bật sô ni

Phật Quang Đại Từ Điển

(苾芻尼) Phạm: bhikwuịì, Pàli: bhikkhunì. Cũng gọi phức sô ni, bị sô ni, tỉ sô ni. Gọi tắt là ni. Là danh từ giống cái của tỉ khưu (Phạm :bhikwu), tức tỉ khưu ni. Dịch ý là trừ nữ, huân nữ, hoặc sa môn ni, là người đàn bà, con gái xuất gia vào đạo, nhận giữ giới Cụ túc. (xt. Tỉ Khưu Ni, Bật Sô).