Bất Tín

Từ Điển Đạo Uyển

不信; C: bùxìn; J: fushin; P: assaddhiya; S: aśraddha

1. Không tin, thiếu niềm tin; 2. Theo luận A-tì-đạt-ma Câu-xá, bất tín
là 1 trong những Đại phiền não địa pháp; 3. Theo Duy Thức tông, bất tín
là không tin vào sự hiện hữu ngay đời nầy và có hậu quả (theo Thành duy
thức luận 成唯識論).