Bát Nhiệt địa Ngục

Từ Điển Đạo Uyển

八熱地獄; C: bārè dìyù; J: hachinetsu jigo-ku;

Tám địa ngục nóng: 1. Đẳng hoạt địa ngục (等活地獄; s: saṃjīva-naraka): nơi
chúng sinh bị hành hình, chết rồi sống lại và chịu tội báo như những lần
trước; 2. Hắc thằng địa ngục (黒繩地獄; s: kāla-sūtra-naraka): địa ngục nơi
chúng sinh bị trói bằng dây sắt; 3. Chúng hợp địa ngục (衆合地獄; s:
saṃghāta-naraka): địa ngục nơi chúng sinh bị (núi đá) ép chặt; 4. Hào
khiếu địa ngục (號叫地獄; s: raurava-naraka): địa ngục nơi chúng sinh kêu la
thảm thiết; 5. Đại khiếu địa ngục (大叫地獄; s: mahāraurava-naraka): địa
ngục nơi chúng sinh kêu la rất thống thiết; 6. Viêm nhiệt địa ngục
(炎熱地獄; s: tāpana-naraka): địa ngục nơi chúng sinh bị hành hình bằng
thiêu đốt; 7. Đại nhiệt địa ngục (大熱地獄; s: pratāpana-naraka): địa ngục
nơi chúng sinh bị hành hình bằng sự thiêu đốt rất khổ sở; 8. Vô gián địa
ngục (無間地獄; s: avīci-naraka): nơi chúng sinh bị hành hình liên tục
không gián đoạn, tội nhân không thể chết, phải bỏ thân nầy thụ thân khác
trả quả báo cho đến khi hết sạch.