 識thức 界giới 。 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 意ý 識thức 界giới 。 說thuyết 曰viết 。 此thử 界giới 亦diệc 是thị 略lược 說thuyết 。 亦diệc 是thị 廣quảng 說thuyết 。 略lược 說thuyết 者giả 因nhân 大đại 經kinh 故cố 。 如như 大đại 本bổn 起khởi 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 廣quảng 說thuyết 者giả 因nhân 入nhập 故cố 。 入nhập 者giả 亦diệc 是thị 略lược 說thuyết 亦diệc 是thị 廣quảng 說thuyết 。 略lược 說thuyết 者giả 界giới 故cố 。 廣quảng 說thuyết 者giả 陰ấm 故cố 。 陰ấm 者giả 亦diệc 是thị 略lược 說thuyết 亦diệc 是thị 廣quảng 說thuyết 。 略lược 說thuyết 者giả 入nhập 故cố 。 廣quảng 說thuyết 者giả 如như 所sở 說thuyết 諸chư 有hữu 為vi 求cầu 。 是thị 苦khổ 因nhân 彼bỉ 故cố 。 更cánh 有hữu 說thuyết 者giả 。 界giới 者giả 亦diệc 是thị 略lược 說thuyết 亦diệc 是thị 廣quảng 說thuyết 。 即tức 此thử 界giới 故cố 。 此thử 界giới 中trung 說thuyết 色sắc 心tâm 廣quảng 心tâm 數số 法pháp 略lược 。 入nhập 亦diệc 是thị 略lược 說thuyết 亦diệc 是thị 廣quảng 說thuyết 。 即tức 此thử 入nhập 故cố 。 入nhập 中trung 說thuyết 色sắc 廣quảng 心tâm 心tâm 數số 法pháp 略lược 。 陰ấm 亦diệc 是thị 略lược 說thuyết 亦diệc 是thị 廣quảng 說thuyết 。 即tức 此thử 陰ấm 故cố 。 陰ấm 中trung 說thuyết 心tâm 數số 法pháp 廣quảng 色sắc 心tâm 略lược 。 更cánh 有hữu 說thuyết 者giả 。 界giới 者giả 一nhất 向hướng 說thuyết 廣quảng 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 界giới 一nhất 向hướng 說thuyết 廣quảng 。

答đáp 曰viết 。

攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 大đại 本bổn 起khởi 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 雖tuy 說thuyết 廣quảng 。 但đãn 彼bỉ 非phi 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 入nhập 中trung 雖tuy 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 但đãn 不bất 說thuyết 廣quảng 。 陰ấm 中trung 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 陰ấm 者giả 雖tuy 攝nhiếp 有hữu 為vi 法pháp 。 但đãn 不bất 攝nhiếp 無vô 為vi 。 亦diệc 不bất 說thuyết 廣quảng 。 此thử 界giới 一nhất 向hướng 說thuyết 廣quảng 及cập 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 此thử 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 。 非phi 爾nhĩ 所sở 廣quảng 說thuyết 。 如như 大đại 本bổn 起khởi 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 非phi 爾nhĩ 所sở 略lược 說thuyết 。 如như 二nhị 施thí 法Pháp 施thí 財tài 施thí 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 此thử 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 法pháp 前tiền 說thuyết 廣quảng 後hậu 說thuyết 略lược 。 謂vị 十thập 八bát 界giới 法pháp 此thử 攝nhiếp 受thọ 。 立lập 十thập 二nhị 入nhập 中trung 。 謂vị 十thập 二nhị 入nhập 法pháp 此thử 攝nhiếp 受thọ 。 立lập 五ngũ 陰ấm 中trung 。 除trừ 無vô 為vi 法pháp 。 謂vị 五ngũ 陰ấm 法pháp 此thử 攝nhiếp 受thọ 。 說thuyết 諸chư 有hữu 為vi 求cầu 是thị 苦khổ 。 諸chư 有hữu 為vi 求cầu 者giả 。 是thị 謂vị 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 向hướng 略lược 說thuyết 。 此thử 是thị 佛Phật 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 此thử 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 能năng 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 法pháp 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 。 但đãn 知tri 者giả 難nạn/nan 。 因nhân 此thử 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 故cố 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯duy 世Thế 尊Tôn 。 但đãn 當đương 略lược 說thuyết 及cập 廣quảng 說thuyết 法Pháp 。 能năng 有hữu 知tri 法pháp 者giả 。 因nhân 此thử 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 故cố 。 作tác 譬thí 喻dụ 。 如như 海hải 中trung 大đại 龍long 海hải 中trung 長trưởng 養dưỡng 身thân 已dĩ 。 昇thăng 在tại 虛hư 空không 雲vân 覆phú 虛hư 空không 。 放phóng 電điện 光quang 震chấn 大đại 音âm 聲thanh 。 我ngã 當đương 降giáng 雨vũ 。 彼bỉ 時thời 百bách 穀cốc 藥dược 木mộc 。 樹thụ 神thần 恐khủng 怖bố 作tác 是thị 念niệm 。 海hải 龍long 大đại 身thân 。 若nhược 雨vũ 者giả 當đương 有hữu 所sở 壞hoại 。 彼bỉ 時thời 此thử 地địa 亦diệc 不bất 畏úy 懼cụ 。 堪kham 受thọ 龍long 雨vũ 。 百bách 歲tuế 千thiên 歲tuế 我ngã 能năng 盡tận 受thọ 如như 海hải 大đại 龍long 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 幢tràng 英anh 佛Phật 定định 光quang 惟Duy 衛Vệ 式thức 棄khí 隨tùy 葉diệp 拘câu 留lưu 秦tần 拘câu 耶da 含hàm 牟Mâu 尼Ni 迦Ca 葉Diếp 。 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 以dĩ 大đại 悲bi 乘thừa 虛hư 空không 。 以dĩ 大đại 慈từ 雲vân 覆phú 陰ấm 世thế 間gian 。 放phóng 智trí 電điện 光quang 震chấn 大đại 法Pháp 音âm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 能năng 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 法pháp 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 。 但đãn 知tri 者giả 難nạn/nan 。 如như 百bách 穀cốc 藥dược 木mộc 。 樹thụ 神thần 恐khủng 怖bố 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 恐khủng 怖bố 作tác 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 能năng 異dị 名danh 異dị 句cú 異dị 味vị 異dị 法pháp 異dị 義nghĩa 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả 。 恐khủng 不bất 能năng 知tri 。 如như 地địa 不bất 畏úy 懼cụ 堪kham 受thọ 龍long 雨vũ 。 如như 是thị 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 六lục 十thập 劫kiếp 中trung 。 長trưởng 養dưỡng 智trí 見kiến 。 堪kham 受thọ 世Thế 尊Tôn 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 。 能năng 有hữu 知tri 法pháp 者giả 。 因nhân 此thử 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 故cố 。 問vấn 曰viết 。 如như 有hữu 法pháp 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 百bách 千thiên 那na 術thuật 數số 。 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 所sở 知tri 。 何hà 以dĩ 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 堪kham 受thọ 世Thế 尊Tôn 。

答đáp 曰viết 。

堪kham 受thọ 聲Thanh 聞Văn 境cảnh 界giới 非phi 佛Phật 境cảnh 界giới 。 堪kham 受thọ 聲Thanh 聞Văn 智trí 非phi 佛Phật 智trí 。 堪kham 受thọ 聲Thanh 聞Văn 行hành 非phi 佛Phật 行hạnh 。 或hoặc 曰viết 。 堪kham 受thọ 依y 佛Phật 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 世Thế 尊Tôn 等đẳng 說thuyết 饒nhiêu 益ích 不bất 空không 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 向hướng 滿mãn 具cụ 隨tùy 器khí 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 是thị 故cố 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 堪kham 受thọ 世Thế 尊Tôn 。 十thập 八bát 界giới 者giả 。 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 問vấn 曰viết 。 名danh 十thập 八bát 界giới 種chủng 有hữu 幾kỷ 。

答đáp 曰viết 。

名danh 十thập 八bát 界giới 種chủng 或hoặc 十thập 七thất 或hoặc 十thập 二nhị 。 若nhược 取thủ 六lục 識thức 者giả 失thất 意ý 界giới 。 如như 是thị 名danh 十thập 八bát 種chủng 十thập 七thất 。 若nhược 取thủ 意ý 界giới 失thất 六lục 識thức 。 如như 是thị 名danh 十thập 八bát 種chủng 十thập 二nhị 。 是thị 名danh 十thập 八bát 界giới 種chủng 或hoặc 十thập 七thất 或hoặc 十thập 二nhị 。 如như 名danh 如như 種chủng 。 如như 是thị 名danh 數số 種chủng 數số 名danh 相tướng 種chủng 相tương/tướng 名danh 異dị 種chủng 異dị 名danh 別biệt 種chủng 別biệt 名danh 覺giác 種chủng 覺giác 盡tận 當đương 知tri 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 十thập 八bát 界giới 種chủng 或hoặc 十thập 七thất 或hoặc 十thập 二nhị 。 云vân 何hà 名danh 立lập 十thập 八bát 界giới 。

答đáp 曰viết 。

以dĩ 三tam 事sự 故cố 身thân 依y 緣duyên 。 謂vị 十thập 八bát 界giới 六lục 身thân 六lục 依y 六lục 緣duyên 。 六lục 身thân 者giả 六lục 內nội 界giới 。 眼nhãn 界giới 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 六lục 依y 者giả 六lục 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 六lục 緣duyên 者giả 六lục 外ngoại 界giới 。 色sắc 界giới 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法Pháp 界Giới 。 是thị 謂vị 三tam 事sự 故cố 身thân 依y 緣duyên 。 是thị 立lập 十thập 八bát 界giới 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 六lục 十thập 二nhị 界giới 彼bỉ 盡tận 入nhập 中trung 。 此thử 三tam 事sự 故cố 身thân 依y 緣duyên 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 六lục 十thập 二nhị 界giới 。

答đáp 曰viết 。

斷đoạn 異dị 學học 意ý 故cố 。 此thử 身thân 見kiến 六lục 十thập 二nhị 見kiến 根căn 。 斷đoạn 身thân 見kiến 故cố 。 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 六lục 十thập 二nhị 界giới 。 如như 彼bỉ 佛Phật 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 拘Câu 翼Dực 。 此thử 世thế 種chủng 種chủng 界giới 無vô 量lượng 界giới 。 彼bỉ 謂vị 知tri 界giới 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 界giới 強cường 力lực 盜đạo 一nhất 向hướng 入nhập 說thuyết 。 此thử 佛Phật 契Khế 經Kinh 以dĩ 見kiến 名danh 說thuyết 界giới 。 此thử 盡tận 入nhập 十thập 八bát 界giới 中trung 。 以dĩ 三tam 事sự 故cố 身thân 依y 緣duyên 。 佛Phật 所sở 說thuyết 契Khế 經Kinh 。 以dĩ 大đại 樹thụ 作tác 喻dụ 說thuyết 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如như 大đại 樹thụ 葉diệp 。 界giới 亦diệc 爾nhĩ 數số 。 此thử 佛Phật 契Khế 經Kinh 以dĩ 見kiến 名danh 說thuyết 界giới 。 此thử 亦diệc 盡tận 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 中trung 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 。 故cố 身thân 依y 緣duyên 。 是thị 謂vị 名danh 立lập 十thập 八bát 界giới 。 此thử 是thị 界giới 性tánh 。 已dĩ 種chủng 相tương/tướng 身thân 。 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 。 說thuyết 性tánh 已dĩ 當đương 說thuyết 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 界giới 。 界giới 有hữu 何hà 義nghĩa 。

答đáp 曰viết 。

性tánh 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 段đoạn 義nghĩa 分phần/phân 義nghĩa 微vi 義nghĩa 異dị 相tướng 義nghĩa 不bất 相tương 似tự 義nghĩa 斷đoạn 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 事sự 是thị 界giới 事sự 。 舍xá 提đề 說thuyết 曰viết 。 趣thú 趣thú 者giả 是thị 界giới 。 持trì 長trưởng 養dưỡng 是thị 界giới 。 性tánh 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 一nhất 身thân 一nhất 意ý 有hữu 十thập 八bát 性tánh 。 如như 一nhất 山sơn 中trung 多đa 有hữu 性tánh 。 鐵thiết 性tánh 銅đồng 性tánh 白bạch 鑞lạp 性tánh 鉛duyên 錫tích 性tánh 金kim 性tánh 銀ngân 性tánh 琉lưu 璃ly 性tánh 水thủy 精tinh 性tánh 。 如như 是thị 一nhất 身thân 。 一nhất 意ý 有hữu 十thập 八bát 性tánh 。 是thị 性tánh 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 段đoạn 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 次thứ 第đệ 布bố 肉nhục 便tiện 數số 。 有hữu 男nam 有hữu 女nữ 。 如như 竹trúc 篾miệt 次thứ 第đệ 織chức 便tiện 數số 名danh 蓋cái 是thị 扇thiên/phiến 。 如như 木mộc 片phiến 便tiện 數số 為vi 車xa 宮cung 舍xá 講giảng 堂đường 臺đài 觀quán 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 布bố 肉nhục 段đoạn 便tiện 數số 為vi 男nam 女nữ 。 是thị 段đoạn 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 分phần/phân 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 女nữ 十thập 八bát 分phần/phân 男nam 十thập 八bát 分phần/phân 。 是thị 分phần/phân 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 微vi 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 女nữ 十thập 八bát 微vi 男nam 十thập 八bát 微vi 。 是thị 微vi 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 異dị 相tướng 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 眼nhãn 相tương/tướng 異dị 至chí 意ý 相tương/tướng 異dị 。 是thị 異dị 相tướng 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 不bất 相tương 似tự 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 眼nhãn 界giới 不bất 相tương 似tự 至chí 意ý 界giới 不bất 相tương 似tự 。 是thị 不bất 相tương 似tự 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 斷đoạn 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 者giả 。 眼nhãn 界giới 斷đoạn 三tam 界giới 。 至chí 意ý 界giới 斷đoạn 三tam 界giới 。 是thị 斷đoạn 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 事sự 是thị 界giới 事sự 者giả 。 謂vị 眼nhãn 界giới 事sự 非phi 至chí 意ý 界giới 事sự 。 謂vị 意ý 界giới 事sự 非phi 至chí 眼nhãn 界giới 事sự 。 是thị 種chủng 種chủng 事sự 是thị 界giới 事sự 。 舍xá 提đề 說thuyết 曰viết 。 趣thú 趣thú 者giả 是thị 界giới 。 持trì 長trưởng 養dưỡng 是thị 界giới 。 趣thú 趣thú 是thị 界giới 者giả 。 趣thú 諸chư 界giới 諸chư 趣thú 諸chư 生sanh 趣thú 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 持trì 者giả 己kỷ 性tánh 。 長trưởng 養dưỡng 者giả 他tha 性tánh 。 是thị 謂vị 性tánh 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 段đoạn 義nghĩa 分phần/phân 義nghĩa 微vi 義nghĩa 異dị 相tướng 義nghĩa 不bất 相tương 似tự 義nghĩa 斷đoạn 義nghĩa 種chủng 種chủng 事sự 是thị 界giới 義nghĩa 。 舍xá 提đề 說thuyết 曰viết 。 趣thú 是thị 界giới 持trì 長trưởng 養dưỡng 是thị 界giới 。 如như 是thị 共cộng 行hành 說thuyết 已dĩ 。 當đương 說thuyết 別biệt 行hành 。 云vân 何hà 眼nhãn 界giới 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 已dĩ 見kiến 當đương 見kiến 今kim 見kiến 。 及cập 此thử 餘dư 所sở 有hữu 。 已dĩ 見kiến 者giả 是thị 過quá 去khứ 。 當đương 見kiến 者giả 未vị 來lai 。 今kim 見kiến 者giả 現hiện 在tại 。 此thử 及cập 餘dư 所sở 有hữu 者giả 。 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 識thức 或hoặc 空không 或hoặc 非phi 空không 。 更cánh 有hữu 說thuyết 者giả 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 餘dư 所sở 有hữu 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 是thị 我ngã 餘dư 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 餘dư 所sở 有hữu 。 更cánh 有hữu 說thuyết 者giả 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 所sở 有hữu 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 是thị 我ngã 餘dư 所sở 有hữu 。 餘dư 不bất 見kiến 色sắc 亦diệc 餘dư 所sở 有hữu 。 問vấn 曰viết 。 如như 無vô 此thử 事sự 。 一nhất 眼nhãn 二nhị 人nhân 見kiến 色sắc 。 況huống 多đa 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 所sở 有hữu 。

答đáp 曰viết 。

頗phả 有hữu 此thử 以dĩ 他tha 眼nhãn 見kiến 色sắc 耶da 。 但đãn 眼nhãn 所sở 用dụng 事sự 因nhân 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 已dĩ 便tiện 滅diệt 。 謂vị 用dụng 事sự 已dĩ 便tiện 滅diệt 。 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 所sở 有hữu 。 更cánh 有hữu 說thuyết 者giả 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 非phi 所sở 有hữu 。 亦diệc 非phi 餘dư 所sở 有hữu 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 是thị 我ngã 餘dư 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 非phi 所sở 有hữu 。 亦diệc 非phi 餘dư 所sở 有hữu 。 此thử 者giả 不bất 論luận 。 此thử 眼nhãn 云vân 何hà 非phi 所sở 有hữu 非phi 餘dư 所sở 有hữu 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 論luận 者giả 此thử 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 好hảo/hiếu 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 餘dư 所sở 有hữu 。 謂vị 我ngã 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 是thị 我ngã 餘dư 所sở 有hữu 。 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 餘dư 所sở 有hữu 。 問vấn 曰viết 。 如như 一nhất 眼nhãn 能năng 見kiến 色sắc 二nhị 。 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 云vân 何hà 見kiến 非phi 見kiến 因nhân 非phi 見kiến 見kiến 因nhân 。

答đáp 曰viết 。

因nhân 見kiến 不bất 見kiến 來lai 。 因nhân 不bất 見kiến 見kiến 來lai 。 是thị 各các 各các 相tương/tướng 來lai 故cố 謂vị 之chi 因nhân 。 見kiến 不bất 見kiến 持trì 不bất 見kiến 見kiến 持trì 。 是thị 各các 各các 相tương/tướng 持trì 故cố 謂vị 之chi 因nhân 。 見kiến 不bất 見kiến 等đẳng 持trì 不bất 見kiến 見kiến 等đẳng 持trì 。 是thị 各các 各các 等đẳng 相tương/tướng 持trì 故cố 謂vị 之chi 因nhân 。 因nhân 見kiến 不bất 見kiến 生sanh 因nhân 不bất 見kiến 見kiến 生sanh 。 各các 各các 相tương 生sanh 故cố 謂vị 之chi 因nhân 。 見kiến 不bất 見kiến 養dưỡng 不bất 見kiến 見kiến 養dưỡng 。 各các 各các 相tương/tướng 養dưỡng 故cố 謂vị 之chi 因nhân 。 見kiến 不bất 見kiến 長trường/trưởng 不bất 見kiến 見kiến 長trường/trưởng 。 各các 各các 相tương/tướng 長trường/trưởng 故cố 謂vị 之chi 因nhân 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 眼nhãn 見kiến 及cập 不bất 見kiến 。 此thử 二nhị 俱câu 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 根căn 一nhất 見kiến 。 一nhất 界giới 者giả 眼nhãn 界giới 。 一nhất 入nhập 者giả 眼nhãn 入nhập 。 一nhất 根căn 者giả 眼nhãn 根căn 。 一nhất 見kiến 者giả 眼nhãn 見kiến 。 如như 眼nhãn 界giới 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 色sắc 界giới 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 色sắc 眼nhãn 已dĩ 見kiến 當đương 見kiến 今kim 見kiến 。 及cập 此thử 餘dư 所sở 有hữu 。 已dĩ 見kiến 者giả 過quá 去khứ 色sắc 。 當đương 見kiến 者giả 未vị 來lai 色sắc 。 今kim 見kiến 者giả 現hiện 在tại 色sắc 。 及cập 此thử 餘dư 所sở 有hữu 者giả 。 罽kế 賓tân 說thuyết 餘dư 所sở 有hữu 。 色sắc 四tứ 種chủng 。 有hữu 過quá 去khứ 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 已dĩ 滅diệt 。 有hữu 當đương 來lai 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 當đương 滅diệt 。 有hữu 現hiện 在tại 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 而nhi 滅diệt 。

復phục 有hữu 當đương 來lai 色sắc 不bất 生sanh 法pháp 是thị 。 謂vị 罽kế 賓tân 說thuyết 。 餘dư 所sở 有hữu 色sắc 四tứ 種chủng 。 外ngoại 者giả 說thuyết 餘dư 所sở 有hữu 。 色sắc 五ngũ 種chủng 。 有hữu 過quá 去khứ 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 已dĩ 滅diệt 。 有hữu 當đương 來lai 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 當đương 滅diệt 。 有hữu 現hiện 在tại 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 不bất 見kiến 而nhi 滅diệt 。

復phục 有hữu 當đương 來lai 色sắc 不bất 生sanh 法pháp 。 不bất 生sanh 法pháp 色sắc 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 或hoặc 眼nhãn 識thức 空không 或hoặc 非phi 空không 。 是thị 謂vị 外ngoại 者giả 餘dư 所sở 有hữu 色sắc 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 說thuyết 曰viết 。

復phục 有hữu 所sở 有hữu 色sắc 。 或hoặc 一nhất 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 至chí 百bách 千thiên 。 謂vị 一nhất 眾chúng 生sanh 見kiến 至chí 百bách 千thiên 。 此thử 云vân 何hà 。 如như 說thuyết 法Pháp 者giả 昇thăng 乎hồ 高cao 座tòa 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 見kiến 已dĩ 起khởi 彼bỉ 緣duyên 識thức 。 彼bỉ 所sở 有hữu 不bất 起khởi 者giả 餘dư 所sở 有hữu 。 如như 月nguyệt 初sơ 生sanh 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 見kiến 已dĩ 起khởi 彼bỉ 緣duyên 識thức 。 彼bỉ 所sở 有hữu 不bất 起khởi 餘dư 所sở 有hữu 。 如như 大đại 聚tụ 會hội 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 女nữ 伎kỹ 人nhân 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 見kiến 已dĩ 起khởi 彼bỉ 緣duyên 識thức 。 彼bỉ 所sở 有hữu 不bất 起khởi 者giả 餘dư 所sở 有hữu 。 說thuyết 曰viết 。

復phục 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 色sắc 。 或hoặc 一nhất 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 。 或hoặc 二nhị 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 如như 山sơn 根căn 山sơn 谷cốc 山sơn 腹phúc 山sơn 內nội 。 此thử 大đại 地địa 內nội 大đại 海hải 內nội 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 內nội 。 雖tuy 彼bỉ 天thiên 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 但đãn 不bất 用dụng 故cố 不bất 見kiến 。 問vấn 曰viết 。 非phi 佛Phật 眼nhãn 境cảnh 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

頗phả 有hữu 佛Phật 天thiên 眼nhãn 常thường 現hiện 在tại 前tiền 耶da 。 如như 色sắc 界giới 。 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

眼nhãn 緣duyên 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 。 問vấn 曰viết 。 如như 除trừ 己kỷ 性tánh 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 緣duyên 生sanh 眼nhãn 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 眼nhãn 緣duyên 生sanh 眼nhãn 識thức 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 彼bỉ 近cận 與dữ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 彼bỉ 眼nhãn 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 時thời 。 極cực 近cận 與dữ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 非phi 如như 已dĩ 生sanh 老lão 無vô 常thường 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 依y 及cập 緣duyên 。 依y 者giả 眼nhãn 。 緣duyên 者giả 色sắc 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 內nội 及cập 外ngoại 。 內nội 者giả 眼nhãn 。 外ngoại 者giả 色sắc 。 或hoặc 曰viết 。 謂vị 彼bỉ 根căn 及cập 根căn 義nghĩa 。 根căn 者giả 眼nhãn 。 根căn 義nghĩa 者giả 色sắc 。 是thị 說thuyết 眼nhãn 緣duyên 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 。 問vấn 曰viết 。 如như 色sắc 緣duyên 生sanh 識thức 。 何hà 以dĩ 說thuyết 眼nhãn 識thức 不bất 說thuyết 色sắc 識thức 。

答đáp 曰viết 。

應ưng 說thuyết 如như 彼bỉ 外ngoại 塵trần 經kinh 所sở 說thuyết 。 色sắc 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 緣duyên 生sanh 識thức 。 若nhược 不bất 說thuyết 者giả 。 是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 餘dư 言ngôn 。 此thử 現hiện 義nghĩa 門môn 現hiện 義nghĩa 略lược 現hiện 義nghĩa 度độ 當đương 知tri 義nghĩa 。 或hoặc 曰viết 。 妙diệu 說thuyết 妙diệu 義nghĩa 故cố 。 雖tuy 色sắc 緣duyên 生sanh 識thức 。 但đãn 彼bỉ 眼nhãn 生sanh 識thức 時thời 。 妙diệu 義nghĩa 如như 伎kỹ 染nhiễm 衣y 書thư 。 如như 所sở 說thuyết 某mỗ 處xứ 作tác 伎kỹ 。 非phi 無vô 女nữ 伎kỹ 。 非phi 無vô 彈đàn 伎kỹ 。 非phi 無vô 歌ca 伎kỹ 。 非phi 無vô 教giáo 伎kỹ 。 非phi 無vô 守thủ 者giả 。 但đãn 彼bỉ 伎kỹ 主chủ 極cực 妙diệu 事sự 。 是thị 說thuyết 某mỗ 處xứ 作tác 伎kỹ 。 如như 說thuyết 人nhân 染nhiễm 衣y 。 非phi 是thị 人nhân 染nhiễm 衣y 是thị 色sắc 染nhiễm 衣y 。 但đãn 彼bỉ 人nhân 於ư 染nhiễm 極cực 妙diệu 事sự 。 是thị 說thuyết 人nhân 染nhiễm 衣y 。 如như 說thuyết 以dĩ 筆bút 書thư 作tác 字tự 。 非phi 無vô 墨mặc 非phi 無vô 紙chỉ 非phi 無vô 人nhân 方phương 便tiện 。 但đãn 彼bỉ 筆bút 於ư 字tự 極cực 妙diệu 。 是thị 說thuyết 筆bút 妙diệu 。 如như 是thị 雖tuy 色sắc 緣duyên 生sanh 識thức 。 但đãn 彼bỉ 眼nhãn 生sanh 識thức 時thời 妙diệu 事sự 。 是thị 妙diệu 說thuyết 妙diệu 義nghĩa 故cố 。 如như 彼bỉ 染nhiễm 衣y 書thư 。 或hoặc 曰viết 。 眼nhãn 及cập 眼nhãn 識thức 一nhất 依y 一nhất 意ý 可khả 得đắc 色sắc 不bất 定định 。 或hoặc 曰viết 。 眼nhãn 內nội 色sắc 不bất 定định 。 或hoặc 曰viết 。 眼nhãn 在tại 己kỷ 意ý (# 意ý 者giả 神thần 也dã )# 。 色sắc 不bất 定định 。 尊tôn 者giả 婆bà 須tu 蜜mật 說thuyết 曰viết 。 如như 色sắc 緣duyên 生sanh 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 眼nhãn 識thức 不bất 說thuyết 色sắc 識thức 。

答đáp 曰viết 。

依y 眼nhãn 非phi 色sắc 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 眼nhãn 妙diệu 非phi 色sắc 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 眼nhãn 己kỷ 意ý 可khả 得đắc 非phi 色sắc 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 眼nhãn 近cận 事sự 色sắc 不bất 定định 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 眼nhãn 受thọ 非phi 色sắc 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 眼nhãn 增tăng 減giảm 識thức 亦diệc 增tăng 減giảm 非phi 色sắc 。 重trùng 說thuyết 曰viết 。 眼nhãn 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 色sắc 。 尊tôn 者giả 曇đàm 摩ma 多đa 羅la 說thuyết 曰viết 。 若nhược 無vô 眼nhãn 者giả 。 必tất 不bất 生sanh 識thức 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 無vô 色sắc 者giả 亦diệc 不bất 生sanh 識thức 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 無vô 一nhất 色sắc 者giả 更cánh 有hữu 二nhị 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 色sắc 。 若nhược 無vô 眼nhãn 者giả 。 以dĩ 那na 術thuật 色sắc 在tại 前tiền 。 不bất 可khả 依y 此thử 生sanh 識thức 。 是thị 故cố 說thuyết 數số 事sự 。

依y 猗ỷ 及cập 妙diệu 。 己kỷ 意ý 近cận 受thọ 。 增tăng 及cập 上thượng 緣duyên 。

師sư 想tưởng 在tại 後hậu 。

眼nhãn 知tri 色sắc 者giả 。 問vấn 曰viết 。 如như 識thức 知tri 色sắc 非phi 眼nhãn 知tri 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 眼nhãn 知tri 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

此thử 說thuyết 應ưng 當đương 爾nhĩ 。 眼nhãn 到đáo 眼nhãn 識thức 所sở 教giáo 謂vị 之chi 見kiến 應ưng 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 何hà 意ý 。

答đáp 曰viết 。

具cụ 故cố 。 如như 商thương 人nhân 行hành 導đạo 。 彼bỉ 非phi 商thương 人nhân 。 行hành 是thị 足túc 行hành 。 但đãn 彼bỉ 商thương 人nhân 於ư 行hành 為vi 具cụ 。 是thị 說thuyết 商thương 人nhân 行hành 導đạo 。 如như 是thị 雖tuy 識thức 知tri 色sắc 。 但đãn 彼bỉ 眼nhãn 見kiến 色sắc 具cụ 。 是thị 故cố 說thuyết 眼nhãn 知tri 色sắc 。 或hoặc 曰viết 。 除trừ 重trùng 說thuyết 咎cữu 故cố 。 如như 後hậu 當đương 說thuyết 眼nhãn 知tri 色sắc 謂vị 心tâm 意ý 識thức 。 問vấn 曰viết 。 心tâm 意ý 識thức 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 一nhất 說thuyết 者giả 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 心tâm 意ý 識thức 一nhất 義nghĩa 無vô 若nhược 干can 義nghĩa 。 如như 此thử 誦tụng 十thập 種chủng 名danh 。 彼bỉ 說thuyết 火hỏa 有hữu 十thập 名danh 。 火hỏa 炎diễm 燃nhiên 熾sí 盡tận 薪tân 惡ác 黑hắc 烟yên 居cư 明minh 炎diễm 雪tuyết 怨oán 。 此thử 是thị 火hỏa 十thập 名danh 彼bỉ 同đồng 是thị 一nhất 。 如như 是thị 誦tụng 火hỏa 色sắc 者giả 。 說thuyết 火hỏa 色sắc 有hữu 十thập 名danh 。

火hỏa 赤xích 多đa 疫dịch 死tử 。 黃hoàng 色sắc 起khởi 刀đao 兵binh 。

紅hồng 炎diễm 有hữu 飢cơ 饉cận 。 雜tạp 色sắc 宜nghi 五ngũ 穀cốc 。

青thanh 色sắc 豐phong 歡hoan 樂lạc 。 白bạch 色sắc 國quốc 興hưng 盛thịnh 。

黑hắc 色sắc 境cảnh 減giảm 損tổn 。 此thử 名danh 火hỏa 十thập 色sắc 。

如như 是thị 餘dư 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 謂vị 痛thống 等đẳng 痛thống 別biệt 痛thống 覺giác 。 是thị 痛thống 此thử 雖tuy 多đa 名danh 是thị 一nhất 。 痛thống 如như 是thị 餘dư 契Khế 經Kinh 說thuyết 偈kệ 。

釋thích 統thống 勳huân 大đại 。 千thiên 眼nhãn 拘Câu 翼Dực 。 日nhật 夫phu 天thiên 王vương 。

因nhân 提đề 在tại 後hậu 。

此thử 雖tuy 十thập 名danh 故cố 是thị 一nhất 。 如như 是thị 說thuyết 心tâm 意ý 識thức 。 同đồng 一nhất 義nghĩa 非phi 若nhược 干can 。 或hoặc 曰viết 。 有hữu 差sai 別biệt 。 心tâm 者giả 過quá 去khứ 。 意ý 者giả 當đương 來lai 。 識thức 者giả 現hiện 在tại 。 或hoặc 曰viết 。 界giới 施thi 設thiết 心tâm 。 入nhập 施thi 設thiết 意ý 。 陰ấm 施thi 設thiết 識thức 或hoặc 曰viết 。 性tánh 義nghĩa 是thị 心tâm 義nghĩa 。 輸du 門môn 義nghĩa 是thị 意ý 義nghĩa 。 聚tụ 義nghĩa 是thị 識thức 義nghĩa 。 或hoặc 曰viết 。 猗ỷ 性tánh 憍kiêu 逸dật 說thuyết 心tâm 。 性tánh 義nghĩa 是thị 界giới 義nghĩa 。 恃thị 財tài 憍kiêu 逸dật 說thuyết 意ý 。 輸du 門môn 義nghĩa 是thị 入nhập 義nghĩa 。 恃thị 命mạng 憍kiêu 逸dật 說thuyết 識thức 。 陰ấm 者giả 如như 怨oán 家gia 。 或hoặc 曰viết 。 思tư 是thị 心tâm 覺giác 是thị 意ý 知tri 是thị 識thức 。 尊tôn 者giả 婆bà 婆bà 羅la 茶trà 說thuyết 曰viết 。 能năng 思tư 能năng 截tiệt 是thị 心tâm 。 能năng 覺giác 能năng 惻trắc 是thị 意ý 。 能năng 知tri 能năng 別biệt 是thị 識thức 。 能năng 思tư 者giả 是thị 有hữu 漏lậu 。 能năng 截tiệt 者giả 是thị 無vô 漏lậu 。 能năng 覺giác 者giả 是thị 有hữu 漏lậu 。 能năng 惻trắc 者giả 是thị 無vô 漏lậu 。 能năng 知tri 者giả 是thị 有hữu 漏lậu 。 能năng 別biệt 者giả 是thị 無vô 漏lậu 。 心tâm 意ý 識thức 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 如như 眼nhãn 識thức 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 意ý 界giới 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 意ý 法pháp 已dĩ 知tri 當đương 知tri 今kim 知tri 。 及cập 此thử 餘dư 所sở 有hữu 。 已dĩ 知tri 者giả 過quá 去khứ 。 當đương 知tri 者giả 未vị 來lai 。 今kim 知tri 者giả 現hiện 在tại 。 及cập 此thử 餘dư 所sở 有hữu 者giả 。 謂vị 意ý 或hoặc 空không 或hoặc 不bất 空không 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 法Pháp 界Giới 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 法pháp 意ý 已dĩ 知tri 當đương 知tri 今kim 知tri 。 已dĩ 知tri 是thị 過quá 去khứ 。 當đương 知tri 是thị 未vị 來lai 。 今kim 知tri 是thị 現hiện 在tại 。 問vấn 曰viết 。 六lục 識thức 何hà 以dĩ 不bất 立lập 餘dư 所sở 有hữu 。

答đáp 曰viết 。

行hành 故cố 立lập 六lục 識thức 。 彼bỉ 過quá 去khứ 意ý 不bất 作tác 行hành 。 或hoặc 曰viết 。 生sanh 故cố 立lập 六lục 識thức 。 彼bỉ 過quá 去khứ 意ý 無vô 生sanh 法pháp 也dã 。 以dĩ 是thị 故cố 六lục 識thức 不bất 立lập 餘dư 所sở 有hữu 。 問vấn 曰viết 。 法Pháp 界Giới 何hà 以dĩ 故cố 不bất 立lập 餘dư 所sở 有hữu 。

答đáp 曰viết 。

已dĩ 說thuyết 意ý 當đương 知tri 已dĩ 略lược 說thuyết 法Pháp 界giới 。 謂vị 彼bỉ 不bất 說thuyết 此thử 中trung 說thuyết 。 謂vị 彼bỉ 說thuyết 有hữu 餘dư 此thử 說thuyết 無vô 餘dư 。 是thị 故cố 法Pháp 界Giới 。 不bất 立lập 餘dư 所sở 有hữu 。 或hoặc 曰viết 。 非phi 是thị 因nhân 法Pháp 界Giới 故cố 立lập 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 。 若nhược 因nhân 法Pháp 界Giới 故cố 立lập 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 者giả 。 是thị 一nhất 切thiết 十thập 二nhị 入nhập 亦diệc 當đương 立lập 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 。 但đãn 非phi 法Pháp 界Giới 故cố 立lập 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 。 以dĩ 是thị 故cố 作tác 此thử 論luận 。 頗phả 色sắc 界giới 法pháp 中trung 或hoặc 所sở 有hữu 或hoặc 餘dư 所sở 有hữu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 十thập 色sắc 入nhập 。 是thị 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 。 謂vị 彼bỉ 生sanh 老lão 無vô 常thường 此thử 所sở 有hữu 。 問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 彼bỉ 入nhập 法Pháp 界Giới 中trung 。 法Pháp 界Giới 者giả 無vô 餘dư 所sở 有hữu 。 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 頗phả 無vô 色sắc 法pháp 中trung 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 七thất 意ý 界giới 是thị 所sở 有hữu 餘dư 所sở 有hữu 。 謂vị 彼bỉ 生sanh 老lão 無vô 常thường 此thử 所sở 有hữu 。 問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 彼bỉ 入nhập 法Pháp 界Giới 中trung 。 法Pháp 界Giới 者giả 無vô 餘dư 所sở 有hữu 。 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 頗phả 有hữu 處xứ 繫hệ 在tại 眼nhãn 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 色sắc 。 亦diệc 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 眼nhãn 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 是thị 處xứ 或hoặc 餘dư 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 是thị 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 欲dục 界giới 眼nhãn 識thức 。 生sanh 初sơ 禪thiền 中trung 。 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 此thử 謂vị 是thị 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 餘dư 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 中trung 。 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 四tứ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 四tứ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 是thị 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 。 如như 生sanh 欲dục 界giới 。 生sanh 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 餘dư 處xứ 。 頗phả 有hữu 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 眼nhãn 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 色sắc 。 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 眼nhãn 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 是thị 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 。 如như 生sanh 欲dục 界giới 。 生sanh 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 眼nhãn 。 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 色sắc 。 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 。 能năng 生sanh 眼nhãn 識thức 。 頗phả 有hữu 處xứ 繫hệ 在tại 身thân 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 眼nhãn 。 亦diệc 繫hệ 在tại 色sắc 。 亦diệc 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 眼nhãn 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 是thị 處xứ 或hoặc 餘dư 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 是thị 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 。 欲dục 界giới 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 欲dục 界giới 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 欲dục 界giới 眼nhãn 識thức 。 生sanh 初sơ 禪thiền 。 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 身thân 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 是thị 謂vị 是thị 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 處xứ 繫hệ 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 。 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 二nhị 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 初sơ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 四tứ 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 四tứ 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 是thị 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 。 如như 生sanh 欲dục 界giới 。 生sanh 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 餘dư 處xứ 。 頗phả 有hữu 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 身thân 。 亦diệc 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 眼nhãn 。 亦diệc 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 色sắc 。 亦diệc 餘dư 處xứ 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 眼nhãn 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 欲dục 界giới 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 二nhị 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 是thị 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 。 生sanh 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 身thân 三tam 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 復phục 生sanh 二nhị 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 欲dục 界giới 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 欲dục 界giới 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 見kiến 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 眼nhãn 三tam 禪thiền 地địa 色sắc 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 眼nhãn 識thức 。 是thị 謂vị 生sanh 二nhị 禪thiền 。 如như 生sanh 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 餘dư 處xứ 。 如như 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 說thuyết 已dĩ 。 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 耳nhĩ 。 識thức 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 頗phả 有hữu 處xứ 繫hệ 在tại 鼻tị 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 香hương 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 鼻tị 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 欲dục 界giới 鼻tị 欲dục 界giới 香hương 。 能năng 生sanh 欲dục 界giới 鼻tị 識thức 。 如như 鼻tị 界giới 香hương 界giới 鼻tị 識thức 界giới 說thuyết 已dĩ 。 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 舌thiệt 。 識thức 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 頗phả 有hữu 處xứ 繫hệ 在tại 身thân 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 身thân 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 是thị 處xứ 或hoặc 餘dư 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 是thị 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 覺giác 欲dục 界giới 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 欲dục 界giới 身thân 欲dục 界giới 細tế 滑hoạt 。 能năng 生sanh 欲dục 界giới 身thân 識thức 。 生sanh 初sơ 禪thiền 覺giác 初sơ 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 身thân 初sơ 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 是thị 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 餘dư 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 二nhị 禪thiền 覺giác 二nhị 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 身thân 二nhị 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 身thân 識thức 。 生sanh 三tam 禪thiền 覺giác 三tam 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 身thân 三tam 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 身thân 識thức 。 生sanh 四tứ 禪thiền 覺giác 四tứ 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 身thân 四tứ 禪thiền 地địa 細tế 滑hoạt 。 能năng 生sanh 初sơ 禪thiền 地địa 身thân 識thức 。 謂vị 細tế 滑hoạt 能năng 覺giác 自tự 地địa 非phi 覺giác 他tha 地địa 。 是thị 謂vị 餘dư 處xứ 。 頗phả 有hữu 處xứ 繫hệ 在tại 意ý 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 法pháp 。 彼bỉ 處xứ 亦diệc 繫hệ 在tại 能năng 生sanh 意ý 識thức 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 是thị 處xứ 或hoặc 餘dư 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 是thị 處xứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 欲dục 界giới 法pháp 。 能năng 生sanh 欲dục 界giới 意ý 識thức 。 如như 是thị 至chí 生sanh 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 地địa 知tri 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 法pháp 。 彼bỉ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 地địa 意ý 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 法pháp 。 能năng 生sanh 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 意ý 識thức 。 此thử 謂vị 是thị 處xứ 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 處xứ 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 初sơ 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 。 地địa 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 二nhị 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 二nhị 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 二nhị 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 三tam 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 三tam 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 三tam 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 四tứ 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 四tứ 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 四tứ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 虛hư 空không 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 虛hư 空không 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 虛hư 空không 處xứ 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 虛hư 空không 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 虛hư 空không 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 識thức 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 識thức 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 識thức 處xứ 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 識thức 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 識thức 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 不bất 用dụng 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 不bất 用dụng 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 不bất 用dụng 處xứ 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 不bất 用dụng 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 不bất 用dụng 地địa 或hoặc 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 欲dục 界giới 中trung 知tri 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 法pháp 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 次thứ 第đệ 知tri 欲dục 界giới 法pháp 。 彼bỉ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 是thị 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 中trung 。 生sanh 初sơ 禪thiền 中trung 知tri 二nhị 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 二nhị 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 初sơ 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 意ý 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 初sơ 禪thiền 中trung 知tri 三tam 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 三tam 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 三tam 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 初sơ 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 地địa 意ý 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 初sơ 禪thiền 中trung 知tri 四tứ 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 四tứ 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 知tri 初sơ 禪thiền 地địa 法pháp 彼bỉ 四tứ 禪thiền 地địa 意ý 初sơ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 彼bỉ 生sanh 初sơ 禪thiền 中trung 知tri 空không 處xứ 地địa 識thức 處xứ 不bất 用dụng 處xứ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 地địa 法pháp 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 次thứ 第đệ 知tri 初sơ 禪thiền 地địa 法pháp 。 彼bỉ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 地địa 意ý 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 處xứ 地địa 。 是thị 謂vị 生sanh 初sơ 禪thiền 。 如như 生sanh 初sơ 禪thiền 。 至chí 生sanh 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 說thuyết 是thị 生sanh 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 正chánh 受thọ 。

答đáp 曰viết 。

欲dục 界giới 善thiện 心tâm 次thứ 第đệ 初sơ 禪thiền 正chánh 受thọ 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 初sơ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 二nhị 禪thiền 正chánh 受thọ 順thuận 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 意ý 二nhị 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 二nhị 禪thiền 初sơ 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 意ý 初sơ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 處xứ 地địa 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 三tam 禪thiền 正chánh 受thọ 順thuận 起khởi 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 意ý 三tam 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 三tam 禪thiền 起khởi 。 初sơ 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 超siêu 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 意ý 初sơ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 初sơ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 三tam 禪thiền 正chánh 受thọ 順thuận 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 意ý 三tam 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 三tam 禪thiền 起khởi 。 二nhị 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 意ý 二nhị 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 二nhị 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 四tứ 禪thiền 正chánh 受thọ 順thuận 超siêu 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 意ý 四tứ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 四tứ 禪thiền 起khởi 二nhị 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 超siêu 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 意ý 二nhị 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 二nhị 禪thiền 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 三tam 禪thiền 次thứ 第đệ 四tứ 禪thiền 正chánh 受thọ 順thuận 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 意ý 四tứ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 四tứ 禪thiền 起khởi 三tam 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 意ý 三tam 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 三tam 禪thiền 次thứ 第đệ 虛hư 空không 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 超siêu 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 意ý 虛hư 空không 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 虛hư 空không 處xứ 起khởi 三tam 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 超siêu 。 彼bỉ 虛hư 空không 處xứ 意ý 三tam 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 虛hư 空không 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 意ý 虛hư 空không 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 虛hư 空không 處xứ 起khởi 四tứ 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 虛hư 空không 處xứ 意ý 四tứ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 四tứ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 識thức 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 超siêu 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 意ý 識thức 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 識Thức 處Xứ 起khởi 。 四tứ 禪thiền 正chánh 受thọ 逆nghịch 超siêu 。 彼bỉ 識thức 處xứ 意ý 四tứ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 四tứ 禪thiền 地địa 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 虛hư 空không 處xứ 次thứ 第đệ 識thức 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 。 彼bỉ 虛hư 空không 處xứ 意ý 識thức 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 識Thức 處Xứ 起khởi 。 虛hư 空không 處xứ 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 識thức 處xứ 意ý 虛hư 空không 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 虛hư 空không 處xứ 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 虛hư 空không 處xứ 次thứ 第đệ 不bất 用dụng 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 超siêu 。 彼bỉ 虛hư 空không 處xứ 意ý 不bất 用dụng 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 不Bất 用Dụng 處Xứ 起khởi 。 虛hư 空không 處xứ 正chánh 受thọ 逆nghịch 超siêu 。 彼bỉ 不bất 用dụng 處xứ 意ý 虛hư 空không 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 虛hư 空không 處xứ 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 地địa 。 識thức 處xứ 次thứ 第đệ 不bất 用dụng 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 彼bỉ 識thức 處xứ 意ý 不bất 用dụng 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 不Bất 用Dụng 處Xứ 起khởi 。 識thức 處xứ 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 不bất 用dụng 處xứ 意ý 識thức 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 識thức 處xứ 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 處xứ 識thức 處xứ 次thứ 第đệ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 正chánh 受thọ 順thuận 超siêu 彼bỉ 識thức 處xứ 意ý 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 起khởi 。 識thức 處xứ 正chánh 受thọ 逆nghịch 超siêu 。 彼bỉ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 意ý 識thức 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 識thức 處xứ 或hoặc 至chí 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 處xứ )# 。 從tùng 不bất 用dụng 處xứ 。 次thứ 第đệ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 正chánh 受thọ 順thuận 。 彼bỉ 不bất 用dụng 處xứ 意ý 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 三tam 界giới 繫hệ 或hoặc 不bất 繫hệ 。 從tùng 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 起khởi 不bất 用dụng 處xứ 正chánh 受thọ 逆nghịch 。 彼bỉ 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 意ý 不bất 用dụng 處xứ 意ý 識thức 法pháp 。 或hoặc 不bất 用dụng 處xứ 或hoặc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 謂vị 正chánh 受thọ 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 正chánh 受thọ 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

此thử 設thiết 欲dục 界giới 四tứ 種chủng 變biến 化hóa 意ý 。 一nhất 者giả 初sơ 禪thiền 果quả 。 二nhị 者giả 二nhị 禪thiền 果quả 。 三tam 者giả 三tam 禪thiền 果quả 。 四tứ 者giả 四tứ 禪thiền 果quả 。 初sơ 禪thiền 果quả 變biến 化hóa 心tâm 次thứ 第đệ 世thế 俗tục 初sơ 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 初sơ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 彼bỉ 變biến 化hóa 或hoặc 六lục 入nhập 或hoặc 四tứ 。 六lục 者giả 己kỷ 心tâm 住trụ 。 四tứ 者giả 非phi 己kỷ 心tâm 住trụ 。 世thế 俗tục 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 初sơ 禪thiền 果quả 欲dục 界giới 變biến 化hóa 化hóa 。 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 變biến 化hóa 或hoặc 六lục 入nhập 或hoặc 四tứ 入nhập 。 問vấn 曰viết 。 應ưng 有hữu 六lục 。 何hà 故cố 四tứ 。

答đáp 曰viết 。

彼bỉ 不bất 化hóa 香hương 味vị 故cố 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 不bất 化hóa 香hương 味vị 。

答đáp 曰viết 。

莫mạc 令linh 成thành 就tựu 是thị 故cố 不bất 化hóa 。 更cánh 有hữu 說thuyết 者giả 。 彼bỉ 化hóa 香hương 味vị 但đãn 彼bỉ 不bất 成thành 就tựu 。 如như 女nữ 有hữu 女nữ 根căn 男nam 有hữu 男nam 根căn 。 但đãn 彼bỉ 不bất 成thành 就tựu 。 如như 是thị 彼bỉ 化hóa 香hương 味vị 但đãn 不bất 成thành 就tựu 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 必tất 化hóa 香hương 味vị 。 欲dục 界giới 二nhị 禪thiền 果quả 變biến 化hóa 心tâm 次thứ 第đệ 世thế 俗tục 二nhị 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 二nhị 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 或hoặc 六lục 入nhập 或hoặc 四tứ 。 世thế 俗tục 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 二nhị 禪thiền 果quả 欲dục 界giới 變biến 化hóa 化hóa 。 彼bỉ 二nhị 禪thiền 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 變biến 化hóa 六lục 入nhập 。 欲dục 界giới 三tam 禪thiền 果quả 變biến 化hóa 心tâm 次thứ 第đệ 世thế 俗tục 三tam 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 三tam 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 或hoặc 六lục 入nhập 或hoặc 四tứ 。 世thế 俗tục 三tam 禪thiền 次thứ 第đệ 三tam 禪thiền 果quả 欲dục 界giới 變biến 化hóa 化hóa 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 變biến 化hóa 六lục 入nhập 。 欲dục 界giới 四tứ 禪thiền 果quả 變biến 化hóa 心tâm 次thứ 第đệ 世thế 俗tục 四tứ 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 彼bỉ 欲dục 界giới 意ý 四tứ 禪thiền 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 彼bỉ 變biến 化hóa 或hoặc 六lục 或hoặc 四tứ 。 世thế 俗tục 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 四tứ 禪thiền 果quả 欲dục 界giới 變biến 化hóa 化hóa 。 彼bỉ 四tứ 禪thiền 意ý 欲dục 界giới 意ý 識thức 法pháp 者giả 。 變biến 化hóa 六lục 入nhập 。 此thử 餘dư 正chánh 受thọ 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 彼bỉ 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 彼bỉ 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 。 頗phả 成thành 就tựu 色sắc 界giới 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 。 不bất 得đắc 眼nhãn 界giới 。 設thiết 得đắc 便tiện 失thất 。 不bất 得đắc 者giả 。 生sanh 盲manh 及cập 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 設thiết 得đắc 便tiện 失thất 者giả 。 如như 眼nhãn 界giới 。 若nhược 脫thoát 若nhược 腐hủ 若nhược 破phá 若nhược 墮đọa 若nhược 挑thiêu 若nhược 陷hãm 若nhược 瞟# 若nhược 曀ê 若nhược 烟yên 若nhược 塵trần 。 如như 是thị 餘dư 患hoạn 壞hoại 眼nhãn 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 。 彼bỉ 亦diệc 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 眼nhãn 界giới 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 眼nhãn 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

處xứ 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 眼nhãn 根căn 。 設thiết 得đắc 便tiện 失thất 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 眼nhãn 界giới 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 眼nhãn 界giới 亦diệc 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 具cụ 諸chư 根căn 。 亦diệc 生sanh 初sơ 禪thiền 及cập 生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 亦diệc 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 。 彼bỉ 亦diệc 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 非phi 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 色sắc 界giới 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 色sắc 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

此thử 無vô 也dã 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 亦diệc 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 具cụ 諸chư 根căn 。 亦diệc 生sanh 初sơ 禪thiền 及cập 生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 色sắc 界giới 亦diệc 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 色sắc 界giới 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 界giới 頗phả 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 非phi 不bất 色sắc 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 眼nhãn 根căn 。 設thiết 得đắc 便tiện 失thất 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 眼nhãn 界giới 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

處xứ 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 眼nhãn 根căn 。 設thiết 得đắc 便tiện 失thất 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 不bất 眼nhãn 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 二nhị 三tam 四tứ 禪thiền 眼nhãn 識thức 界giới 。 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 不bất 眼nhãn 界giới 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 眼nhãn 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 非phi 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 具cụ 足túc 眼nhãn 根căn 。 生sanh 初sơ 禪thiền 亦diệc 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 非phi 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 彼bỉ 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 眼nhãn 識thức 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 若nhược 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 彼bỉ 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 。 頗phả 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 不bất 色sắc 界giới 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 現hiện 在tại 前tiền 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 色sắc 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 若nhược 色sắc 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 頗phả 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 非phi 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 眼nhãn 根căn 便tiện 失thất 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 識thức 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 得đắc 眼nhãn 根căn 便tiện 失thất 。 是thị 謂vị 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 識thức 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 非phi 眼nhãn 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 二nhị 三tam 四tứ 禪thiền 從tùng 眼nhãn 識thức 界giới 起khởi 。 是thị 謂vị 眼nhãn 識thức 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 非phi 眼nhãn 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

欲dục 色sắc 界giới 沒một 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 非phi 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 具cụ 足túc 眼nhãn 根căn 。 生sanh 初sơ 禪thiền 亦diệc 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 非phi 眼nhãn 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 色sắc 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 若nhược 色sắc 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 。 頗phả 眼nhãn 識thức 界giới 成thành 就tựu 得đắc 不bất 成thành 就tựu 非phi 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 從tùng 眼nhãn 識thức 界giới 起khởi 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 得đắc 成thành 就tựu 彼bỉ 亦diệc 色sắc 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 若nhược 色sắc 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 。 頗phả 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 非phi 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 生sanh 欲dục 界giới 不bất 具cụ 眼nhãn 根căn 獲hoạch 眼nhãn 根căn 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 界giới 得đắc 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 眼nhãn 根căn 不bất 具cụ 得đắc 眼nhãn 根căn 。 是thị 謂vị 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 非phi 眼nhãn 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 非phi 眼nhãn 界giới 。 云vân 何hà 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

無vô 色sắc 界giới 沒một 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。 云vân 何hà 非phi 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 眼nhãn 根căn 具cụ 足túc 。 生sanh 初sơ 禪thiền 亦diệc 生sanh 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 非phi 眼nhãn 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 得đắc 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 得đắc 成thành 就tựu 。 彼bỉ 亦diệc 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 成thành 就tựu 得đắc 成thành 就tựu 。 頗phả 不bất 成thành 就tựu 眼nhãn 識thức 界giới 得đắc 成thành 就tựu 非phi 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 生sanh 二nhị 三tam 四tứ 禪thiền 。 眼nhãn 識thức 界giới 現hiện 在tại 前tiền 也dã 。 如như 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 餘dư 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 廣quảng 說thuyết 十thập 八bát 界giới 處xứ 盡tận 。

鞞Bệ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ