八王日 ( 八bát 王vương 日nhật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)法苑珠林八戒篇引提謂經曰:「何等八王日?謂立春、春分、立夏、夏至、立秋、秋分、立冬、冬至,是謂八王日,天地諸神陰陽交代,故名八王日。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 八bát 戒giới 篇thiên 引dẫn 提đề 謂vị 經kinh 曰viết 何hà 等đẳng 八bát 。 王vương 日nhật ? 謂vị 立lập 春xuân 、 春xuân 分phần 、 立lập 夏hạ 、 夏hạ 至chí 、 立lập 秋thu 、 秋thu 分phần 、 立lập 冬đông 、 冬đông 至chí 是thị 謂vị 八bát 。 王vương 日nhật , 天thiên 地địa 諸chư 神thần 陰âm 陽dương 交giao 代đại , 故cố 名danh 八bát 王vương 日nhật 。 」 。