不懺舉 ( 不bất 懺sám 舉cử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三舉之一。惡比丘破戒不肯懺悔,眾僧諭之,指為妄陳濫說,我不懺悔。此不懺之人,為極惡者,因舉治之而擯於僧外。是云不懺舉。見行事鈔上二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 舉cử 之chi 一nhất 。 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 破phá 戒giới 不bất 肯khẳng 懺sám 悔hối , 眾chúng 僧Tăng 諭dụ 之chi , 指chỉ 為vi 妄vọng 陳trần 濫lạm 說thuyết , 我ngã 不bất 懺sám 悔hối 。 此thử 不bất 懺sám 之chi 人nhân , 為vi 極cực 惡ác 者giả , 因nhân 舉cử 治trị 之chi 而nhi 擯bấn 於ư 僧Tăng 外ngoại 。 是thị 云vân 不bất 懺sám 舉cử 。 見kiến 行hành 事sự 鈔sao 上thượng 二nhị 。