不淨金剛 ( 不bất 淨tịnh 金kim 剛cang )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (明王)Ucchuṣma,烏芻沙摩,譯曰不淨金剛,又云觸金剛。此明王為不動明王所化現,調伏一切之不淨鬼者,故於東司安置之,上東司時,誦此明王之真言也。大威力烏樞瑟摩明王經下曰:「烏樞瑟摩明王教法不拘淨穢,恒示忿怒相,誦滿三十萬徧得驗。」大日經疏九曰:「時,不動明王,受佛教命召彼,見其作如是事,即化受觸金剛(即是不淨金剛也),令彼取之,爾時不淨金剛須臾悉噉所有諸穢,令盡無餘。」陀羅尼集經九曰:「烏樞沙摩,唐言不淨潔金剛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 明minh 王vương ) Ucchu ṣ ma , 烏ô 芻sô 沙sa 摩ma , 譯dịch 曰viết 不bất 淨tịnh 金kim 剛cang , 又hựu 云vân 觸xúc 金kim 剛cang 。 此thử 明minh 王vương 為vi 不bất 動động 明minh 王vương 所sở 化hóa 現hiện , 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 之chi 不bất 淨tịnh 鬼quỷ 者giả , 故cố 於ư 東đông 司ty 安an 置trí 之chi , 上thượng 東đông 司ty 時thời , 誦tụng 此thử 明minh 王vương 之chi 真chân 言ngôn 也dã 。 大đại 威uy 力lực 烏ô 樞xu 瑟sắt 摩ma 明minh 王vương 經kinh 下hạ 曰viết : 「 烏ô 樞xu 瑟sắt 摩ma 明minh 王vương 教giáo 法pháp 不bất 拘câu 淨tịnh 穢uế , 恒 示thị 忿phẫn 怒nộ 相tướng , 誦tụng 滿mãn 三tam 十thập 萬vạn 徧biến 得đắc 驗nghiệm 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 九cửu 曰viết : 「 時thời , 不bất 動động 明minh 王vương , 受thọ 佛Phật 教giáo 命mạng 召triệu 彼bỉ , 見kiến 其kỳ 作tác 如như 是thị 事sự 。 即tức 化hóa 受thọ 觸xúc 金kim 剛cang ( 即tức 是thị 不bất 淨tịnh 金kim 剛cang 也dã ) , 令linh 彼bỉ 取thủ 之chi , 爾nhĩ 時thời 不bất 淨tịnh 金kim 剛cang 須tu 臾du 悉tất 噉đạm 所sở 有hữu 諸chư 穢uế , 令linh 盡tận 無vô 餘dư 。 陀đà 羅la 尼ni 。 集tập 經kinh 九cửu 曰viết : 「 烏ô 樞xu 沙sa 摩ma , 唐đường 言ngôn 不bất 淨tịnh 潔khiết 金kim 剛cang 。 」 。