八一有能 ( 八bát 一nhất 有hữu 能năng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)俱舍論之法相也。一切之有為法,有四本相與四隨相之八相。此八相有八與一之功能,以其互為能生所生,故謂之八一有能。見有為條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 俱câu 舍xá 論luận 之chi 法pháp 相tướng 也dã 。 一nhất 切thiết 之chi 有hữu 為vi 法pháp 。 有hữu 四tứ 本bổn 相tướng 與dữ 四tứ 隨tùy 相tướng 之chi 八bát 相tướng 。 此thử 八bát 相tướng 有hữu 八bát 與dữ 一nhất 之chi 功công 能năng , 以dĩ 其kỳ 互hỗ 為vi 能năng 生sanh 所sở 生sanh , 故cố 謂vị 之chi 八bát 一nhất 有hữu 能năng 。 見kiến 有hữu 為vi 條điều 。