八囀聲 ( 八bát 囀 聲thanh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)梵語之名詞。曰蘇漫多聲Subanta(Sup+anta)。此蘇漫多聲,有八種之語格,稱為八囀聲。一曰體聲,又名汎說聲,梵語為儞利提勢Nirdeśa(-e),此為主格,乃汎說物體之語也。二曰業聲,又名所說聲,梵名為鄔波提舍泥Upadeśana(-e),此為賓格或目的格。自主格言之,則為賓格;自作業之目的言之,便為目的格也。三曰具聲,梵名為羯朅咥迦囉泥Kaitṛkāraṇa(-e),屬於具格,乃表示能作者之具之詞也。四曰所為聲,又名所與聲,梵名三缽囉陀儞雞Saṁpradāna(-ike),屬於與格,乃表示能作者之所對之詞也。五曰所從聲,梵名係裒波陀泥Apādāna,屬於奪格,乃表示其物所從來之詞也。六曰所屬聲,梵名莎弭婆者儞Svamivacana(-e),屬於物主格,乃舉物主以示所屬之格也。七曰所依聲,又曰所於聲,梵名珊儞陀那囉梯Saṁnidhānārtha(-e),此為於格,乃表示物之所依(此謂為依之第七囀,即所依聲),及物之所對(此謂為境之第七囀,即所依聲)之詞也。八曰呼聲,梵名阿曼怛囉泥Āmantraṇa(-e),乃但為指呼物體之格也。以上八囀聲,各有一言聲、二言聲、多言聲三種之別,為二十四聲。此二十四聲,又有男聲、女聲、中聲三性,則有七十二聲之變形。此即蘇漫多聲變化之總數也。此蘇漫多聲之變化,係於名詞之語基上,附以語尾由其語尾之變化而來。而附加語尾,僅限於前七囀。第八囀呼聲,非有語尾之變化,僅於語基上加一醯字而已。職此之由,示囀聲僅限於七種,稱為七囀聲、七例句、七言論句。唯識樞要上本曰:「蘇漫多聲說即八囀聲也。(中略)瑜伽論第二卷七囀聲亦名七例句。(中略)然有別目但唯七囀,第八乃是汎爾呼聲,更無別詮。」寄歸傳四曰:「言七例者,一切聲上皆悉有之。(中略)於七例外有呼召,聲便成八例。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 梵Phạn 語ngữ 之chi 名danh 詞từ 。 曰viết 蘇tô 漫mạn 多đa 聲thanh Subanta ( Sup + anta ) 。 此thử 蘇tô 漫mạn 多đa 聲thanh 有hữu 八bát 種chủng 。 之chi 語ngữ 格cách , 稱xưng 為vi 八bát 囀 聲thanh 。 一nhất 曰viết 體thể 聲thanh , 又hựu 名danh 汎 說thuyết 聲thanh 梵Phạn 語ngữ 為vi 儞nễ 利lợi 提đề 勢thế Nirdeśa ( - e ) , 此thử 為vi 主chủ 格cách , 乃nãi 汎 說thuyết 物vật 體thể 之chi 語ngữ 也dã 。 二nhị 曰viết 業nghiệp 聲thanh , 又hựu 名danh 所sở 說thuyết 聲thanh , 梵Phạm 名danh 為vi 鄔ổ 波ba 提đề 舍xá 泥nê Upadeśana ( - e ) , 此thử 為vi 賓tân 格cách 或hoặc 目mục 的đích 格cách 。 自tự 主chủ 格cách 言ngôn 之chi , 則tắc 為vi 賓tân 格cách ; 自tự 作tác 業nghiệp 之chi 目mục 的đích 言ngôn 之chi , 便tiện 為vi 目mục 的đích 格cách 也dã 。 三tam 曰viết 具cụ 聲thanh , 梵Phạm 名danh 為vi 羯yết 朅khiết 咥 迦ca 囉ra 泥nê Kait ṛ kāra ṇ a ( - e ) , 屬thuộc 於ư 具cụ 格cách , 乃nãi 表biểu 示thị 能năng 作tác 者giả 之chi 具cụ 之chi 詞từ 也dã 。 四tứ 曰viết 所sở 為vi 聲thanh , 又hựu 名danh 所sở 與dữ 聲thanh , 梵Phạm 名danh 三tam 缽bát 囉ra 陀đà 儞nễ 雞kê Sa ṁ pradāna ( - ike ) , 屬thuộc 於ư 與dữ 格cách , 乃nãi 表biểu 示thị 能năng 作tác 者giả 之chi 所sở 對đối 之chi 詞từ 也dã 。 五ngũ 曰viết 所sở 從tùng 聲thanh , 梵Phạm 名danh 係hệ 裒 波ba 陀đà 泥nê Apādāna , 屬thuộc 於ư 奪đoạt 格cách , 乃nãi 表biểu 示thị 其kỳ 物vật 所sở 從tùng 來lai 之chi 詞từ 也dã 。 六lục 曰viết 所sở 屬thuộc 聲thanh , 梵Phạm 名danh 莎sa 弭nhị 婆bà 者giả 儞nễ Svamivacana ( - e ) , 屬thuộc 於ư 物vật 主chủ 格cách , 乃nãi 舉cử 物vật 主chủ 以dĩ 示thị 所sở 屬thuộc 之chi 格cách 也dã 。 七thất 曰viết 所sở 依y 聲thanh , 又hựu 曰viết 所sở 於ư 聲thanh , 梵Phạm 名danh 珊san 儞nễ 陀đà 那na 囉ra 梯thê Sa ṁ nidhānārtha ( - e ) , 此thử 為vi 於ư 格cách , 乃nãi 表biểu 示thị 物vật 之chi 所sở 依y ( 此thử 謂vị 為vi 依y 之chi 第đệ 七thất 囀 , 即tức 所sở 依y 聲thanh ) , 及cập 物vật 之chi 所sở 對đối ( 此thử 謂vị 為vi 境cảnh 之chi 第đệ 七thất 囀 , 即tức 所sở 依y 聲thanh ) 之chi 詞từ 也dã 。 八bát 曰viết 呼hô 聲thanh , 梵Phạm 名danh 阿a 曼mạn 怛đát 囉ra 泥nê Āmantra ṇ a ( - e ) , 乃nãi 但đãn 為vi 指chỉ 呼hô 物vật 體thể 之chi 格cách 也dã 。 以dĩ 上thượng 八bát 囀 聲thanh , 各các 有hữu 一nhất 言ngôn 聲thanh 、 二nhị 言ngôn 聲thanh 、 多đa 言ngôn 聲thanh 三tam 種chủng 之chi 別biệt , 為vi 二nhị 十thập 四tứ 聲thanh 。 此thử 二nhị 十thập 四tứ 聲thanh , 又hựu 有hữu 男nam 聲thanh 、 女nữ 聲thanh 、 中trung 聲thanh 三tam 性tánh , 則tắc 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 聲thanh 之chi 變biến 形hình 。 此thử 即tức 蘇tô 漫mạn 多đa 聲thanh 變biến 化hóa 之chi 總tổng 數số 也dã 。 此thử 蘇tô 漫mạn 多đa 聲thanh 之chi 變biến 化hóa , 係hệ 於ư 名danh 詞từ 之chi 語ngữ 基cơ 上thượng , 附phụ 以dĩ 語ngữ 尾vĩ 由do 其kỳ 語ngữ 尾vĩ 之chi 變biến 化hóa 而nhi 來lai 。 而nhi 附phụ 加gia 語ngữ 尾vĩ , 僅cận 限hạn 於ư 前tiền 七thất 囀 。 第đệ 八bát 囀 呼hô 聲thanh , 非phi 有hữu 語ngữ 尾vĩ 之chi 變biến 化hóa , 僅cận 於ư 語ngữ 基cơ 上thượng 加gia 一nhất 醯hê 字tự 而nhi 已dĩ 。 職chức 此thử 之chi 由do , 示thị 囀 聲thanh 僅cận 限hạn 於ư 七thất 種chủng 稱xưng 為vi 七thất 囀 聲thanh 、 七thất 例lệ 句cú 、 七thất 言ngôn 論luận 句cú 。 唯duy 識thức 樞xu 要yếu 上thượng 本bổn 曰viết : 「 蘇tô 漫mạn 多đa 聲thanh 說thuyết 即tức 八bát 囀 聲thanh 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 瑜du 伽già 論luận 第đệ 二nhị 卷quyển 七thất 囀 聲thanh 亦diệc 名danh 七thất 例lệ 句cú 。 ( 中trung 略lược ) 然nhiên 有hữu 別biệt 目mục 但đãn 唯duy 七thất 囀 , 第đệ 八bát 乃nãi 是thị 汎 爾nhĩ 呼hô 聲thanh , 更cánh 無vô 別biệt 詮thuyên 。 」 寄ký 歸quy 傳truyền 四tứ 曰viết : 「 言ngôn 七thất 例lệ 者giả , 一nhất 切thiết 聲thanh 上thượng 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 ( 中trung 略lược ) 於ư 七thất 例lệ 外ngoại 有hữu 呼hô 召triệu , 聲thanh 便tiện 成thành 八bát 例lệ 。 」 。