不淨說法 ( 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又云邪命說法。或說邪法,或說正法,其心邪,故總名之為不淨說法。佛藏經三曰:「不淨說法者。有五過失:一者自言盡知佛法,二者說佛經時出諸經中相違過失,三者於諸法中心疑不信,四者自以所知非他經法,五者以利養故為人說法。」此佛藏經所說第五之過失有邪命說法之名以賣法而利養己,是不正之活命也(不正之活命謂之邪命)。優婆塞戒經二曰:「能說法者復有二種:一者清淨,二者不清淨。不清淨者復有五事:一者為利故說,二者為報故說,三者為勝他說,四者為世報說,五者疑說。(中略)不淨說者,名曰垢穢,名為賣法。」說法明眼論曰:「不淨說法有五科:一以有所得心說虛妄言令他發信墮惡道故,二不說佛法徒說世事故,三食酒食五辛犯非婬正婬,即身著法衣及入堂中穢三寶故,四誹他有德讚自無德故,五不悟一乘一寶法而耽著權門有相之教故。」觀經妙宗鈔下曰:「不淨說法者,但求名利,非益物也。」觀經散善義傳通記三曰:「邪命說法者,以邪因緣不淨說法,利養活命,故不淨說法名曰邪命說法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 云vân 邪tà 命mạng 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 說thuyết 邪tà 法pháp , 或hoặc 說thuyết 正Chánh 法Pháp 其kỳ 心tâm 邪tà , 故cố 總tổng 名danh 之chi 為vi 。 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 藏tạng 經kinh 三tam 曰viết 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 者giả 。 有hữu 五ngũ 過quá 失thất : 一nhất 者giả 自tự 言ngôn 盡tận 知tri 佛Phật 法Pháp 二nhị 者giả 說thuyết 佛Phật 經Kinh 時thời 出xuất 諸chư 經kinh 中trung 相tương 違vi 過quá 失thất , 三tam 者giả 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 心tâm 疑nghi 不bất 信tín 。 四tứ 者giả 自tự 以dĩ 所sở 知tri 非phi 他tha 經Kinh 法Pháp 五ngũ 者giả 以dĩ 利lợi 養dưỡng 故cố 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 」 此thử 佛Phật 藏tạng 經kinh 所sở 說thuyết 第đệ 五ngũ 之chi 過quá 失thất 有hữu 邪tà 命mạng 說thuyết 法Pháp 之chi 名danh 以dĩ 賣mại 法pháp 而nhi 利lợi 養dưỡng 己kỷ , 是thị 不bất 正chánh 之chi 活hoạt 命mạng 也dã ( 不bất 正chánh 之chi 活hoạt 命mạng 謂vị 之chi 邪tà 命mạng ) 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經kinh 二nhị 曰viết 能năng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 清thanh 淨tịnh , 二nhị 者giả 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 為vi 利lợi 故cố 說thuyết 二nhị 者giả 為vi 。 報báo 故cố 說thuyết 三tam 者giả 為vi 。 勝thắng 他tha 說thuyết , 四tứ 者giả 為vi 世thế 報báo 說thuyết , 五ngũ 者giả 疑nghi 說thuyết 。 ( 中trung 略lược ) 不bất 淨tịnh 說thuyết 者giả , 名danh 曰viết 垢cấu 穢uế , 名danh 為vi 賣mại 法pháp 。 說thuyết 法Pháp 明minh 眼nhãn 論luận 曰viết 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 五ngũ 科khoa : 一nhất 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 心tâm 。 說thuyết 虛hư 妄vọng 言ngôn 。 令linh 他tha 發phát 信tín 墮đọa 惡ác 道đạo 故cố , 二nhị 不bất 說thuyết 佛Phật 法Pháp 徒đồ 說thuyết 世thế 事sự 故cố , 三tam 食thực 酒tửu 食thực 五ngũ 辛tân 犯phạm 非phi 婬dâm 正chánh 婬dâm , 即tức 身thân 著trước 法Pháp 衣y 及cập 入nhập 堂đường 中trung 穢uế 三Tam 寶Bảo 故cố , 四tứ 誹phỉ 他tha 有hữu 德đức 讚tán 自tự 無vô 德đức 故cố , 五ngũ 不bất 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 一nhất 寶bảo 法pháp 而nhi 耽đam 著trước 權quyền 門môn 有hữu 相tướng 之chi 教giáo 故cố 。 」 觀quán 經kinh 妙diệu 宗tông 鈔sao 下hạ 曰viết 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 者giả , 但đãn 求cầu 名danh 利lợi , 非phi 益ích 物vật 也dã 。 」 觀quán 經kinh 散tán 善thiện 義nghĩa 傳truyền 通thông 記ký 三tam 曰viết : 「 邪tà 命mạng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 以dĩ 邪tà 因nhân 緣duyên 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 養dưỡng 活hoạt 命mạng , 故cố 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 名danh 曰viết 邪tà 命mạng 說thuyết 法Pháp 。 」 。