不思善不思惡 ( 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)絕善惡之思量也。無門關廿三則曰:「六祖因明上座趁至大庾嶺,祖見明至,即擲衣缽於石上。云:此衣表信,可力爭耶?任君將去。明遂舉之,如山不動,踟躕悚慄。明曰:我來求法,非為衣也,願行者開示。祖云:不思善,不思惡,正與麼時那個是明上座本來面目。明當下大悟,徧體汗流。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 絕tuyệt 善thiện 惡ác 之chi 思tư 量lượng 也dã 。 無vô 門môn 關quan 廿 三tam 則tắc 曰viết : 「 六lục 祖tổ 因nhân 明minh 上thượng 座tòa 趁sấn 至chí 大đại 庾dữu 嶺Lĩnh 。 祖tổ 見kiến 明minh 至chí , 即tức 擲trịch 。 衣y 缽bát 於ư 石thạch 上thượng 。 云vân 此thử 衣y 表biểu 信tín 。 可khả 力lực 爭tranh 耶da 。 任nhậm 君quân 將tương 去khứ 。 明minh 遂toại 舉cử 之chi , 如như 山sơn 不bất 動động , 踟trì 躕 悚tủng 慄lật 。 明minh 曰viết : 我ngã 來lai 求cầu 法Pháp 非phi 為vi 衣y 也dã , 願nguyện 行hành 者giả 開khai 示thị 。 祖tổ 云vân 不bất 思tư 善thiện 。 不bất 思tư 惡ác 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 那na 個cá 是thị 明Minh 上Thượng 座Tọa 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 明minh 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ , 徧biến 體thể 汗hãn 流lưu 。 」 。