bất tịnh

Phật Quang Đại Từ Điển

(不淨) Không sạch. Chỉ chung các tính chất nhớp nhúa, thô tục, xấu xa, tội lỗi v.v… Trong Ngũ đình tâm quán, có phép quán xét thân mình, thân người bất tịnh gọi là Bất tịnh quán. (xt. Thất Chủng Bất Tịnh).