八水 ( 八bát 水thủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)印度之八大河也。涅槃經長壽品曰:「佛告迦葉:善男子!如八大河,一名恒河、二名閻魔羅、三名薩羅、四名阿夷羅跋提、五名摩河、六名辛頭、七名博叉、八名悉陀,是八大河及諸小河悉入大海。」唐太宗三藏聖教序曰:「雙林八水,味道餐風。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 印ấn 度độ 之chi 八bát 大đại 河hà 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 長trường 壽thọ 品phẩm 曰viết : 「 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 善thiện 男nam 子tử 。 如như 八bát 大đại 河hà , 一nhất 名danh 恒 河hà 、 二nhị 名danh 閻diêm 魔ma 羅la 、 三tam 名danh 薩tát 羅la 、 四tứ 名danh 阿a 夷di 羅la 跋bạt 提đề 、 五ngũ 名danh 摩ma 河hà 、 六lục 名danh 辛tân 頭đầu 、 七thất 名danh 博bác 叉xoa 、 八bát 名danh 悉tất 陀đà , 是thị 八bát 大đại 河hà 及cập 諸chư 小tiểu 河hà 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 」 唐đường 太thái 宗tông 三Tam 藏Tạng 聖thánh 教giáo 序tự 曰viết : 「 雙song 林lâm 八bát 水thủy , 味vị 道đạo 餐xan 風phong 。 」 。