八Bát 識Thức 規Quy 矩Củ 通Thông 說Thuyết

明Minh 德Đức 清Thanh 述Thuật

八bát 識thức 規quy 矩củ 通thông 說thuyết

唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 。 集tập 。

明minh 憨# 山sơn 沙Sa 門Môn 。 德đức 清thanh 。 述thuật 。

八bát 識thức 規quy 矩củ 者giả 。 初sơ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 糅nhữu 成thành 唯duy 識thức 論luận 就tựu 。 窺khuy 基cơ 法Pháp 師sư 。 因nhân 見kiến 本bổn 論luận 十thập 卷quyển 。 文văn 廣quảng 義nghĩa 幽u 。 乃nãi 請thỉnh 法Pháp 師sư 集tập 此thử 要yếu 義nghĩa 。 將tương 八bát 識thức 分phân 為vi 四tứ 章chương 。 每mỗi 章chương 作tác 頌tụng 一nhất 十thập 二nhị 句cú 。 將tương 五ngũ 十thập 一nhất 心tâm 所sở 。 各các 派phái 本bổn 識thức 位vị 下hạ 。 有hữu 多đa 寡quả 之chi 不bất 同đồng 。 條điều 然nhiên 不bất 紊# 。 故cố 稱xưng 規quy 矩củ 。 然nhiên 論luận 雖tuy 十thập 卷quyển 。 其kỳ 義nghĩa 盡tận 此thử 四tứ 十thập 八bát 句cú 。 包bao 括quát 無vô 遺di 。 可khả 謂vị 最tối 簡giản 最tối 要yếu 。 為vi 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 之chi 關quan 鑰thược 。 不bất 唯duy 講giảng 者giả 不bất 明minh 難nạn/nan 通thông 教giáo 綱cương 。 即tức 參tham 禪thiền 之chi 士sĩ 。 若nhược 不bất 明minh 此thử 。 亦diệc 不bất 知tri 自tự 心tâm 起khởi 滅diệt 頭đầu 數số 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 。 之chi 精tinh 髓tủy 也dã 。 但đãn 窺khuy 基cơ 舊cựu 解giải 。 以dĩ 論luận 釋thích 之chi 。 學học 者giả 難nạn/nan 明minh 。 故cố 但đãn 執chấp 相tướng 。 不bất 能năng 會hội 歸quy 唯duy 心tâm 之chi 旨chỉ 。 予# 因nhân 居cư 雙song 徑kính 寂tịch 照chiếu 。 適thích 澹đạm 居cư 鎧khải 公công 。 請thỉnh 益ích 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 之chi 旨chỉ 。 予# 不bất 揣đoàn 固cố 陋lậu 。 先tiên 依y 起khởi 信tín 會hội 通thông 百bách 法pháp 。 復phục 據cứ 論luận 義nghĩa 以dĩ 此thử 方phương 文văn 勢thế 消tiêu 歸quy 於ư 頌tụng 。 使sử 學học 者giả 一nhất 覽lãm 了liễu 然nhiên 易dị 見kiến 。 而nhi 參tham 禪thiền 之chi 士sĩ 不bất 假giả 廣quảng 涉thiệp 教giáo 義nghĩa 。 即tức 此thử 可khả 以dĩ 印ấn 心tâm 。 以dĩ 證chứng 悟ngộ 入nhập 之chi 淺thiển 深thâm 。 至chí 於ư 日nhật 用dụng 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 亦diệc 能năng 洞đỗng 察sát 生sanh 滅diệt 心tâm 數số 。 但đãn 此thử 頌tụng 近cận 解giải 已dĩ 多đa 。 皆giai 得đắc 其kỳ 宗tông 。 但đãn 就tựu 機cơ 宜nghi 。 或hoặc 以dĩ 此thử 為vi 一nhất 助trợ 。 以dĩ 隨tùy 文văn 難nạn/nan 明minh 。 故cố 先tiên 提đề 大đại 綱cương 于vu 前tiền 。 使sử 知tri 綱cương 要yếu 。 則tắc 於ư 頌tụng 文văn 不bất 勞lao 細tế 解giải 。 亦diệc 易dị 會hội 矣hĩ 。

大đại 綱cương 者giả 。 謂vị 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 圓viên 明minh 妙diệu 心tâm 。 本bổn 無vô 一nhất 物vật 了liễu 無vô 身thân 。 心tâm 世thế 界giới 之chi 相tướng 。 又hựu 何hà 有hữu 根căn 境cảnh 對đối 待đãi 。 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 之chi 緣duyên 影ảnh 乎hồ 。 原nguyên 此thử 心tâm 境cảnh 。 皆giai 因nhân 無vô 明minh 不bất 覺giác 。 迷mê 一nhất 心tâm 而nhi 為vi 識thức 。 唯duy 識thức 變biến 起khởi 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 。 故cố 見kiến 為vi 心tâm 。 相tương/tướng 為vi 境cảnh 。 故cố 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 好hảo 醜xú 取thủ 捨xả 者giả 。 皆giai 妄vọng 識thức 耳nhĩ 。 若nhược 了liễu 心tâm 境cảnh 唯duy 識thức 。 則tắc 分phân 別biệt 不bất 生sanh 。 分phân 別biệt 不bất 生sanh 。 則tắc 一nhất 心tâm 圓viên 明minh 。 永vĩnh 離ly 諸chư 相tướng 矣hĩ 。 今kim 以dĩ 未vị 悟ngộ 一nhất 心tâm 。 故cố 須tu 先tiên 了liễu 唯duy 識thức 心tâm 境cảnh 。 生sanh 滅diệt 心tâm 行hành 則tắc 當đương 下hạ 消tiêu 亡vong 。 一nhất 心tâm 可khả 入nhập 。 故cố 唯duy 識thức 必tất 須tu 先tiên 知tri 大đại 綱cương 。 方phương 可khả 安an 心tâm 入nhập 觀quán 耳nhĩ 。 此thử 頌tụng 大đại 綱cương 單đơn 舉cử 八bát 識thức 心tâm 王vương 。 緣duyên 境cảnh 之chi 時thời 。 境cảnh 有hữu 好hảo 醜xú 。 故cố 心tâm 所sở 從tùng 之chi 執chấp 取thủ 。 起khởi 憎tăng 愛ái 取thủ 捨xả 。 故cố 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 善thiện 惡ác 為vi 因nhân 。 故cố 感cảm 苦khổ 樂lạc 二nhị 報báo 。 則tắc 業nghiệp 力lực 牽khiên 引dẫn 受thọ 苦khổ 受thọ 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 之chi 法pháp 。 唯duy 此thử 而nhi 已dĩ 。 此thử 中trung 開khai 列liệt 八bát 識thức 各các 具cụ 心tâm 所sở 多đa 寡quả 之chi 不bất 同đồng 。 造tạo 業nghiệp 有hữu 強cường 弱nhược 之chi 不bất 一nhất 。 分phân 別biệt 皎hiệu 然nhiên 。 使sử 學học 者giả 究cứu 心tâm 。 了liễu 知tri 起khởi 滅diệt 下hạ 落lạc 。 易dị 於ư 調điều 治trị 。 不bất 致trí 盲manh 修tu 瞎hạt 練luyện 。 不bất 是thị 徒đồ 知tri 名danh 相tướng 而nhi 已dĩ 。 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 不bất 離ly 心tâm 境cảnh 。 其kỳ 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 。 具cụ 有hữu 三tam 量lượng 。 量lượng 者giả 量lượng 度độ 。 揀giản 非phi 真chân 智trí 。 今kim 妄vọng 識thức 對đối 境cảnh 。 便tiện 有hữu 量lượng 度độ 。 故cố 心tâm 有hữu 三tam 量lượng 。 謂vị 現hiện 量lượng 。 比tỉ 量lượng 。 非phi 量lượng 以dĩ 第đệ 一nhất 念niệm 現hiện 前tiền 明minh 了liễu 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 不bất 帶đái 名danh 言ngôn 。 無vô 籌trù 度độ 心tâm 。 如như 鏡kính 現hiện 像tượng 名danh 為vi 現hiện 量lượng 。 若nhược 同đồng 時thời 率suất 爾nhĩ 意ý 識thức 。 隨tùy 見kiến 隨tùy 即tức 分phân 別biệt 。 名danh 為vi 比tỉ 量lượng 。 比tỉ 度độ 不bất 著trước 名danh 為vi 非phi 量lượng 。 此thử 三tam 量lượng 。 乃nãi 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 也dã 。 而nhi 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 亦diệc 有hữu 三tam 。 謂vị 性tánh 境cảnh 。 帶đái 質chất 境cảnh 。 獨độc 影ảnh 境cảnh 。 現hiện 量lượng 緣duyên 性tánh 境cảnh 。 性tánh 者giả 。 實thật 也dã 。 謂vị 根căn 塵trần 實thật 法pháp 。 本bổn 是thị 真Chân 如Như 妙diệu 性tánh 。 無vô 美mỹ 無vô 惡ác 。 以dĩ 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 境cảnh 無vô 美mỹ 惡ác 。 是thị 為vi 性tánh 境cảnh 。 帶đái 質chất 境cảnh 者giả 。 比tỉ 量lượng 所sở 緣duyên 。 若nhược 比tỉ 度độ 不bất 著trước 。 則tắc 為vi 非phi 量lượng 。 其kỳ 帶đái 質chất 境cảnh 。 有hữu 真chân 有hữu 似tự 。 以dĩ 六lục 七thất 二nhị 識thức 。 各các 有hữu 所sở 緣duyên 故cố 。 若nhược 六lục 識thức 外ngoại 緣duyên 五ngũ 塵trần 比tỉ 度độ 長trường 短đoản 方phương 圓viên 美mỹ 惡ác 等đẳng 相tương/tướng 。 屬thuộc 第đệ 二nhị 念niệm 意ý 識thức 分phân 別biệt 。 故cố 為vi 比tỉ 量lượng 。 此thử 長trường 短đoản 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 帶đái 彼bỉ 外ngoại 境cảnh 本bổn 質chất 而nhi 起khởi 。 名danh 似tự 帶đái 質chất 。 以dĩ 是thị 假giả 故cố 。 其kỳ 意ý 識thức 緣duyên 五ngũ 塵trần 過quá 去khứ 落lạc 謝tạ 影ảnh 子tử 。 亦diệc 名danh 有hữu 質chất 獨độc 影ảnh 。 乃nãi 意ý 識thức 所sở 變biến 。 故cố 云vân 以dĩ 心tâm 緣duyên 色sắc 似tự 帶đái 質chất 。 中trung 間gian 相tương/tướng 分phần/phân 一nhất 頭đầu 生sanh 。 謂vị 單đơn 從tùng 能năng 緣duyên 見kiến 分phần/phân 起khởi 故cố 。 若nhược 緣duyên 空không 華hoa 兔thố 角giác 等đẳng 事sự 。 名danh 無vô 質chất 獨độc 影ảnh 。 若nhược 散tán 心tâm 所sở 緣duyên 。 又hựu 有hữu 夢mộng 中trung 境cảnh 界giới 。 及cập 病bệnh 中trung 狂cuồng 亂loạn 所sở 見kiến 。 皆giai 是thị 非phi 量lượng 。 并tinh 定định 中trung 觀quán 魚ngư 米mễ 肉nhục 山sơn 等đẳng 事sự 皆giai 現hiện 量lượng 。 明minh 了liễu 意ý 識thức 雖tuy 通thông 三tam 量lượng 。 現hiện 多đa 比tỉ 非phi 少thiểu 也dã 。 若nhược 七thất 識thức 緣duyên 八bát 識thức 見kiến 分phân 為vi 我ngã 。 中trung 間gian 相tương/tướng 分phần/phân 兩lưỡng 頭đầu 生sanh 。 以dĩ 能năng 所sở 同đồng 一nhất 見kiến 分phần/phân 所sở 變biến 。 故cố 名danh 真chân 帶đái 質chất 境cảnh 。 此thử 心tâm 境cảnh 之chi 辨biện 也dã 。 以dĩ 心tâm 境cảnh 對đối 待đãi 。 境cảnh 有hữu 逆nghịch 順thuận 好hảo 醜xú 則tắc 能năng 緣duyên 心tâm 。 依y 之chi 而nhi 起khởi 憎tăng 愛ái 取thủ 捨xả 等đẳng 見kiến 。 故cố 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 染nhiễm 成thành 善thiện 惡ác 二nhị 性tánh 。 故cố 感cảm 將tương 來lai 受thọ 苦khổ 樂lạc 二nhị 報báo 。 故cố 心tâm 王vương 有hữu 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 。 若nhược 不bất 起khởi 善thiện 惡ác 。 屬thuộc 無vô 記ký 性tánh 。 則tắc 平bình 平bình 受thọ 。 因nhân 此thử 受thọ 亦diệc 有hữu 三tam 。 所sở 以dĩ 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 上thượng 下hạ 升thăng 沉trầm 輪luân 迴hồi 苦khổ 樂lạc 不bất 忘vong 者giả 。 皆giai 由do 唯duy 識thức 內nội 習tập 熏huân 變biến 。 發phát 起khởi 心tâm 境cảnh 。 故cố 三tam 量lượng 三tam 境cảnh 三tam 性tánh 三tam 受thọ 。 由do 是thị 不bất 能năng 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 皆giai 心tâm 意ý 識thức 之chi 過quá 也dã 。 故cố 論luận 云vân 。 眾chúng 生sanh 依y 心tâm 意ý 意ý 識thức 轉chuyển 。 今kim 唯duy 識thức 宗tông 。 因nhân 凡phàm 夫phu 日nhật 用dụng 不bất 知tri 苦khổ 樂lạc 。 誰thùy 作tác 誰thùy 受thọ 。 外ngoại 道đạo 妄vọng 立lập 神thần 我ngã 。 二Nhị 乘Thừa 心tâm 外ngoại 取thủ 法pháp 。 故cố 佛Phật 說thuyết 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 。 使sử 知tri 唯duy 識thức 。 則tắc 知tri 不bất 出xuất 自tự 心tâm 。 以dĩ 心tâm 不bất 見kiến 心tâm 。 無vô 相tướng 可khả 得đắc 。 故cố 參tham 禪thiền 做tố 工công 夫phu 。 教giáo 人nhân 離ly 心tâm 意ý 識thức 參tham 。 離ly 妄vọng 想tưởng 境cảnh 界giới 求cầu 。 正chánh 是thị 要yếu 人nhân 直trực 達đạt 自tự 心tâm 本bổn 無vô 此thử 事sự 耳nhĩ 。 今kim 八bát 識thức 頌tụng 而nhi 稱xưng 規quy 矩củ 者giả 。 只chỉ 是thị 發phát 明minh 心tâm 境cảnh 。 其kỳ 所sở 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 皆giai 是thị 心tâm 所sở 助trợ 成thành 。 以dĩ 各các 具cụ 多đa 寡quả 之chi 不bất 一nhất 。 故cố 力lực 有hữu 強cường 弱nhược 之chi 不bất 等đẳng 耳nhĩ 。 此thử 唯duy 識thức 之chi 大đại 綱cương 也dã 。 其kỳ 心tâm 所sở 法pháp 。 已dĩ 見kiến 百bách 法pháp 。 今kim 預dự 列liệt 心tâm 境cảnh 則tắc 臨lâm 文văn 不bất 必tất 繁phồn 解giải 。 恐khủng 礙ngại 觀quán 心tâm 耳nhĩ 。 參tham 禪thiền 若nhược 了liễu 妄vọng 心tâm 妄vọng 境cảnh 皆giai 唯duy 識thức 所sở 現hiện 。 則tắc 用dụng 功công 之chi 時thời 。 內nội 外ngoại 根căn 境cảnh 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 。 不bất 逐trục 緣duyên 影ảnh 。 能năng 所sở 兩lưỡng 忘vong 。 絕tuyệt 無vô 對đối 待đãi 。 單đơn 提đề 一nhất 念niệm 。 攝nhiếp 歸quy 自tự 心tâm 。 則tắc 一nhất 切thiết 境cảnh 量lượng 分phân 別biệt 。 皆giai 剩thặng 法pháp 矣hĩ 。

○# 五ngũ 識thức 頌tụng

性tánh 境cảnh 現hiện 量lượng 通thông 三tam 性tánh 。 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 二nhị 地địa 居cư 。

徧biến 行hành 別biệt 境cảnh 善thiện 十thập 一nhất 。 中trung 二nhị 大đại 八bát 貪tham 嗔sân 癡si 。

此thử 頌tụng 前tiền 五ngũ 識thức 。 首thủ 句cú 言ngôn 五ngũ 識thức 與dữ 八bát 同đồng 體thể 。 緣duyên 境cảnh 之chi 時thời 。 單đơn 屬thuộc 現hiện 量lượng 。 以dĩ 前tiền 五ngũ 識thức 乃nãi 八bát 識thức 精tinh 明minh 之chi 體thể 。 映ánh 在tại 五ngũ 根căn 門môn 頭đầu 了liễu 境cảnh 之chi 用dụng 。 以dĩ 初sơ 映ánh 境cảnh 時thời 。 當đương 第đệ 一nhất 念niệm 。 未vị 起khởi 分phân 別biệt 。 不bất 帶đái 名danh 言ngôn 。 無vô 籌trù 度độ 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 現hiện 量lượng 。 境cảnh 即tức 性tánh 境cảnh 。 若nhược 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 分phân 別biệt 。 則tắc 是thị 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 則tắc 屬thuộc 比tỉ 量lượng 。 故cố 云vân 性tánh 境cảnh 現hiện 量lượng 。 言ngôn 三tam 性tánh 者giả 。 乃nãi 善thiện 惡ác 無vô 記ký 三tam 性tánh 。 由do 此thử 五ngũ 識thức 體thể 非phi 恆hằng 審thẩm 。 故cố 三tam 性tánh 皆giai 通thông 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 識thức 現hiện 量lượng 本bổn 無vô 善thiện 惡ác 。 何hà 以dĩ 通thông 三tam 性tánh 耶da 。

答đáp 曰viết 。

此thử 約ước 同đồng 時thời 意ý 識thức 。 而nhi 引dẫn 自tự 類loại 種chủng 子tử 。 同đồng 時thời 而nhi 起khởi 。 則tắc 三tam 性tánh 皆giai 通thông 。 此thử 指chỉ 意ý 識thức 任nhậm 運vận 而nhi 言ngôn 。 非phi 專chuyên 五ngũ 識thức 也dã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 前tiền 與dữ 八bát 同đồng 體thể 。 然nhiên 八bát 識thức 畢tất 竟cánh 。 無vô 善thiện 無vô 惡ác 。 而nhi 五ngũ 識thức 何hà 獨độc 通thông 耶da 。 答đáp 。 八bát 識thức 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 五ngũ 識thức 則tắc 有hữu 任nhậm 運vận 分phân 別biệt 。 約ước 後hậu 分phân 別biệt 位vị 義nghĩa 說thuyết 通thông 耳nhĩ 。 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 二nhị 地địa 居cư 者giả 。 此thử 言ngôn 三tam 界giới 五ngũ 識thức 行hành 止chỉ 之chi 地địa 也dã 。 二nhị 地địa 者giả 謂vị 欲dục 界giới 五ngũ 趣thú 雜tạp 居cư 地địa 。 色sắc 界giới 初sơ 禪thiền 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 地địa 。 以dĩ 欲dục 界giới 五ngũ 識thức 全toàn 具cụ 。 初sơ 禪thiền 天thiên 人nhân 以dĩ 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 不bất 食thực 段đoạn 食thực 故cố 離ly 舌thiệt 識thức 。 既ký 不bất 受thọ 食thực 。 則tắc 亦diệc 不bất 聞văn 香hương 。 故cố 無vô 鼻tị 識thức 。 但đãn 有hữu 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 識thức 而nhi 已dĩ 。 居cư 者giả 。 止chỉ 也dã 。 謂vị 此thử 三tam 識thức 亦diệc 止chỉ 於ư 初sơ 禪thiền 。 若nhược 至chí 二nhị 禪thiền 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 地địa 。 以dĩ 入nhập 定định 中trung 三tam 識thức 亦diệc 無vô 。 故cố 云vân 居cư 止chỉ 於ư 此thử 。 徧biến 行hành 二nhị 句cú 。 頌tụng 相tương 應ứng 心tâm 所sở 也dã 。 其kỳ 相tương 應ứng 心tâm 所sở 。 通thông 有hữu 五ngũ 十thập 一nhất 。 而nhi 前tiền 五ngũ 識thức 。 但đãn 具cụ 三tam 十thập 四tứ 心tâm 所sở 法pháp 。 餘dư 不bất 具cụ 者giả 。 互hỗ 相tương 違vi 故cố 。

五ngũ 識thức 同đồng 依y 淨tịnh 色sắc 根căn 。 九cửu 緣duyên 七thất 八bát 好hảo 相tướng 隣lân 。

合hợp 三tam 離ly 二nhị 觀quán 塵trần 世thế 。 愚ngu 者giả 難nạn/nan 分phần/phân 識thức 與dữ 根căn 。

此thử 頌tụng 初sơ 句cú 言ngôn 五ngũ 識thức 所sở 依y 之chi 根căn 。 次thứ 句cú 言ngôn 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 。 三tam 句cú 言ngôn 了liễu 境cảnh 之chi 用dụng 。 言ngôn 依y 根căn 者giả 。 謂vị 八bát 識thức 精tinh 明minh 之chi 體thể 。 今kim 映ánh 五ngũ 根căn 門môn 頭đầu 。 各các 了liễu 自tự 境cảnh 。 不bất 能năng 圓viên 通thông 者giả 。 以dĩ 被bị 五ngũ 色sắc 根căn 之chi 所sở 籠lung 罩# 。 故cố 各các 別biệt 區khu 分phần/phân 。 然nhiên 五ngũ 根căn 乃nãi 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 有hữu 浮phù 塵trần 。 有hữu 勝thắng 義nghĩa 。 今kim 淨tịnh 色sắc 根căn 。 乃nãi 清thanh 淨tịnh 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 為vi 勝thắng 義nghĩa 根căn 。 則tắc 浮phù 塵trần 根căn 不bất 足túc 依y 也dã 。 且thả 如như 盲manh 者giả 見kiến 暗ám 。 與dữ 有hữu 眼nhãn 處xứ 暗ám 無vô 異dị 。 足túc 知tri 根căn 壞hoại 而nhi 見kiến 不bất 壞hoại 。 則tắc 所sở 依y 乃nãi 淨tịnh 色sắc 根căn 耳nhĩ 。 言ngôn 淨tịnh 色sắc 者giả 舊cựu 解giải 但đãn 云vân 四tứ 大đại 初sơ 成thành 之chi 淨tịnh 色sắc 。 此thử 最tối 難nan 曉hiểu 。 唯duy 天thiên 眼nhãn 能năng 見kiến 。 愚ngu 謂vị 淨tịnh 色sắc 。 即tức 無vô 明minh 殻# 也dã 。 何hà 以dĩ 明minh 之chi 。 且thả 妙diệu 明minh 真chân 心tâm 本bổn 來lai 圓viên 明minh 廣quảng 大đại 。 今kim 變biến 而nhi 為vi 識thức 。 則tắc 被bị 無vô 明minh 拘câu 礙ngại 。 及cập 結kết 色sắc 成thành 根căn 。 而nhi 無vô 明minh 識thức 體thể 栖tê 托thác 其kỳ 中trung 。 是thị 為vi 五ngũ 蘊uẩn 之chi 眾chúng 生sanh 。 且thả 此thử 妙diệu 心tâm 。 非phi 無vô 明minh 力lực 。 誰thùy 能năng 裹khỏa 此thử 而nhi 入nhập 軀khu 殻# 之chi 中trung 耶da 。 故cố 中trung 陰ấm 身thân 。 亦diệc 有hữu 形hình 狀trạng 。 但đãn 輕khinh 薄bạc 耳nhĩ 。 鬼quỷ 神thần 五ngũ 通thông 。 乃nãi 淨tịnh 色sắc 之chi 用dụng 。 足túc 可khả 徵trưng 矣hĩ 。 九cửu 緣duyên 等đẳng 者giả 。 言ngôn 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 。 謂vị 八bát 識thức 生sanh 起khởi 共cộng 有hữu 九cửu 緣duyên 。 但đãn 具cụ 緣duyên 多đa 寡quả 之chi 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 九cửu 緣duyên 者giả 。 謂vị 空không 。 明minh 。 根căn 。 境cảnh 。 作tác 意ý 。 分phân 別biệt 。 染nhiễm 淨tịnh 。 種chủng 子tử 。 根căn 本bổn 。 此thử 九cửu 通thông 為vi 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 。 以dĩ 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 非phi 無vô 緣duyên 而nhi 生sanh 。 偈kệ 曰viết 。 眼nhãn 識thức 九cửu 緣duyên 生sanh 。 耳nhĩ 識thức 唯duy 從tùng 八bát 。 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 七thất 。 後hậu 三tam 五ngũ 三tam 四tứ 。 謂vị 眼nhãn 識thức 必tất 仗trượng 九cửu 緣duyên 方phương 生sanh 。 耳nhĩ 識thức 八bát 緣duyên 。 除trừ 明minh 緣duyên 。 以dĩ 暗ám 中trung 能năng 聞văn 故cố 。 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 識thức 除trừ 明minh 空không 二nhị 緣duyên 。 故cố 唯duy 七thất 耳nhĩ 。 相tương/tướng 隣lân 次thứ 第đệ 也dã 。 應ưng 云vân 八bát 七thất 。 後hậu 意ý 識thức 五ngũ 緣duyên 者giả 。 謂vị 除trừ 分phân 別biệt 與dữ 根căn 。 以dĩ 根căn 乃nãi 七thất 識thức 染nhiễm 淨tịnh 依y 故cố 。 七thất 識thức 三tam 緣duyên 者giả 。 但đãn 有hữu 作tác 意ý 種chủng 子tử 根căn 本bổn 耳nhĩ 。 八bát 識thức 四tứ 緣duyên 者giả 。 謂vị 根căn 。 即tức 末mạt 那na 。 境cảnh 。 即tức 種chủng 子tử 根căn 身thân 器khí 界giới 。 作tác 意ý 。 即tức 徧biến 行hành 一nhất 。 種chủng 子tử 。 乃nãi 八bát 識thức 親thân 生sanh 種chủng 子tử 。 此thử 通thông 言ngôn 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 。 意ý 取thủ 前tiền 五ngũ 識thức 。 因nhân 便tiện 及cập 後hậu 三tam 也dã 。 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 乃nãi 合hợp 中trung 取thủ 境cảnh 。 以dĩ 合hợp 方phương 知tri 故cố 。 眼nhãn 耳nhĩ 離ly 根căn 取thủ 境cảnh 。 以dĩ 合hợp 則tắc 壞hoại 根căn 故cố 。 此thử 言ngôn 了liễu 境cảnh 之chi 用dụng 也dã 。 愚ngu 者giả 難nạn/nan 分phần/phân 一nhất 句cú 。 言ngôn 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 。 唯duy 依y 六lục 識thức 三tam 毒độc 建kiến 立lập 染nhiễm 淨tịnh 根căn 本bổn 。 不bất 知tri 八bát 識thức 三tam 分phần/phân 。 以dĩ 根căn 乃nãi 相tương/tướng 分phần/phân 色sắc 法pháp 。 識thức 乃nãi 見kiến 分phần/phân 心tâm 識thức 。 以dĩ 不bất 知tri 此thử 。 只chỉ 說thuyết 根căn 識thức 相tương 生sanh 。 縱túng/tung 許hứa 五ngũ 識thức 依y 五ngũ 根căn 生sanh 。 則tắc 六lục 識thức 依y 何hà 為vi 根căn 耶da 。 經Kinh 云vân 。 根căn 能năng 照chiếu 境cảnh 。 識thức 能năng 了liễu 別biệt 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 故cố 為vi 愚ngu 者giả 。 此thử 上thượng 八bát 句cú 頌tụng 有hữu 漏lậu 識thức 。 下hạ 四tứ 句cú 頌tụng 無vô 漏lậu 成thành 智trí 。

變biến 相tương/tướng 觀quán 空không 唯duy 後hậu 得đắc 。 果quả 中trung 猶do 自tự 不bất 詮thuyên 真chân 。

圓viên 明minh 初sơ 發phát 成thành 無vô 漏lậu 。 三tam 類loại 分phân 身thân 息tức 苦khổ 輪luân 。

此thử 四tứ 句cú 頌tụng 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 也dã 。 變biến 。 謂vị 變biến 帶đái 。 相tương/tướng 。 謂vị 相tương/tướng 分phần/phân 。 以dĩ 五ngũ 識thức 一nhất 向hướng 緣duyên 五ngũ 塵trần 相tương/tướng 分phần/phân 境cảnh 。 以dĩ 此thử 識thức 同đồng 八bát 齊tề 轉chuyển 。 今kim 托thác 彼bỉ 相tương/tướng 。 變biến 帶đái 觀quán 空không 。 而nhi 此thử 方phương 成thành 智trí 。 其kỳ 相tương/tướng 雖tuy 空không 。 亦diệc 未vị 離ly 空không 相tướng 。 以dĩ 不bất 能năng 親thân 緣duyên 真Chân 如Như 無vô 相tướng 理lý 故cố 。 智trí 有hữu 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 。 根căn 本bổn 智trí 緣duyên 如như 。 名danh 真chân 智trí 。 後hậu 得đắc 智trí 緣duyên 俗tục 。 名danh 為vi 假giả 智trí 。 果quả 中trung 不bất 詮thuyên 真chân 者giả 。 正chánh 謂vị 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 尚thượng 名danh 假giả 智trí 。 此thử 破phá 異dị 師sư 計kế 也dã 。 以dĩ 安an 慧tuệ 師sư 宗tông 言ngôn 後hậu 得đắc 因nhân 中trung 緣duyên 如như 。 故cố 此thử 破phá 之chi 。 圓viên 明minh 初sơ 發phát 。 謂vị 八bát 識thức 轉chuyển 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 初sơ 發phát 之chi 時thời 。 此thử 前tiền 五ngũ 識thức 即tức 成thành 無vô 漏lậu 。 以dĩ 同đồng 體thể 故cố 。 所sở 謂vị 五ngũ 八bát 果quả 上thượng 圓viên 。 若nhược 此thử 五ngũ 轉chuyển 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 在tại 佛Phật 果Quả 中trung 則tắc 能năng 現hiện 三tam 類loại 身thân 。 謂vị 大đại 化hóa 。 小tiểu 化hóa 。 隨tùy 類loại 化hóa 。 以dĩ 此thử 三Tam 身Thân 。 應ứng 機cơ 利lợi 物vật 。 以dĩ 在tại 因nhân 中trung 有hữu 外ngoại 作tác 用dụng 。 故cố 果quả 上thượng 亦diệc 成thành 利lợi 生sanh 大đại 用dụng 也dã 。 參tham 禪thiền 無vô 明minh 一nhất 破phá 。 則tắc 五ngũ 根căn 門môn 頭đầu 。 皆giai 光quang 明minh 智trí 照chiếu 。 如như 鏡kính 照chiếu 物vật 。 不bất 將tương 不bất 迎nghênh 。 終chung 日nhật 應ưng 緣duyên 。 了liễu 無vô 一nhất 法pháp 當đương 情tình 矣hĩ 。

○# 六lục 識thức 頌tụng

三tam 性tánh 三tam 量lượng 通thông 三tam 境cảnh 。 三tam 界giới 輪luân 時thời 易dị 可khả 知tri 。

相tương 應ứng 心tâm 所sở 五ngũ 十thập 一nhất 。 善thiện 惡ác 臨lâm 時thời 別biệt 配phối 之chi 。

此thử 頌tụng 六lục 識thức 。 初sơ 句cú 言ngôn 六lục 識thức 善thiện 惡ác 無vô 記ký 三tam 性tánh 。 現hiện 量lượng 比tỉ 量lượng 非phi 量lượng 。 性tánh 境cảnh 帶đái 質chất 獨độc 影ảnh 。 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 以dĩ 諸chư 識thức 中trung 唯duy 此thử 具cụ 足túc 。 故cố 其kỳ 力lực 最tối 強cường/cưỡng 。 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 唯duy 此thử 識thức 造tạo 。 故cố 云vân 三tam 界giới 輪luân 時thời 易dị 可khả 知tri 。 所sở 以dĩ 能năng 取thủ 三tam 界giới 生sanh 死tử 者giả 。 以dĩ 五ngũ 十thập 一nhất 心tâm 所sở 法pháp 法pháp 全toàn 具cụ 。 故cố 業nghiệp 力lực 殊thù 勝thắng 。 但đãn 就tựu 善thiện 惡ác 一nhất 念niệm 起khởi 時thời 。 則tắc 心tâm 所sở 齊tề 集tập 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 故cố 云vân 分phân 別biệt 配phối 之chi 。 則tắc 易dị 可khả 知tri 也dã 。 然nhiên 意ý 識thức 有hữu 五ngũ 種chủng 緣duyên 境cảnh 不bất 同đồng 。 五ngũ 種chủng 。 謂vị 明minh 了liễu 意ý 識thức 。 散tán 位vị 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 。 定định 中trung 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 。 夢mộng 中trung 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 。 散tán 亂loạn 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 。 此thử 五ngũ 種chủng 緣duyên 境cảnh 。 唯duy 後hậu 夢mộng 中trung 散tán 亂loạn 位vị 二nhị 種chủng 。 單đơn 緣duyên 獨độc 影ảnh 境cảnh 。 其kỳ 前tiền 三tam 種chủng 。 皆giai 能năng 緣duyên 三tam 境cảnh 。 以dĩ 凡phàm 有hữu 影ảnh 像tượng 皆giai 落lạc 意ý 識thức 窼# 臼cữu 。 故cố 參tham 禪thiền 工công 夫phu 。 必tất 要yếu 離ly 心tâm 意ý 識thức 者giả 。 要yếu 不bất 墮đọa 光quang 影ảnh 門môn 頭đầu 。 以dĩ 非phi 真chân 實thật 故cố 耳nhĩ 。

性tánh 界giới 受thọ 三tam 恆hằng 轉chuyển 易dị 。 根căn 隨tùy 信tín 等đẳng 總tổng 相tương 連liên 。

動động 身thân 發phát 語ngữ 獨độc 為vi 最tối 。 引dẫn 滿mãn 能năng 招chiêu 業nghiệp 力lực 牽khiên 。

此thử 頌tụng 六lục 識thức 業nghiệp 力lực 強cường/cưỡng 勝thắng 也dã 。 受thọ 雖tuy 云vân 三tam 受thọ 。 其kỳ 實thật 有hữu 五ngũ 。 內nội 外ngoại 麤thô 細tế 之chi 不bất 同đồng 。 謂vị 苦khổ 樂lạc 憂ưu 喜hỷ 捨xả 。 逼bức 悅duyệt 心tâm 曰viết 憂ưu 喜hỷ 。 逼bức 悅duyệt 身thân 曰viết 苦khổ 樂lạc 。 憂ưu 喜hỷ 苦khổ 樂lạc 不bất 行hành 時thời 。 名danh 為vi 捨xả 受thọ 。 以dĩ 此thử 六lục 識thức 於ư 三tam 性tánh 三tam 界giới 五ngũ 受thọ 恆hằng 常thường 轉chuyển 變biến 改cải 易dị 也dã 。 正chánh 如như 善thiện 時thời 忽hốt 生sanh 一nhất 惡ác 念niệm 。 喜hỷ 時thời 忽hốt 生sanh 一nhất 憂ưu 念niệm 。 改cải 易dị 不bất 定định 。 次thứ 句cú 承thừa 之chi 云vân 。 若nhược 惡ác 念niệm 起khởi 時thời 。 則tắc 根căn 本bổn 與dữ 隨tùy 煩phiền 惱não 連liên 帶đái 而nhi 起khởi 。 若nhược 善thiện 念niệm 起khởi 時thời 。 信tín 等đẳng 善thiện 法Pháp 亦diệc 相tương 連liên 而nhi 起khởi 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 惡ác 心tâm 所sở 齊tề 行hành 。 故cố 助trợ 其kỳ 強cường/cưỡng 勝thắng 耳nhĩ 。 於ư 八bát 識thức 中trung 。 能năng 動động 身thân 發phát 語ngữ 。 獨độc 此thử 識thức 最tối 強cường/cưỡng 。 其kỳ 造tạo 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 亦diệc 此thử 識thức 最tối 強cường/cưỡng 。 引dẫn 者giả 。 能năng 引dẫn 諸chư 識thức 作tác 業nghiệp 。 滿mãn 者giả 。 能năng 滿mãn 異dị 熟thục 果quả 報báo 。 故cố 一nhất 業nghiệp 引dẫn 一nhất 果quả 。 多đa 業nghiệp 能năng 圓viên 滿mãn 。 其kỳ 所sở 造tạo 業nghiệp 力lực 。 招chiêu 後hậu 報báo 者giả 。 則tắc 牽khiên 引dẫn 八bát 識thức 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 。 故cố 八bát 識thức 頌tụng 云vân 。 界giới 地địa 從tùng 他tha 業nghiệp 力lực 生sanh 者giả 此thử 耳nhĩ 。 故cố 楞lăng 伽già 。 不bất 立lập 七thất 識thức 。 但đãn 言ngôn 真chân 識thức 現hiện 識thức 分phân 別biệt 事sự 識thức 。 足túc 知tri 此thử 識thức 過quá 患hoạn 最tối 重trọng 也dã 。

發phát 起khởi 初sơ 心tâm 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 俱câu 生sanh 猶do 自tự 現hiện 纏triền 眠miên 。

遠viễn 行hành 地địa 後hậu 純thuần 無vô 漏lậu 。 觀quán 察sát 圓viên 明minh 照chiếu 大Đại 千Thiên 。

此thử 頌tụng 六lục 識thức 轉chuyển 成thành 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 也dã 。 以dĩ 第đệ 六lục 識thức 。 順thuận 生sanh 死tử 流lưu 。 具cụ 有hữu 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 。 若nhược 逆nghịch 流lưu 還hoàn 源nguyên 。 亦diệc 仗trượng 此thử 識thức 作tác 我ngã 法pháp 二nhị 空không 觀quán 。 今kim 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 。 從tùng 觀quán 行hành 位vị 。 入nhập 生sanh 空không 觀quán 。 至chí 七thất 信tín 位vị 。 方phương 破phá 。 分phân 別biệt 我ngã 執chấp 。 天thiên 台thai 云vân 。 同đồng 除trừ 四tứ 住trụ 此thử 處xứ 為vi 齊tề 。 從tùng 八bát 信tín 起khởi 。 作tác 法pháp 空không 觀quán 。 歷lịch 三tam 賢hiền 位vị 。 至chí 初Sơ 地Địa 初sơ 心tâm 。 方phương 斷đoạn 分phân 別biệt 法pháp 執chấp 。 故cố 云vân 發phát 起khởi 初sơ 心tâm 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 俱câu 生sanh 二nhị 執chấp 方phương 現hiện 。 故cố 云vân 現hiện 纏triền 眠miên 。 纏triền 。 目mục 現hiện 行hành 。 眠miên 。 目mục 種chủng 子tử 。 以dĩ 俱câu 生sanh 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 。 乃nãi 七thất 識thức 所sở 執chấp 者giả 。 七thất 識thức 無vô 力lực 斷đoạn 惑hoặc 。 亦diệc 仗trượng 六lục 識thức 入nhập 二nhị 空không 觀quán 。 初sơ 則tắc 有hữu 相tương/tướng 觀quán 多đa 。 無vô 相tướng 觀quán 少thiểu 。 至chí 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 六lục 識thức 恆hằng 在tại 雙song 空không 觀quán 。 方phương 破phá 俱câu 生sanh 我ngã 執chấp 。 俱câu 生sanh 法pháp 執chấp 永vĩnh 伏phục 不bất 起khởi 。 至chí 此thử 六lục 識thức 方phương 得đắc 純thuần 淨tịnh 無vô 漏lậu 。 相tương 應ứng 心tâm 所sở 亦diệc 同đồng 轉chuyển 成thành 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 也dã 。 若nhược 此thử 識thức 成thành 智trí 。 則tắc 日nhật 用dụng 現hiện 前tiền 六lục 根căn 門môn 頭đầu 。 放phóng 光quang 動động 地địa 。 一nhất 切thiết 云vân 為vi 。 皆giai 大đại 機cơ 大đại 用dụng 矣hĩ 。

○# 七thất 識thức 頌tụng

帶đái 質chất 有hữu 覆phú 通thông 情tình 本bổn 。 隨tùy 緣duyên 執chấp 我ngã 量lượng 為vi 非phi 。

八bát 大đại 徧biến 行hành 別biệt 境cảnh 慧tuệ 。 貪tham 癡si 我ngã 見kiến 慢mạn 相tương 隨tùy 。

此thử 頌tụng 七thất 識thức 境cảnh 量lượng 心tâm 所sở 也dã 。 此thử 識thức 唯duy 緣duyên 帶đái 質chất 境cảnh 以dĩ 心tâm 緣duyên 心tâm 。 名danh 真chân 帶đái 質chất 。 言ngôn 通thông 情tình 本bổn 者giả 。 以dĩ 揀giản 六lục 識thức 緣duyên 外ngoại 境cảnh 為vi 似tự 帶đái 質chất 也dã 。 以dĩ 此thử 七thất 識thức 緣duyên 內nội 見kiến 分phân 為vi 我ngã 。 中trung 間gian 相tương/tướng 分phần/phân 。 識thức 與dữ 見kiến 分phần/phân 本bổn 質chất 。 交giao 帶đái 變biến 起khởi 。 故cố 名danh 為vi 真chân 。 三tam 性tánh 之chi 中trung 。 唯duy 有hữu 覆phú 無vô 記ký 。 謂vị 此thử 識thức 雖tuy 無vô 善thiện 惡ác 。 而nhi 有hữu 四tứ 惑hoặc 我ngã 見kiến 。 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 。 蓋cái 覆phú 真chân 性tánh 。 故cố 名danh 有hữu 覆phú 無vô 記ký 。 隨tùy 緣duyên 執chấp 我ngã 量lượng 為vi 非phi 。 此thử 句cú 揀giản 量lượng 也dã 。 若nhược 言ngôn 帶đái 質chất 境cảnh 。 則tắc 屬thuộc 比tỉ 量lượng 所sở 緣duyên 。 今kim 因nhân 執chấp 內nội 見kiến 分phân 為vi 我ngã 。 以dĩ 非phi 我ngã 計kế 我ngã 。 恆hằng 謬mậu 執chấp 故cố 。 故cố 名danh 非phi 量lượng 。 此thử 識thức 唯duy 具cụ 十thập 八bát 心tâm 所sở 。 以dĩ 雖tuy 無vô 善thiện 惡ác 。 而nhi 為vi 染nhiễm 污ô 意ý 。 故cố 具cụ 八bát 大đại 徧biến 行hành 并tinh 別biệt 境cảnh 中trung 慧tuệ 。 慧tuệ 即tức 我ngã 見kiến 。 貪tham 癡si 見kiến 慢mạn 。 同đồng 一nhất 我ngã 見kiến 故cố 。 餘dư 不bất 具cụ 者giả 。 以dĩ 善thiện 是thị 淨tịnh 法pháp 。 此thử 識thức 染nhiễm 污ô 。 小tiểu 隨tùy 麤thô 猛mãnh 。 此thử 識thức 微vi 細tế 。 由do 見kiến 審thẩm 決quyết 。 故cố 疑nghi 無vô 容dung 起khởi 。 愛ái 著trước 我ngã 故cố 。 嗔sân 不bất 得đắc 生sanh 。 故cố 唯duy 四tứ 惑hoặc 。 然nhiên 無vô 別biệt 境cảnh 四tứ 者giả 。 以dĩ 欲dục 希hy 望vọng 。 此thử 識thức 任nhậm 運vận 。 無vô 所sở 希hy 望vọng 。 故cố 無vô 欲dục 。 解giải 者giả 。 印ấn 持trì 未vị 定định 境cảnh 。 此thử 識thức 恆hằng 緣duyên 定định 事sự 。 故cố 無vô 勝thắng 解giải 。 念niệm 乃nãi 記ký 憶ức 曾tằng 所sở 習tập 事sự 。 此thử 識thức 恆hằng 緣duyên 現hiện 所sở 受thọ 境cảnh 。 無vô 所sở 記ký 憶ức 。 無vô 不bất 定định 四tứ 者giả 。 悔hối 者giả 。 悔hối 先tiên 所sở 作tác 。 此thử 識thức 恆hằng 緣duyên 現hiện 境cảnh 。 故cố 無vô 惡ác 作tác 。 睡thụy 眠miên 必tất 依y 身thân 心tâm 重trọng/trùng 昧muội 外ngoại 眾chúng 緣duyên 力lực 此thử 識thức 一nhất 。 類loại 內nội 執chấp 。 不bất 假giả 外ngoại 緣duyên 。 故cố 無vô 睡thụy 眠miên 。 尋tầm 伺tứ 二nhị 法pháp 麤thô 細tế 發phát 言ngôn 。 淺thiển 深thâm 推thôi 度độ 。 此thử 識thức 唯duy 依y 內nội 門môn 而nhi 轉chuyển 。 一nhất 類loại 執chấp 我ngã 。 故cố 皆giai 無vô 之chi 。

恆hằng 審thẩm 思tư 量lượng 我ngã 相tương 隨tùy 。 有hữu 情tình 日nhật 夜dạ 鎮trấn 昏hôn 迷mê 。

四tứ 惑hoặc 八bát 大đại 相tương 應ứng 起khởi 。 六lục 轉chuyển 呼hô 為vi 染nhiễm 淨tịnh 依y 。

此thử 頌tụng 七thất 識thức 力lực 用dụng 也dã 。 此thử 識thức 恆hằng 常thường 思tư 察sát 量lượng 度độ 第đệ 八bát 見kiến 分phân 為vi 我ngã 。 故cố 云vân 恆hằng 審thẩm 思tư 量lượng 我ngã 相tương 隨tùy 。 恆hằng 之chi 與dữ 審thẩm 。 八bát 識thức 中trung 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 第đệ 八bát 恆hằng 而nhi 非phi 審thẩm 。 不bất 執chấp 我ngã 。 無vô 間gián 斷đoạn 故cố 。 第đệ 六lục 審thẩm 而nhi 非phi 恆hằng 。 以dĩ 執chấp 我ngã 。 有hữu 間gian 斷đoạn 故cố 。 前tiền 五ngũ 非phi 恆hằng 非phi 審thẩm 。 不bất 執chấp 我ngã 故cố 。 唯duy 第đệ 七thất 識thức 亦diệc 恆hằng 亦diệc 審thẩm 。 以dĩ 執chấp 我ngã 無vô 間gián 斷đoạn 故cố 。 有hữu 情tình 由do 此thử 。 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 者giả 。 以dĩ 與dữ 四tứ 惑hoặc 八bát 大đại 相tương 應ứng 起khởi 故cố 。 第đệ 六lục 依y 此thử 為vi 染nhiễm 淨tịnh 者giả 。 由do 此thử 識thức 念niệm 念niệm 執chấp 我ngã 。 故cố 令linh 六lục 識thức 念niệm 念niệm 成thành 染nhiễm 。 此thử 識thức 念niệm 念niệm 恆hằng 思tư 無vô 我ngã 。 令linh 六lục 識thức 念niệm 念niệm 成thành 淨tịnh 。 故cố 六lục 識thức 以dĩ 此thử 為vi 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 是thị 為vi 意ý 識thức 之chi 根căn 。 以dĩ 此thử 識thức 乃nãi 。 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 故cố 參tham 禪thiền 做tố 工công 夫phu 。 先tiên 要yếu 志chí 斷đoạn 四tứ 惑hoặc 。 內nội 離ly 我ngã 見kiến 。 方phương 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。

極cực 喜hỷ 初sơ 心tâm 平bình 等đẳng 性tánh 。 無vô 功công 用dụng 行hành 我ngã 恆hằng 摧tồi 。

如Như 來Lai 現hiện 起khởi 他tha 受thọ 用dụng 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 所sở 被bị 機cơ 。

此thử 頌tụng 七thất 識thức 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 也dã 。 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 。 乃nãi 六lục 七thất 識thức 。 各các 有hữu 所sở 執chấp 。 分phân 別biệt 二nhị 執chấp 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 六lục 識thức 修tu 生sanh 空không 觀quán 。 至chí 七thất 信tín 位vị 。 斷đoạn 分phân 別biệt 我ngã 執chấp 。 隨tùy 入nhập 法pháp 空không 觀quán 。 歷lịch 三tam 賢hiền 位vị 。 至chí 初Sơ 地Địa 方phương 斷đoạn 。 此thử 則tắc 七thất 識thức 當đương 轉chuyển 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 因nhân 有hữu 俱câu 生sanh 二nhị 執chấp 未vị 淨tịnh 。 故cố 此thử 識thức 未vị 得đắc 純thuần 淨tịnh 無vô 漏lậu 。 故cố 曰viết 極cực 喜hỷ 初sơ 心tâm 平bình 等đẳng 性tánh 。 無vô 功công 用dụng 行hành 我ngã 恆hằng 摧tồi 。 謂vị 六lục 識thức 恆hằng 住trụ 雙song 空không 觀quán 中trung 。 至chí 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 方phương 捨xả 藏tạng 識thức 。 破phá 俱câu 生sanh 我ngã 執chấp 。 至chí 八bát 地địa 無vô 功công 用dụng 行hành 。 則tắc 我ngã 執chấp 永vĩnh 伏phục 。 法pháp 執chấp 。 間gian 起khởi 。 故cố 云vân 恆hằng 摧tồi 。 若nhược 此thử 七thất 識thức 轉chuyển 成thành 無vô 漏lậu 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 在tại 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 。 現hiện 十thập 種chủng 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 為vì 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 被bị 之chi 機cơ 也dã 。 行hành 人nhân 此thử 識thức 一nhất 轉chuyển 。 則tắc 不bất 動động 智trí 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 。 法Pháp 界Giới 圓viên 明minh 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 矣hĩ 。

○# 八bát 識thức 頌tụng

性tánh 唯duy 無vô 覆phú 五ngũ 徧biến 行hành 。 界giới 地địa 隨tùy 他tha 業nghiệp 力lực 生sanh 。

二Nhị 乘Thừa 不bất 了liễu 因nhân 迷mê 執chấp 。 由do 此thử 能năng 興hưng 論luận 主chủ 諍tranh 。

此thử 頌tụng 八bát 識thức 行hành 相tương/tướng 也dã 。 此thử 識thức 唯duy 一nhất 精tinh 明minh 。 本bổn 無vô 善thiện 惡ác 。 故cố 四tứ 性tánh 中trung 唯duy 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 諸chư 心tâm 所sở 中trung 。 唯duy 與dữ 徧biến 行hành 。 五ngũ 法pháp 相tương 應ưng 。 以dĩ 有hữu 微vi 細tế 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 故cố 。 三tam 界giới 九cửu 地địa 。 乃nãi 生sanh 死tử 六lục 道đạo 。 此thử 識thức 為vi 總tổng 報báo 主chủ 。 當đương 體thể 雖tuy 無vô 善thiện 惡ác 。 而nhi 被bị 他tha 六lục 識thức 業nghiệp 力lực 牽khiên 引dẫn 而nhi 生sanh 。 前tiền 六lục 識thức 頌tụng 引dẫn 滿mãn 能năng 招chiêu 業nghiệp 力lực 牽khiên 者giả 。 此thử 也dã 。 以dĩ 此thử 識thức 深thâm 細tế 。 世Thế 尊Tôn 尋tầm 常thường 不bất 說thuyết 。 故cố 云vân 陀đà 那na 微vi 細tế 識thức 。 習tập 氣khí 成thành 瀑bộc 流lưu 。 真chân 非phi 真chân 恐khủng 迷mê 。 我ngã 常thường 不bất 開khai 演diễn 。 向hướng 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 但đãn 說thuyết 六lục 識thức 建kiến 立lập 染nhiễm 淨tịnh 根căn 本bổn 。 二Nhị 乘Thừa 一nhất 向hướng 未vị 聞văn 。 故cố 不bất 了liễu 耳nhĩ 。 又hựu 云vân 。 阿a 陀đà 那na 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 。 習tập 氣khí 種chủng 子tử 成thành 瀑bộc 流lưu 。 我ngã 於ư 凡phàm 愚ngu 不bất 開khai 演diễn 。 恐khủng 彼bỉ 分phân 別biệt 執chấp 為vi 我ngã 。 故cố 云vân 因nhân 迷mê 執chấp 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 不bất 知tri 。 故cố 不bất 信tín 有hữu 此thử 識thức 。 是thị 故cố 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 。 引dẫn 大đại 小Tiểu 乘Thừa 三tam 經kinh 四tứ 頌tụng 。 五ngũ 教giáo 十thập 理lý 。 證chứng 有hữu 此thử 識thức 。 故cố 云vân 由do 此thử 能năng 興hưng 論luận 主chủ 諍tranh 。 十thập 證chứng 之chi 義nghĩa 。 論luận 中trung 廣quảng 明minh 。

浩hạo 浩hạo 三tam 藏tạng 不bất 可khả 窮cùng 。 淵uyên 深thâm 七thất 浪lãng 境cảnh 為vi 風phong 。

受thọ 熏huân 持trì 種chủng 根căn 身thân 器khí 。 去khứ 後hậu 來lai 先tiên 作tác 主chủ 公công 。

此thử 頌tụng 八bát 識thức 體thể 相tướng 力lực 用dụng 也dã 。 浩hạo 浩hạo 者giả 。 廣quảng 大đại 無vô 涯nhai 之chi 貌mạo 。 謂vị 藏tạng 識thức 性tánh 海hải 。 不bất 思tư 議nghị 熏huân 變biến 而nhi 為vi 業nghiệp 海hải 。 故cố 此thử 識thức 體thể 廣quảng 大đại 無vô 涯nhai 。 以dĩ 具cụ 三tam 藏tạng 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 藏tạng 識thức 。 三tam 藏tạng 者giả 。 能năng 藏tạng 所sở 藏tạng 。 我ngã 愛ái 執chấp 藏tạng 。 以dĩ 前tiền 七thất 識thức 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 行hành 種chủng 子tử 習tập 氣khí 。 唯duy 此thử 識thức 能năng 藏tạng 。 前tiền 七thất 識thức 所sở 作tác 異dị 熟thục 果quả 報báo 。 唯duy 八bát 識thức 是thị 所sở 藏tạng 之chi 處xứ 。 由do 第đệ 七thất 識thức 執chấp 此thử 為vi 我ngã 。 故cố 云vân 我ngã 愛ái 執chấp 藏tạng 。 論luận 云vân 。 諸chư 法pháp 於ư 識thức 藏tạng 。 識thức 於ư 諸chư 法pháp 爾nhĩ 。 更cánh 互hỗ 為vi 果quả 性tánh 。 亦diệc 常thường 為vi 因nhân 性tánh 。 積tích 劫kiếp 因nhân 果quả 。 不bất 失thất 不bất 壞hoại 。 故cố 云vân 不bất 可khả 窮cùng 。 本bổn 是thị 湛trạm 淵uyên 之chi 心tâm 。 為vi 境cảnh 風phong 鼓cổ 動động 。 故cố 起khởi 七thất 識thức 波ba 浪lãng 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 經Kinh 云vân 。 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 。 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 。 洪hồng 波ba 鼓cổ 冥minh 壑hác 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 時thời 。 故cố 云vân 淵uyên 深thâm 七thất 浪lãng 境cảnh 為vi 風phong 。 前tiền 七thất 現hiện 行hành 。 返phản 熏huân 此thử 識thức 。 以dĩ 其kỳ 體thể 有hữu 堅kiên 住trụ 可khả 熏huân 性tánh 。 故cố 云vân 受thọ 熏huân 。 前tiền 七thất 善thiện 惡ác 種chủng 子tử 唯duy 此thử 識thức 能năng 持trì 。 又hựu 能năng 持trì 根căn 身thân 器khí 界giới 。 一nhất 期kỳ 令linh 不bất 散tán 壞hoại 者giả 。 以dĩ 是thị 此thử 相tương/tướng 分phần/phân 。 乃nãi 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 故cố 。 以dĩ 為vi 三tam 界giới 總tổng 報báo 主chủ 。 故cố 死tử 時thời 後hậu 去khứ 。 投đầu 胎thai 先tiên 來lai 。 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 命mạng 根căn 。 故cố 云vân 作tác 主chủ 公công 。 其kỳ 實thật 不bất 知tri 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 識thức 藏tạng 如Như 來Lai 藏tạng 所sở 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 。 轉chuyển 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 故cố 如Như 來Lai 藏tạng 有hữu 恆Hằng 沙sa 稱xưng 性tánh 淨tịnh 妙diệu 功công 德đức 。 豈khởi 生sanh 死tử 耶da 。 今kim 迷mê 而nhi 為vi 藏tạng 識thức 。 亦diệc 具cụ 恆Hằng 沙sa 染nhiễm 緣duyên 力lực 用dụng 。 能năng 一nhất 念niệm 轉chuyển 變biến 。 則tắc 妙diệu 性tánh 功công 德đức 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 以dĩ 真chân 妄vọng 覿# 體thể 。 故cố 頌tụng 四tứ 句cú 歎thán 其kỳ 力lực 用dụng 廣quảng 大đại 也dã 。

不bất 動động 地địa 前tiền 纔tài 捨xả 藏tạng 。 金kim 剛cang 道đạo 後hậu 異dị 熟thục 空không 。

大đại 圓viên 無vô 垢cấu 同đồng 時thời 發phát 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 塵trần 剎sát 中trung 。

此thử 頌tụng 轉chuyển 成thành 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 也dã 。 謂vị 此thử 識thức 因nhân 七thất 識thức 執chấp 為vi 我ngã 。 故cố 從tùng 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 相tương 續tục 長trường/trưởng 劫kiếp 。 沉trầm 淪luân 生sanh 死tử 。 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 漸tiệm 斷đoạn 習tập 氣khí 。 歷lịch 過quá 三tam 賢hiền 登đăng 地địa 以dĩ 去khứ 。 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 。 破phá 俱câu 生sanh 我ngã 執chấp 。 此thử 識thức 方phương 得đắc 捨xả 藏tạng 識thức 名danh 。 顯hiển 過quá 最tối 重trọng 。 故cố 云vân 不bất 動động 地địa 前tiền 纔tài 捨xả 藏tạng 。 以dĩ 微vi 細tế 法pháp 執chấp 。 及cập 有hữu 漏lậu 善thiện 種chủng 間gian 起khởi 。 尚thượng 引dẫn 後hậu 果quả 。 名danh 異dị 熟thục 識thức 。 至chí 金kim 剛cang 心tâm 後hậu 。 證chứng 解giải 脫thoát 道đạo 。 異dị 熟thục 方phương 空không 。 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 。 異dị 熟thục 若nhược 空không 。 則tắc 超siêu 因nhân 果quả 。 方phương 才tài 轉chuyển 成thành 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 言ngôn 無vô 垢cấu 同đồng 時thời 。 發phát 者giả 。 以dĩ 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 。 名danh 無vô 垢cấu 識thức 。 乃nãi 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 謂vị 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 法Pháp 身thân 顯hiển 現hiện 。 圓viên 明minh 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 塵trần 剎sát 。 故cố 結kết 云vân 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 塵trần 剎sát 中trung 。 以dĩ 理lý 智trí 一nhất 如như 。 方phương 證chứng 究cứu 竟cánh 一nhất 心tâm 之chi 體thể 。 此thử 唯duy 識thức 之chi 極cực 則tắc 。 乃nãi 如Như 來Lai 之chi 極cực 果quả 也dã 。 諦đế 觀quán 此thử 識thức 深thâm 潛tiềm 難nạn/nan 破phá 。 此thử 識thức 絲ti 毫hào 未vị 透thấu 。 終chung 在tại 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 。 古cổ 德đức 諸chư 祖tổ 未vị 有hữu 不bất 破phá 此thử 識thức 而nhi 有hữu 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 今kim 人nhân 生sanh 滅diệt 未vị 忘vong 。 心tâm 地địa 雜tạp 染nhiễm 種chủng 子tử 。 未vị 淨tịnh 纖tiêm 毫hào 。 便tiện 稱xưng 悟ngộ 道đạo 。 豈khởi 非phi 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 。

此thử 論luận 古cổ 存tồn 一nhất 解giải 。 今kim 人nhân 解giải 者giả 甚thậm 多đa 。 但đãn 委ủy 細tế 分phân 別biệt 名danh 相tướng 。 轉chuyển 見kiến 難nan 入nhập 。 而nhi 修tu 行hành 之chi 。 士sĩ 未vị 親thân 教giáo 者giả 。 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 。 即tức 久cửu 依y 講giảng 席tịch 罷bãi 學học 參tham 禪thiền 者giả 。 但đãn 勘khám 話thoại 頭đầu 一nhất 著trước 。 而nhi 心tâm 地địa 生sanh 滅diệt 頭đầu 數số 。 亦diệc 沒một 奈nại 何hà 。 此thử 論luận 雖tuy 云vân 相tương/tướng 宗tông 。 但đãn 顯hiển 唯duy 心tâm 之chi 相tướng 。 若nhược 不bất 知tri 此thử 。 亦diệc 難nạn/nan 究cứu 心tâm 。 不bất 免miễn 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 故cố 予# 此thử 解giải 雖tuy 未vị 盡tận 依y 論luận 文văn 。 唯duy 取thủ 其kỳ 義nghĩa 而nhi 變biến 其kỳ 語ngữ 。 使sử 學học 者giả 一nhất 覽lãm 便tiện 見kiến 。 正chánh 要yếu 因nhân 此thử 悟ngộ 心tâm 。 不bất 是thị 專chuyên 為vi 分phân 別biệt 名danh 相tướng 也dã 。 若nhược 責trách 予# 杜đỗ 撰soạn 荒hoang 邈mạc 之chi 罪tội 。 固cố 不bất 敢cảm 辭từ 。 而nhi 為vi 修tu 行hành 者giả 未vị 必tất 無vô 功công 。 幸hạnh 高cao 明minh 達đạt 士sĩ 。 得đắc 意ý 遺di 言ngôn 。 是thị 所sở 望vọng 也dã 。

○# 六lục 祖tổ 大đại 師sư 識thức 智trí 頌tụng 解giải

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 性tánh 清thanh 淨tịnh 。

教giáo 中trung 說thuyết 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 。 六lục 祖tổ 所sở 說thuyết 識thức 本bổn 是thị 智trí 。 更cánh 不bất 須tu 轉chuyển 。 只chỉ 是thị 悟ngộ 得đắc 八bát 識thức 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 當đương 體thể 便tiện 是thị 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 矣hĩ 。

平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 心tâm 無vô 病bệnh 。

此thử 言ngôn 七thất 識thức 染nhiễm 污ô 無vô 知tri 。 乃nãi 心tâm 之chi 病bệnh 也dã 。 若nhược 無vô 染nhiễm 污ô 之chi 病bệnh 。 則tắc 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 。

妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 見kiến 非phi 功công 。

言ngôn 六lục 識thức 本bổn 是thị 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 於ư 應ưng 境cảnh 之chi 時thời 。 若nhược 以dĩ 功công 自tự 居cư 。 則tắc 執chấp 我ngã 見kiến 。 此thử 則tắc 為vi 識thức 。 若nhược 不bất 居cư 功công 。 則tắc 日nhật 用dụng 應ưng 緣duyên 。 純thuần 一nhất 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 矣hĩ 。

成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 同đồng 圓viên 鏡kính 。

言ngôn 前tiền 五ngũ 識thức 轉chuyển 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 此thử 亦diệc 不bất 必tất 轉chuyển 。 但đãn 悟ngộ 八bát 識thức 清thanh 淨tịnh 圓viên 明minh 。 則tắc 於ư 五ngũ 根căn 門môn 頭đầu 放phóng 光quang 動động 地địa 。 一nhất 切thiết 作tác 為vi 。 皆giai 鏡kính 智trí 之chi 用dụng 矣hĩ 。

五ngũ 八bát 六lục 七thất 果quả 因nhân 轉chuyển 。 但đãn 轉chuyển 名danh 言ngôn 無vô 實thật 性tánh 。

此thử 言ngôn 轉chuyển 識thức 分phần/phân 位vị 。 雖tuy 說thuyết 六lục 七thất 二nhị 識thức 是thị 因nhân 中trung 轉chuyển 。 五ngũ 八bát 二nhị 識thức 乃nãi 果quả 上thượng 轉chuyển 。 其kỳ 實thật 轉chuyển 無vô 所sở 轉chuyển 。 但đãn 轉chuyển 其kỳ 名danh 。 不bất 轉chuyển 其kỳ 體thể 。 故cố 云vân 但đãn 轉chuyển 名danh 言ngôn 無vô 實thật 性tánh 。

若nhược 於ư 轉chuyển 處xứ 不bất 留lưu 情tình 。 繁phồn 興hưng 永vĩnh 處xứ 那na 伽già 定định 。

此thử 結kết 前tiền 轉chuyển 而nhi 不bất 轉chuyển 之chi 義nghĩa 也dã 。 所sở 言ngôn 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 者giả 。 無vô 別biệt 妙diệu 術thuật 。 但đãn 於ư 日nhật 用dụng 念niệm 念niệm 流lưu 轉chuyển 處xứ 。 若nhược 留lưu 情tình 念niệm 繫hệ 著trước 。 即tức 智trí 成thành 識thức 。 若nhược 念niệm 念niệm 轉chuyển 處xứ 。 心tâm 無vô 繫hệ 著trước 。 不bất 結kết 情tình 根căn 。 即tức 識thức 成thành 智trí 。 則tắc 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 常thường 居cư 那na 伽già 大đại 定định 矣hĩ 。 豈khởi 是thị 翻phiên 轉chuyển 之chi 轉chuyển 耶da 。 觀quán 六lục 祖tổ 此thử 偈kệ 。 發phát 揮huy 識thức 智trí 之chi 妙diệu 。 如như 傾khuynh 甘cam 露lộ 於ư 焦tiêu 渴khát 喉hầu 中trung 。 如như 此thử 深thâm 觀quán 。 有hữu 何hà 相tương/tướng 宗tông 不bất 是thị 參tham 禪thiền 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 耶da 。 予# 昔tích 居cư 五ngũ 臺đài 。 夢mộng 升thăng 兜Đâu 率Suất 。 親thân 見kiến 彌Di 勒Lặc 為vi 說thuyết 唯duy 識thức 曰viết 。 分phân 別biệt 是thị 識thức 。 不bất 分phân 別biệt 是thị 智trí 。 依y 識thức 染nhiễm 。 依y 智trí 淨tịnh 。 染nhiễm 有hữu 生sanh 死tử 。 淨tịnh 無vô 諸chư 佛Phật 。 予# 因nhân 此thử 悟ngộ 唯duy 識thức 之chi 旨chỉ 。 此thử 雖tuy 夢mộng 語ngữ 。 不bất 可khả 向hướng 夢mộng 人nhân 說thuyết 也dã 。

八bát 識thức 規quy 矩củ 通thông 說thuyết (# 終chung )#