缽披祇 ( 缽bát 披phi 祇kỳ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又作波吠儞野。譯曰棄家。舍頭諫經曰:「有人棄家,除玄鬚髮,是故世間有靈道沙門鉢披祇。」注曰:「鉢披祇者晉云棄家。」梵語雜名曰:「出家,波吠儞野。」巴Pabbajita Pabbajiya。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 作tác 波ba 吠phệ 儞nễ 野dã 。 譯dịch 曰viết 棄khí 家gia 。 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh 曰viết : 「 有hữu 人nhân 棄khí 家gia , 除trừ 玄huyền 鬚tu 髮phát 是thị 故cố 世thế 間gian 。 有hữu 靈linh 道đạo 沙Sa 門Môn 鉢bát 披phi 祇kỳ 。 」 注chú 曰viết : 「 鉢bát 披phi 祇kỳ 者giả 晉tấn 云vân 棄khí 家gia 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 出xuất 家gia , 波ba 吠phệ 儞nễ 野dã 。 」 巴ba Pabbajita   Pabbajiya 。