八佛 ( 八bát 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一東方難降伏世界之善說稱功德如來,二東方無障礙世界之因陀羅幢星王如來,三東方愛樂世界之普光明功德莊嚴如來,四東方普入世界之善鬥戰難降伏超越如來,五東方淨聚世界之普功德明莊嚴如來,六東方無毒主世界之無礙藥樹功德稱如來,七東方側塞香滿世界之步寶蓮華如來,八妙音明世界之寶蓮華善住沙羅樹王如來。見八佛名號經。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 東đông 方phương 難nạn/nan 降hàng 伏phục 世thế 界giới 之chi 善thiện 說thuyết 稱xưng 功công 德đức 如Như 來Lai 二nhị 東đông 方phương 無vô 障chướng 礙ngại 世thế 界giới 之chi 因nhân 陀đà 羅la 幢tràng 星tinh 王vương 如Như 來Lai 三tam 東đông 方phương 愛ái 樂nhạo 世thế 界giới 之chi 普phổ 光quang 明minh 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 四tứ 東đông 方phương 普phổ 入nhập 世thế 界giới 之chi 善thiện 鬥đấu 戰chiến 難nạn/nan 降hàng 伏phục 超siêu 越việt 如Như 來Lai 五ngũ 東đông 方phương 淨tịnh 聚tụ 世thế 界giới 之chi 普phổ 功công 德đức 明minh 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 。 六lục 東đông 方phương 無vô 毒độc 主chủ 世thế 界giới 之chi 無vô 礙ngại 藥dược 樹thụ 功công 德đức 稱xưng 如Như 來Lai 七thất 東đông 方phương 側trắc 塞tắc 香hương 滿mãn 世thế 界giới 之chi 步bộ 寶bảo 蓮liên 華hoa 如Như 來Lai 八bát 妙diệu 音âm 明minh 世thế 界giới 之chi 寶bảo 蓮liên 華hoa 善thiện 住trụ 沙sa 羅la 樹thụ 王vương 如Như 來Lai 。 見kiến 八bát 佛Phật 名danh 號hiệu 經kinh 。