跋闍子比丘十事非法 ( 跋bạt 闍xà 子tử 比Bỉ 丘Khâu 十thập 事sự 非phi 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)毘奈耶雜事四十曰:「一、高聲共許淨法(四分「得寺內」,十誦「如是淨」,五分「求聽淨」),比丘在寺內作別眾非法之羯磨大眾高聲共許,則其法成。二、隨喜淨法(四「後聽可」,十「證知淨」,五「合於求聽淨中」),比丘作非法之羯磨,其座大眾隨喜,又於界內先作別眾之羯磨,然後求來人聽可則其法成。三、舊事淨法(四「得常」,十「行法淨」,五「習先所習淨」),比丘自堀地,教人使堀等舊作事,作之亦非違法。四、鹽事淨(四「得與鹽共宿」,十「鹽淨」,五「鹽薑合共宿淨」),以筒盛鹽帶於身常受用,亦非非法。五、道行常法(四「得聚落間」,十「近聚落淨」,五「越聚落淨」),比丘於一處食已,未行一驛半驛,便作別眾食,亦非違法。六、二指淨法(四「兩指抄食」,十「指淨」,五「兩指抄食淨」),比丘足食已,不受殘食之法,更得食以兩指食之,亦非違法。七、必治病淨法(四「得飲闍樓羅酒」,十「貧住淨」,五「飲闍樓伽酒淨」),和水飲酒為治病,亦非非法。八、酪漿淨法(四「得和」,十「生和合淨」,五「酥油蜜和酪淨」),以乳酪一升和水攪之,於非時飲用,亦非違法。九、座具淨法(四「得畜不截坐具」,十「樓邊不益尼師壇淨」,五「怖坐具大小隨意大小淨」),作新坐具,不著故物,且大小隨意作之而受用,亦非非法。十、金寶淨法(四「得受金銀」,十「金銀寶物淨」,五「受畜金銀錢淨」),受金銀寶玉之施物而畜之亦非違法(五分合一與二更加復坐食淨為十事)。」南傳律本言十事非法與此稍有相違。而古來各異其解。即一、鹽淨,於角蓄鹽可持。二、二指淨,至下二指得取食。三、聚落間淨,自一村行於他村時,時間外得取食。四、住處淨,住同一境界內得別別作齋日說戒。五、隨意淨(又後聽淨),無裁斷權利之眾僧行事。事後得乞大眾承認。即得隨意行事務也。六、習先所習淨(又久住淨),若有慣例,無論何事,皆得為之。七、生和合淨,午時過不許飲新乳,但飲殘乳,非其所限。故少變質之生和合Amathi得飲之。八、水淨(又飲闍樓伽酒淨),闍樓伽Jalogi濁也。謂白酒,甘酒之類。耶樹汁之醱酵者。要之飲酒精分少之酒也。九、不益樓尼師壇那淨,飾樓之蓆布,越定量之大亦不為罪。十、金錢淨,手捉金錢亦非為罪。以上為據南傳之巴利律者。西藏所傳大體同跋闍子比丘條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 四tứ 十thập 曰viết : 「 一nhất 、 高cao 聲thanh 共cộng 許hứa 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 分phần 「 得đắc 寺tự 內nội 」 , 十thập 誦tụng 「 如như 是thị 淨tịnh 」 , 五ngũ 分phần 「 求cầu 聽thính 淨tịnh 」 ) 比Bỉ 丘Khâu 在tại 寺tự 內nội 作tác 別biệt 眾chúng 非phi 法pháp 之chi 羯yết 磨ma 大đại 眾chúng 高cao 聲thanh 共cộng 許hứa , 則tắc 其kỳ 法pháp 成thành 。 二nhị 、 隨tùy 喜hỷ 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 後hậu 聽thính 可khả 」 , 十thập 「 證chứng 知tri 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 合hợp 於ư 求cầu 聽thính 淨tịnh 中trung 」 ) 比Bỉ 丘Khâu 作tác 非phi 法pháp 之chi 羯yết 磨ma , 其kỳ 座tòa 大đại 眾chúng 隨tùy 喜hỷ , 又hựu 於ư 界giới 內nội 先tiên 作tác 別biệt 眾chúng 之chi 羯yết 磨ma , 然nhiên 後hậu 求cầu 來lai 人nhân 聽thính 可khả 則tắc 其kỳ 法pháp 成thành 。 三tam 、 舊cựu 事sự 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 得đắc 常thường 」 , 十thập 「 行hành 法pháp 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 習tập 先tiên 所sở 習tập 淨tịnh 」 ) 比Bỉ 丘Khâu 自tự 堀 地địa , 教giáo 人nhân 使sử 堀 等đẳng 舊cựu 作tác 事sự , 作tác 之chi 亦diệc 非phi 違vi 法pháp 。 四tứ 、 鹽diêm 事sự 淨tịnh ( 四tứ 「 得đắc 與dữ 鹽diêm 共cộng 宿túc 」 , 十thập 「 鹽diêm 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 鹽diêm 薑khương 合hợp 共cộng 宿túc 淨tịnh 」 ) , 以dĩ 筒đồng 盛thịnh 鹽diêm 帶đái 於ư 身thân 常thường 受thọ 用dụng , 亦diệc 非phi 非phi 法pháp 。 五ngũ 道Đạo 行hạnh 常thường 法pháp ( 四tứ 「 得đắc 聚tụ 落lạc 間gian 」 , 十thập 「 近cận 聚tụ 落lạc 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 越việt 聚tụ 落lạc 淨tịnh 」 ) 比Bỉ 丘Khâu 於ư 一nhất 處xứ 食thực 已dĩ , 未vị 行hành 一nhất 驛dịch 半bán 驛dịch , 便tiện 作tác 別biệt 眾chúng 食thực , 亦diệc 非phi 違vi 法pháp 。 六lục 、 二nhị 指chỉ 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 兩lưỡng 指chỉ 抄sao 食thực 」 , 十thập 「 指chỉ 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 兩lưỡng 指chỉ 抄sao 食thực 淨tịnh 」 ) 比Bỉ 丘Khâu 足túc 食thực 已dĩ , 不bất 受thọ 殘tàn 食thực 之chi 法pháp , 更cánh 得đắc 食thực 以dĩ 兩lưỡng 指chỉ 食thực 之chi , 亦diệc 非phi 違vi 法pháp 。 七thất 、 必tất 治trị 病bệnh 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 得đắc 飲ẩm 闍xà 樓lâu 羅la 酒tửu 」 , 十thập 「 貧bần 住trụ 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 飲ẩm 闍xà 樓lâu 伽già 酒tửu 淨tịnh 」 ) , 和hòa 水thủy 飲ẩm 酒tửu 為vi 治trị 病bệnh , 亦diệc 非phi 非phi 法pháp 。 八bát 、 酪lạc 漿tương 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 得đắc 和hòa 」 , 十thập 「 生sanh 和hòa 合hợp 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 酥tô 油du 蜜mật 和hòa 酪lạc 淨tịnh 」 ) , 以dĩ 乳nhũ 酪lạc 一nhất 升thăng 和hòa 水thủy 攪giảo 之chi , 於ư 非phi 時thời 飲ẩm 用dụng , 亦diệc 非phi 違vi 法pháp 。 九cửu 、 座tòa 具cụ 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 得đắc 畜súc 不bất 截tiệt 坐tọa 具cụ 」 , 十thập 「 樓lâu 邊biên 不bất 益ích 尼ni 師sư 壇đàn 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 怖bố 坐tọa 具cụ 大đại 小tiểu 隨tùy 意ý 大đại 小tiểu 淨tịnh 」 ) , 作tác 新tân 坐tọa 具cụ , 不bất 著trước 故cố 物vật , 且thả 大đại 小tiểu 隨tùy 意ý 作tác 之chi 而nhi 受thọ 用dụng , 亦diệc 非phi 非phi 法pháp 。 十thập 、 金kim 寶bảo 淨tịnh 法pháp ( 四tứ 「 得đắc 受thọ 金kim 銀ngân 」 , 十thập 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 淨tịnh 」 , 五ngũ 「 受thọ 畜súc 金kim 銀ngân 錢tiền 淨tịnh 」 ) , 受thọ 金kim 銀ngân 寶bảo 玉ngọc 之chi 施thí 物vật 而nhi 畜súc 之chi 亦diệc 非phi 違vi 法pháp ( 五ngũ 分phần 合hợp 一nhất 與dữ 二nhị 更cánh 加gia 復phục 坐tọa 食thực 淨tịnh 為vi 十thập 事sự ) 。 」 南nam 傳truyền 律luật 本bổn 言ngôn 十thập 事sự 非phi 法pháp 與dữ 此thử 稍sảo 有hữu 相tương 違vi 。 而nhi 古cổ 來lai 各các 異dị 其kỳ 解giải 。 即tức 一nhất 、 鹽diêm 淨tịnh , 於ư 角giác 蓄súc 鹽diêm 可khả 持trì 。 二nhị 、 二nhị 指chỉ 淨tịnh , 至chí 下hạ 二nhị 指chỉ 得đắc 取thủ 食thực 。 三tam 、 聚tụ 落lạc 間gian 淨tịnh , 自tự 一nhất 村thôn 行hành 於ư 他tha 村thôn 時thời 時thời 間gian 外ngoại 得đắc 取thủ 食thực 。 四tứ 住trú 處xứ 淨tịnh , 住trụ 同đồng 一nhất 境cảnh 界giới 內nội 得đắc 別biệt 別biệt 作tác 齋trai 日nhật 說thuyết 戒giới 。 五ngũ 、 隨tùy 意ý 淨tịnh ( 又hựu 後hậu 聽thính 淨tịnh ) , 無vô 裁tài 斷đoạn 權quyền 利lợi 之chi 眾chúng 僧Tăng 行hành 事sự 。 事sự 後hậu 得đắc 乞khất 大đại 眾chúng 承thừa 認nhận 。 即tức 得đắc 隨tùy 意ý 行hành 事sự 務vụ 也dã 。 六lục 、 習tập 先tiên 所sở 習tập 淨tịnh ( 又hựu 久cửu 住trụ 淨tịnh ) , 若nhược 有hữu 慣quán 例lệ , 無vô 論luận 何hà 事sự , 皆giai 得đắc 為vi 之chi 。 七thất 、 生sanh 和hòa 合hợp 淨tịnh , 午ngọ 時thời 過quá 不bất 許hứa 飲ẩm 新tân 乳nhũ , 但đãn 飲ẩm 殘tàn 乳nhũ , 非phi 其kỳ 所sở 限hạn 。 故cố 少thiểu 變biến 質chất 之chi 生sanh 和hòa 合hợp Amathi 得đắc 飲ẩm 之chi 。 八bát 、 水thủy 淨tịnh ( 又hựu 飲ẩm 闍xà 樓lâu 伽già 酒tửu 淨tịnh ) , 闍xà 樓lâu 伽già Jalogi 濁trược 也dã 。 謂vị 白bạch 酒tửu , 甘cam 酒tửu 之chi 類loại 。 耶da 樹thụ 汁trấp 之chi 醱 酵 者giả 。 要yếu 之chi 飲ẩm 酒tửu 精tinh 分phần 少thiểu 之chi 酒tửu 也dã 。 九cửu 、 不bất 益ích 樓lâu 尼ni 師sư 壇đàn 那na 淨tịnh , 飾sức 樓lâu 之chi 蓆 布bố , 越việt 定định 量lượng 之chi 大đại 亦diệc 不bất 為vi 罪tội 。 十thập 、 金kim 錢tiền 淨tịnh , 手thủ 捉tróc 金kim 錢tiền 亦diệc 非phi 為vi 罪tội 。 以dĩ 上thượng 為vi 據cứ 南nam 傳truyền 之chi 巴ba 利lợi 律luật 者giả 。 西tây 藏tạng 所sở 傳truyền 大đại 體thể 同đồng 跋bạt 闍xà 子tử 比Bỉ 丘Khâu 條điều 。