八位胎藏 ( 八bát 位vị 胎thai 藏tạng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)小兒在母胎中之八時期也:一、羯羅藍Kalala,二、額部曇Arbuda,三、閉尸Peśī,四、健南Ghana,五、鉢羅奢佉Praśākhā,六、毛髮爪齒位,七、根位,八、形位,受胎後七日間曰羯羅藍,譯作凝滑。受胎二七日後其形如瘡疱,謂之額部曇,譯作疱。受胎至三七日則其狀如聚血,謂之閉尸,譯作聚血,或軟肉。受胎四七日則漸漸堅固,有身意二根而未具眼耳鼻舌之四根,謂之健南,譯作凝厚。受胎五七日,則肉團增長,四支及身分之相始現,謂之缽羅奢佉。受胎後六七日,則生毛髮爪齒,謂之毛髮爪齒位。受胎七七日,則眼耳鼻舌之四根圓滿具備,謂之根位。受胎八七日以後,在胎藏中,形相完備,此位謂之形位。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 小tiểu 兒nhi 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 之chi 八bát 時thời 期kỳ 也dã : 一nhất 、 羯yết 羅la 藍lam Kalala , 二nhị 、 額ngạch 部bộ 曇đàm Arbuda , 三tam 、 閉bế 尸thi Peśī , 四tứ 、 健kiện 南nam Ghana , 五ngũ 、 鉢bát 羅la 奢xa 佉khư Praśākhā , 六lục 毛mao 髮phát 爪trảo 齒xỉ 。 位vị , 七thất 、 根căn 位vị , 八bát 、 形hình 位vị , 受thọ 胎thai 後hậu 七thất 日nhật 間gian 曰viết 羯yết 羅la 藍lam , 譯dịch 作tác 凝ngưng 滑hoạt 。 受thọ 胎thai 二nhị 七thất 日nhật 後hậu 其kỳ 形hình 如như 瘡sang 疱pháo , 謂vị 之chi 額ngạch 部bộ 曇đàm , 譯dịch 作tác 疱pháo 。 受thọ 胎thai 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 則tắc 其kỳ 狀trạng 如như 聚tụ 血huyết , 謂vị 之chi 閉bế 尸thi , 譯dịch 作tác 聚tụ 血huyết , 或hoặc 軟nhuyễn 肉nhục 。 受thọ 胎thai 四tứ 七thất 日nhật 則tắc 漸tiệm 漸tiệm 堅kiên 固cố , 有hữu 身thân 意ý 二nhị 根căn 而nhi 未vị 具cụ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 之chi 四tứ 根căn , 謂vị 之chi 健kiện 南nam , 譯dịch 作tác 凝ngưng 厚hậu 。 受thọ 胎thai 五ngũ 七thất 日nhật , 則tắc 肉nhục 團đoàn 增tăng 長trưởng 四tứ 支chi 及cập 身thân 分phân 之chi 相tướng 始thỉ 現hiện , 謂vị 之chi 缽bát 羅la 奢xa 佉khư 。 受thọ 胎thai 後hậu 六lục 七thất 日nhật 。 則tắc 生sanh 毛mao 髮phát 爪trảo 齒xỉ 。 謂vị 之chi 毛mao 髮phát 爪trảo 齒xỉ 位vị 。 受thọ 胎thai 七thất 七thất 日nhật 。 則tắc 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 之chi 四tứ 根căn 圓viên 滿mãn 具cụ 備bị , 謂vị 之chi 根căn 位vị 。 受thọ 胎thai 八bát 七thất 日nhật 以dĩ 後hậu , 在tại 胎thai 藏tạng 中trung 形hình 相tướng 完hoàn 備bị , 此thử 位vị 謂vị 之chi 形hình 位vị 。