般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 幽U 贊Tán 添 改Cải 科Khoa

宋Tống 守Thủ 千Thiên 添 改Cải

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh 幽U 贊Tán 添# 改Cải 科Khoa

京kinh 齊tề 等đẳng 諸chư 大đại 法Pháp 師sư 先tiên 製chế 。 滹# 陽dương 比Bỉ 丘Khâu 守thủ 千thiên 。 添# 改cải 。

-# 釋thích 此thử 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 釋thích 題đề 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 題đề 目mục (# 般bát )#

-# 後hậu 解giải 人nhân 名danh (# 京kinh )#

-# 後hậu 解giải 釋thích 疏sớ/sơ 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 製chế 作tác 因nhân 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 略lược 明minh 迷mê 悟ngộ 彰chương 此thử 所sở 贊tán 正chánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 根căn 有hữu 病bệnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 迷mê 撥bát 因nhân 由do (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 彰chương 迷mê 撥bát (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 信tín 邪tà 毀hủy 正chánh (# 信tín )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 迷mê 執chấp 空không 有hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 迷mê 一nhất 切thiết (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 互hỗ 生sanh 厭yếm 怖bố (# 於ư )#

-# 後hậu 明minh 各các 無vô 解giải 脫thoát (# 設thiết )#

-# 後hậu 別biệt 迷mê 般Bát 若Nhã (# 二nhị )#

-# 初sơ 棄khí 廣quảng (# 懼cụ )#

-# 後hậu 迷mê 略lược (# 雖tuy )#

-# 後hậu 境cảnh (# 於ư )#

-# 後hậu 除trừ 遣khiển 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 法pháp (# 令linh )#

-# 後hậu 為vi 人nhân (# 爾nhĩ )#

-# 後hậu 明minh 造tạo 疏sớ/sơ (# 依y )#

-# 後hậu 據cứ 教giáo 廣quảng 辨biện 三tam 時thời 標tiêu 下hạ 具cụ 述thuật 兩lưỡng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 教giáo 三tam 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 無vô 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 三tam 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 解giải 深thâm 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 前tiền 次thứ 敘tự (# 如như )#

-# 後hậu 方phương 敘tự 三tam 時thời (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 有hữu 教giáo (# 時thời )#

-# 次thứ 談đàm 空không 教giáo (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện 中trung 道đạo (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 金kim 光quang 明minh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 金Kim )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích (# 儒nho )#

-# 後hậu 辨biện 無vô 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 法pháp 一nhất 昧muội (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 理lý 是thị 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích 之chi (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 根căn 所sở 迷mê (# 由do )#

-# 次thứ 引dẫn 言ngôn 演diễn 說thuyết (# 大đại )#

-# 後hậu 除trừ 迷mê 令linh 悟ngộ (# 欲dục )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 咸hàm 之chi (# 故cố )#

-# 後hậu 約ước 音âm 是thị 一nhất (# 餘dư )#

-# 後hậu 人nhân 無vô 乖quai 競cạnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 其kỳ 現hiện 異dị (# 既ký )#

-# 後hậu 辨biện 無vô 乖quai 競cạnh (# 應ưng )#

-# 後hậu 末mạt 有hữu 異dị (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 有hữu 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 佛Phật )#

-# 後hậu 引dẫn 頌tụng (# 如như )#

-# 次thứ 敘tự 空không 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 有hữu 談đàm 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 聖thánh )#

-# 後hậu 引dẫn 頌tụng (# 如như )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 釋thích (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 依y 離ly 言ngôn 寄ký 詮thuyên 釋thích (# 雖tuy )#

-# 後hậu 翻phiên 亦diệc 病bệnh 生sanh (# 有hữu )#

-# 後hậu 敘tự 中trung 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 列liệt 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 無vô )#

-# 後hậu 列liệt 頌tụng (# 而nhi )#

-# 後hậu 敘tự 彼bỉ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 二nhị 無vô (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 總tổng 申thân 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 會hội 四tứ 句cú (# 雖tuy )#

-# 後hậu 別biệt 成thành 此thử 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 證chứng 成thành 雙song 表biểu (# 故cố )#

-# 後hậu 卻khước 現hiện 俱câu 非phi (# 非phi )#

-# 後hậu 釋thích 皈quy 贊tán 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 敘tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 聖thánh 意ý 無vô 乖quai (# 觀quán )#

-# 後hậu 後hậu 學học 競cạnh 執chấp (# 後hậu )#

-# 後hậu 標tiêu 下hạ 兩lưỡng 釋thích (# 今kim )#

-# 後Hậu 正Chánh 牒Điệp 經Kinh 解Giải 釋Thích ○#

-# ○# 後Hậu 正Chánh 牒Điệp 經Kinh 解Giải 釋Thích (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 之Chi 題Đề 目Mục (# 二Nhị )#

-# 初sơ 四tứ 對đối 彰chương 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 別biệt 中trung 表biểu 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 為vi 依y 主chủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 離ly 合hợp (# 般bát )#

-# 後hậu 屬thuộc 二nhị 門môn (# 三tam )#

-# 後hậu 通thông 非phi 持trì 業nghiệp (# 雖tuy )#

-# 後hậu 更cánh 釋thích 餘dư 三tam 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 王vương 臣thần 局cục 通thông 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 局cục 王vương 獨độc 非phi 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 對đối (# 般bát )#

-# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 古cổ (# 古cổ )#

-# 後hậu 今kim 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 今kim )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 成thành 須tu 五ngũ (# 福phước )#

-# 次thứ 辨biện 餘dư 得đắc 名danh (# 慧tuệ )#

-# 後hậu 彰chương 獨độc 立lập 此thử (# 能năng )#

-# 後hậu 通thông 臣thần 筏phiệt 岸ngạn 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 對đối 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 彼bỉ 岸ngạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên (# 波ba )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 古cổ (# 古cổ )#

-# 後hậu 今kim (# 今kim )#

-# 後hậu 解giải 舡# 筏phiệt (# 三tam )#

-# 初sơ 華hoa 梵Phạm 別biệt 翻phiên (# 蜜mật )#

-# 次thứ 舉cử 餘dư 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 離ly 義nghĩa (# 由do )#

-# 後hậu 解giải 到đáo 義nghĩa (# 境cảnh )#

-# 後hậu 望vọng 慧tuệ 辨biện 別biệt (# 體thể )#

-# 後hậu 義nghĩa 門môn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 成thành 度độ 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 然nhiên )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 若nhược )#

-# 後hậu 辨biện 因nhân 果quả 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 三tam 別biệt 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 因nhân 正chánh 釋thích (# 此thử )#

-# 後hậu 辨biện 果quả 除trừ 疑nghi (# 佛Phật )#

-# 後hậu 今kim 此thử 不bất 爾nhĩ (# 今kim )#

-# 後hậu 揀giản 大đại 別biệt 藏tạng 對đối (# 二nhị )#

-# 初Sơ 揀Giản 大Đại 經Kinh 彰Chương 心Tâm 名Danh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 略lược 釋thích (# 心tâm )#

-# 後hậu 對đối 廣quảng 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 略lược 說thuyết 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初Sơ 只Chỉ 大Đại 經Kinh 恐Khủng 退Thoái (# 大Đại )#

-# 後Hậu 復Phục 別Biệt 錄Lục 略Lược 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 對đối 廣quảng 正chánh 釋thích (# 傳truyền )#

-# 後hậu 傍bàng 顯hiển 釋thích 成thành (# 三tam )#

-# 後hậu 釋thích 堅kiên 妙diệu 之chi 義nghĩa (# 甄chân )#

-# 後Hậu 別Biệt 律Luật 論Luận 置Trí 經Kinh 號Hiệu (# 經Kinh )#

-# 後hậu 三tam 意ý 建kiến 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 欲dục )#

-# 後hậu 證chứng (# 如như )#

-# 後Hậu 釋Thích 經Kinh 之Chi 本Bổn 文Văn ○#

-# ○# 後Hậu 釋Thích 經Kinh 之Chi 本Bổn 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 等đẳng 下hạ 破phá 執chấp 顯hiển 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 破phá 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 我ngã 執chấp 顯hiển 生sanh 空không (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 大đại )#

-# 後hậu 結kết 成thành (# 令linh )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 上thượng 排bài (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 勸khuyến 示thị 垂thùy 諭dụ 獲hoạch 益ích 科khoa (# 如như )#

-# 後hậu 依y 練luyện 磨ma 斷đoạn 障chướng 圓viên 證chứng 科khoa (# 或hoặc )#

-# 後hậu 判phán 子tử 唱xướng (# 練luyện )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 練luyện 磨ma 總tổng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 退thoái 標tiêu 練luyện (# 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 他tha (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 況huống 己kỷ (# 我ngã )#

-# 後hậu 依y 勸khuyến 示thị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 西tây 方phương 一nhất 人nhân 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 行hành 辨biện 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 初sơ 三tam 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 正chánh 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 利lợi 他tha 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 觀quán )#

-# 後hậu 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 應ưng 祈kỳ 現hiện 化hóa (# 諸chư )#

-# 後hậu 不bất 請thỉnh 飛phi 輪luân (# 厄ách )#

-# 後hậu 依y 自tự 利lợi 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 體thể 義nghĩa (# 又hựu )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 昔tích )#

-# 後hậu 釋thích (# 一nhất )#

-# 後hậu 破phá 古cổ 譯dịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 遍biến 知tri (# 位vị )#

-# 後hậu 責trách 名danh 狹hiệp (# 但đãn )#

-# 後hậu 解giải 後hậu 二nhị 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 名danh (# 菩bồ )#

-# 後hậu 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 一nhất 二nhị 俱câu 目mục 智trí 解giải (# 菩bồ )#

-# 二nhị 二nhị 俱câu 目mục 境cảnh 解giải (# 又hựu )#

-# 三tam 菩bồ 境cảnh 薩tát 勤cần 解giải (# 又hựu )#

-# 四tứ 菩bồ 境cảnh 薩tát 人nhân 解giải (# 又hựu )#

-# 後hậu 通thông 唯duy 標tiêu 此thử (# 有hữu )#

-# 後hậu 依y 一nhất 切thiết 上thượng 位vị 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 字tự 同đồng 前tiền 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 觀quán 目mục 所sở 勸khuyến 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 遮già 前tiền (# 非phi )#

-# 後hậu 破phá 法pháp 執chấp 顯hiển 法pháp 空không 。

-# 後hậu 度độ 苦khổ 厄ách ○#

-# 後hậu 廣quảng ○#

-# 後hậu 菩bồ 等đẳng 下hạ 歎thán 依y 得đắc 利lợi ○#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 三tam )#

-# 初sơ 觀Quán 自Tự 在Tại 等đẳng 。 下hạ 標tiêu 上thượng 人nhân 修tu 行hành 勸khuyến 示thị 發phát 心tâm 或hoặc 云vân 三tam 種chủng 練luyện 磨ma 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 大đại 菩Bồ 薩Tát 先tiên 修tu 行hành 人nhân 勸khuyến 示thị 後hậu 學học 發phát 心tâm 或hoặc 云vân 第đệ 一nhất 練luyện 磨ma 心tâm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 大đại )#

-# 後hậu 結kết 成thành (# 令linh )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 上thượng 排bài (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 勸khuyến 示thị 垂thùy 諭dụ 獲hoạch 益ích 科khoa (# 如như )#

-# 後hậu 依y 練luyện 磨ma 斷đoạn 障chướng 圓viên 證chứng 科khoa (# 或hoặc )#

-# 後hậu 判phán 子tử 唱xướng (# 練luyện )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 練luyện 磨ma 總tổng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 退thoái 標tiêu 練luyện (# 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 他tha (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 況huống 己kỷ (# 我ngã )#

-# 後hậu 依y 勸khuyến 示thị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 西tây 方phương 一nhất 人nhân 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 行hành 辨biện 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 初sơ 三tam 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 正chánh 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 利lợi 他tha 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 觀quán )#

-# 後hậu 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 應ưng 祈kỳ 現hiện 化hóa (# 諸chư )#

-# 後hậu 不bất 請thỉnh 飛phi 輪luân (# 厄ách )#

-# 後hậu 依y 自tự 利lợi 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 體thể 義nghĩa (# 又hựu )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 昔tích )#

-# 後hậu 釋thích (# 一nhất )#

-# 後hậu 破phá 古cổ 譯dịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 遍biến 知tri (# 位vị )#

-# 後hậu 責trách 名danh 狹hiệp (# 但đãn )#

-# 後hậu 解giải 後hậu 二nhị 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 名danh (# 菩bồ )#

-# 後hậu 釋thích 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 一nhất 二nhị 俱câu 目mục 智trí 解giải (# 菩bồ )#

-# 二nhị 二nhị 俱câu 目mục 境cảnh 解giải (# 又hựu )#

-# 三tam 菩bồ 境cảnh 薩tát 勤cần 解giải (# 又hựu )#

-# 四tứ 菩bồ 境cảnh 薩tát 人nhân 解giải (# 又hựu )#

-# 後hậu 通thông 唯duy 標tiêu 此thử (# 有hữu )#

-# 後hậu 依y 一nhất 切thiết 上thượng 位vị 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 字tự 同đồng 前tiền 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 觀quán 目mục 所sở 勸khuyến 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 遮già 前tiền (# 非phi )#

-# 次thứ 顯hiển 由do 學học 慧tuệ 方phương 照chiếu 性tánh 空không 示thị 現hiện 先tiên 所sở 修tu 法pháp 或hoặc 云vân 第đệ 二nhị 練luyện 麿# 心tâm 。

-# 後hậu 顯hiển 由do 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 慧tuệ 眼nhãn 達đạt 空không 能năng 越việt 生sanh 死tử 或hoặc 云vân 第đệ 三tam 練luyện 磨ma 心tâm 。

-# 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 。 下hạ 陳trần 機cơ 感cảm 者giả 名danh 述thuật 理lý 垂thùy 諭dụ 或hoặc 云vân 斷đoạn 除trừ 四tứ 處xứ 障chướng ○#

-# 後hậu 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 等đẳng 下hạ 彰chương 依y 學học 之chi 德đức 歎thán 獲hoạch 勝thắng 利lợi 或hoặc 云vân 離ly 苦khổ 圓viên 證chứng ○#

。 勝thắng 空không 初sơ 略lược 破phá 執chấp 顯hiển 空không 中trung 破phá 法pháp 執chấp 顯hiển 法pháp 空không 分phần/phân (# 二nhị )# 。

-# 初sơ 破phá 能năng 觀quán (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 贊tán )#

-# 後hậu 成thành (# 大đại )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 判phán 兩lưỡng 番phiên (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 成thành 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 退thoái 標tiêu 練luyện (# 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 責trách (# 我ngã )#

-# 後hậu 方phương 省tỉnh (# 此thử )#

-# 後hậu 別biệt 對đối 當đương 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 退thoái (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 示thị 勸khuyến (# 恐khủng )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 行hành 字tự (# 三tam )#

-# 初sơ 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 世thế 俗tục 解giải (# 所sở )#

-# 後hậu 依y 勝thắng 義nghĩa 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích (# 若nhược )#

-# 次thứ 引dẫn 餘dư 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )#

-# 後hậu 引dẫn 大đại 般Bát 若Nhã (# 大đại )#

-# 後hậu 結kết 歸quy 此thử (# 今kim )#

-# 次thứ 異dị 師sư 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 亦diệc 無vô 不bất 行hành 。 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 但đãn 要yếu 絕tuyệt 念niệm 解giải (# 復phục )#

-# 後hậu 如như 應ưng 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 法pháp (# 得đắc )#

-# 次thứ 破phá 前tiền 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 勝thắng 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh 責trách (# 然nhiên )#

-# 次thứ 就tựu 宗tông 破phá (# 若nhược )#

-# 後hậu 復phục 喻dụ 例lệ (# 體thể )#

-# 後hậu 破phá 異dị 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 無vô 所sở 不bất 行hành 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 彼bỉ 為vi 非phi (# 若nhược )#

-# 後hậu 責trách 同đồng 外ngoại 道đạo (# 便tiện )#

-# 後hậu 破phá 但đãn 要yếu 絕tuyệt 念niệm 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá (# 若nhược )#

-# 後hậu 勸khuyến (# 可khả )#

-# 後Hậu 皈Quy 本Bổn 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 依y 略lược 解giải (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 廣quảng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 彼bỉ 釋thích 此thử (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 由Do )#

-# 後hậu 釋thích 義nghĩa 成thành (# 假giả )#

-# 後hậu 翻phiên 責trách 結kết 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 責trách 彼bỉ 妄vọng 憑bằng (# 不bất )#

-# 後hậu 結kết 斷đoạn 依y 後hậu (# 是thị )#

-# 次thứ 解giải 深thâm 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 此thử )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 真chân 淨tịnh 離ly 言ngôn 解giải (# 如như )#

-# 後hậu 依y 五ngũ 種chủng 般Bát 若Nhã 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 五ngũ 各các 深thâm (# 或hoặc )#

-# 後hậu 同đồng 皈quy 般Bát 若Nhã (# 以dĩ )#

-# 後hậu 解giải 時thời 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 問vấn 起khởi (# 云vân )#

-# 後hậu 方phương 中trung 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 世thế 俗tục (# 勝thắng )#

-# 次thứ 敘tự 勝thắng 義nghĩa (# 若nhược )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 事sự )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý 總tổng 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 如như )#

-# 後hậu 總tổng 標tiêu (# 故cố )#

-# 後hậu 次thứ 第đệ 廣quảng 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 二nhị 種chủng 種chủng 姓tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 二nhị 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 種chủng (# 二nhị )#

-# 後hậu 習tập 種chủng (# 二nhị )#

-# 後hậu 明minh 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 種chủng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 云vân )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 其kỳ 相tướng 狀trạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 品phẩm (# 六lục )#

-# 一nhất 施thí (# 若nhược )#

-# 二nhị 戒giới (# 三tam )#

-# 初sơ 律luật 儀nghi (# 若nhược )#

-# 次thứ 攝nhiếp 善thiện (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 煞sát (# 不bất )#

-# 次thứ 無vô 貪tham (# 知tri )#

-# 後hậu 正chánh 見kiến (# 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 後hậu 饒nhiêu 益ích (# 善thiện )#

-# 三tam 忍nhẫn (# 若nhược )#

-# 四tứ 進tiến (# 若nhược )#

-# 五ngũ 定định (# 若nhược )#

-# 六lục 慧tuệ (# 若nhược )#

-# 後hậu 住trụ 品phẩm (# 性tánh )#

-# 後hậu 總tổng 辨biện 文văn (# 設thiết )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 答đáp 所sở 問vấn (# 若nhược )#

-# 後hậu 辨biện 未vị 發phát 心tâm (# 然nhiên )#

-# 後hậu 習tập 種chủng 相tương/tướng (# 若nhược )#

-# 次thứ 解giải 能năng 於ư 五ngũ 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi 下hạ 文văn (# 五ngũ )#

-# 後hậu 略lược 辨biện 五ngũ 位vị (# 五ngũ )#

-# 一nhất 資tư 糧lương 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 一nhất )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 四tứ )#

-# 一nhất 十thập 信tín (# 一nhất )#

-# 二nhị 十thập 住trụ (# 二nhị )#

-# 三tam 十thập 行hành (# 三tam )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng (# 四tứ )#

-# 二nhị 加gia 行hành 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 二nhị )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 一nhất )#

-# 三tam 通thông 達đạt 位vị (# 三tam )#

-# 四tứ 修tu 習tập 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 四tứ )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 十thập )#

-# 五ngũ 究cứu 竟cánh 位vị (# 五ngũ )#

-# 後hậu 解giải 漸tiệm 次thứ 悟ngộ 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 前tiền 起khởi 問vấn (# 雖tuy )#

-# 後hậu 依y 問vấn 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 辨biện 發phát 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 歎thán 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 先tiên 發phát 心tâm (# 諸chư )#

-# 後hậu 二nhị 位vị 別biệt 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 歎thán 初sơ 發phát 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 海hải 依y 止chỉ 喻dụ (# 譬thí )#

-# 次thứ 世thế 界giới 賀hạ 負phụ 喻dụ (# 又hựu )#

-# 後hậu 虗hư 空không 含hàm 容dung 喻dụ (# 又hựu )#

-# 後hậu 類loại 歎thán 已dĩ 後hậu 心tâm (# 此thử )#

-# 後hậu 廣quảng 陳trần 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 因nhân )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 四tứ 緣duyên (# 四tứ )#

-# 一nhất 見kiến 聞văn 神thần 通thông (# 一nhất )#

-# 二nhị 聞văn 菩Bồ 薩Tát 藏tạng (# 二nhị )#

-# 三tam 見kiến 聞văn 法Pháp 滅diệt (# 三tam )#

-# 四tứ 見kiến 惡ác 眾chúng 生sanh (# 四tứ )#

-# 後hậu 結kết 發phát 心tâm (# 由do )#

-# 後hậu 內nội 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 將tương )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 德đức (# 十thập )#

-# 後hậu 三tam 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 厭yếm 有hữu 為vi 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 有hữu 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 惡ác 趣thú (# 三tam )#

-# 後hậu 別biệt 觀quán 自tự 身thân (# 四tứ )#

-# 一nhất 觀quán 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 能năng 作tác 穢uế 因nhân (# 自tự )#

-# 次thứ 觀quán 現hiện 流lưu 臰# 穢uế (# 不bất )#

-# 後hậu 觀quán 不bất 淨tịnh 聚tụ 集tập (# 三tam )#

-# 二nhị 觀quán 受thọ (# 無vô )#

-# 三tam 觀quán 心tâm (# 如như )#

-# 四tứ 觀quán 法pháp (# 癡si )#

-# 後hậu 總tổng 審thẩm 生sanh 厭yếm (# 諦đế )#

-# 次thứ 求cầu 菩Bồ 提Đề 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 觀quán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 化hóa 身thân (# 二nhị )#

-# 次thứ 法Pháp 身thân (# 法pháp )#

-# 後hậu 報báo 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 五ngũ 分phân 身thân (# 其kỳ )#

-# 後hậu 歎thán 不bất 共cộng 德đức (# 力lực )#

-# 後hậu 利lợi 他tha 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 具cụ 悲bi 智trí (# 成thành )#

-# 後hậu 正chánh 明minh 所sở 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 導đạo 迷mê (# 開khai )#

-# 後hậu 明minh 除trừ 惱não (# 諸chư )#

-# 後hậu 辨biện 希hy 求cầu (# 見kiến )#

-# 後hậu 念niệm 眾chúng 生sanh 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 癡si 愛ái 生sanh 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 生sanh 苦khổ (# 三tam )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 生sanh 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện 眾chúng 惑hoặc 為vi 因nhân (# 不bất )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 造tạo 業nghiệp 招chiêu 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 畏úy 而nhi 由do 作tác (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 作tác 後hậu 苦khổ (# 雖tuy )#

-# 後hậu 辨biện 作tác 現hiện 苦khổ (# 三tam )#

-# 初sơ 作tác 憂ưu 惱não (# 而nhi )#

-# 次thứ 愛ái 別biệt 離ly (# 愛ái )#

-# 後hậu 怨oán 憎tăng 會hội (# 怨oán )#

-# 後hậu 辨biện 作tác 而nhi 無vô 厭yếm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 為vi )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 生sanh 現hiện 憂ưu (# 求cầu )#

-# 後hậu 辨biện 生sanh 當đương 苦khổ (# 作tác )#

-# 後hậu 別biệt 觀quán 癡si 慢mạn 障chướng 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 癡si 慢mạn 為vi 因nhân (# 謗báng )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 障chướng 於ư 淨tịnh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 闕khuyết 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 斷đoạn (# 雖tuy )#

-# 後hậu 果quả 闕khuyết (# 生sanh )#

-# 後hậu 辨biện 相tương/tướng 翻phiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 翻phiên (# 雖tuy )#

-# 後hậu 果quả 翻phiên (# 得đắc )#

-# 後hậu 念niệm (# 見kiến )#

-# 後hậu 陳trần 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 文văn 悲bi 智trí 心tâm (# 次thứ )#

-# 後hậu 准chuẩn 理lý 願nguyện 名danh 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ (# 隨tùy )#

-# 後hậu 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 久cửu 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 無vô )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích (# 先tiên )#

-# 後hậu 皈quy 勝thắng 位vị (# 依y )#

-# 後hậu 方phương 辨biện 修tu 行hành ○#

-# 後hậu 破phá 所sở 觀quán 。

。 如như 應ưng 次thứ 顯hiển 由do 學học 慧tuệ 方phương 照chiếu 性tánh 空không 示thị 先tiên 所sở 修tu 法pháp 或hoặc 第đệ 二nhị 練luyện 磨ma 心tâm (# 二nhị )# 。

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 贊tán )#

-# 後hậu 成thành (# 大đại )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 判phán 兩lưỡng 番phiên (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 成thành 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 退thoái 標tiêu 練luyện (# 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 責trách (# 我ngã )#

-# 後hậu 方phương 省tỉnh (# 此thử )#

-# 後hậu 別biệt 對đối 當đương 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 退thoái (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 示thị 勸khuyến (# 恐khủng )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 行hành 字tự (# 三tam )#

-# 初sơ 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 世thế 俗tục 解giải (# 所sở )#

-# 後hậu 依y 勝thắng 義nghĩa 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích (# 若nhược )#

-# 次thứ 引dẫn 餘dư 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )#

-# 後hậu 引dẫn 大đại 般Bát 若Nhã (# 大đại )#

-# 後hậu 結kết 歸quy 此thử (# 今kim )#

-# 次thứ 異dị 師sư 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 亦diệc 無vô 不bất 行hành 。 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 但đãn 要yếu 絕tuyệt 念niệm 解giải (# 復phục )#

-# 後hậu 如như 應ưng 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 法pháp (# 得đắc )#

-# 次thứ 破phá 前tiền 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 勝thắng 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh 責trách (# 然nhiên )#

-# 次thứ 就tựu 宗tông 破phá (# 若nhược )#

-# 後hậu 復phục 喻dụ 例lệ (# 體thể )#

-# 後hậu 破phá 異dị 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 無vô 所sở 不bất 行hành 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 彼bỉ 為vi 非phi (# 若nhược )#

-# 後hậu 責trách 同đồng 外ngoại 道đạo (# 便tiện )#

-# 後hậu 破phá 但đãn 要yếu 絕tuyệt 念niệm 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá (# 若nhược )#

-# 後hậu 勸khuyến (# 可khả )#

-# 後Hậu 皈Quy 本Bổn 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 依y 略lược 解giải (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 廣quảng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 彼bỉ 釋thích 此thử (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 由Do )#

-# 後hậu 釋thích 義nghĩa 成thành (# 假giả )#

-# 後hậu 翻phiên 責trách 結kết 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 責trách 彼bỉ 妄vọng 憑bằng (# 不bất )#

-# 後hậu 結kết 斷đoạn 依y 後hậu (# 是thị )#

-# 次thứ 解giải 深thâm 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 此thử )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 真chân 淨tịnh 離ly 言ngôn 解giải (# 如như )#

-# 後hậu 依y 五ngũ 種chủng 般Bát 若Nhã 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 五ngũ 各các 深thâm (# 或hoặc )#

-# 後hậu 同đồng 皈quy 般Bát 若Nhã (# 以dĩ )#

-# 後hậu 解giải 時thời 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 問vấn 起khởi (# 云vân )#

-# 後hậu 方phương 中trung 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 世thế 俗tục (# 勝thắng )#

-# 次thứ 敘tự 勝thắng 義nghĩa (# 若nhược )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 事sự )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý 總tổng 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 如như )#

-# 後hậu 總tổng 標tiêu (# 故cố )#

-# 後hậu 次thứ 第đệ 廣quảng 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 二nhị 種chủng 種chủng 姓tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 二nhị 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 種chủng (# 二nhị )#

-# 後hậu 習tập 種chủng (# 二nhị )#

-# 後hậu 明minh 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 種chủng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 云vân )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 其kỳ 相tướng 狀trạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 品phẩm (# 六lục )#

-# 一nhất 施thí (# 若nhược )#

-# 二nhị 戒giới (# 三tam )#

-# 初sơ 律luật 儀nghi (# 若nhược )#

-# 次thứ 攝nhiếp 善thiện (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 煞sát (# 不bất )#

-# 次thứ 無vô 貪tham (# 知tri )#

-# 後hậu 正chánh 見kiến (# 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 後hậu 饒nhiêu 益ích (# 善thiện )#

-# 三tam 忍nhẫn (# 若nhược )#

-# 四tứ 進tiến (# 若nhược )#

-# 五ngũ 定định (# 若nhược )#

-# 六lục 慧tuệ (# 若nhược )#

-# 後hậu 住trụ 品phẩm (# 性tánh )#

-# 後hậu 總tổng 辨biện 文văn (# 設thiết )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 答đáp 所sở 問vấn (# 若nhược )#

-# 後hậu 辨biện 未vị 發phát 心tâm (# 然nhiên )#

-# 後hậu 習tập 種chủng 相tương/tướng (# 若nhược )#

-# 次thứ 解giải 能năng 於ư 五ngũ 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi 下hạ 文văn (# 五ngũ )#

-# 後hậu 略lược 辨biện 五ngũ 位vị (# 五ngũ )#

-# 一nhất 資tư 糧lương 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 一nhất )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 四tứ )#

-# 一nhất 十thập 信tín (# 一nhất )#

-# 二nhị 十thập 住trụ (# 二nhị )#

-# 三tam 十thập 行hành (# 三tam )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng (# 四tứ )#

-# 二nhị 加gia 行hành 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 二nhị )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 一nhất )#

-# 三tam 通thông 達đạt 位vị (# 三tam )#

-# 四tứ 修tu 習tập 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 四tứ )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 十thập )#

-# 五ngũ 究cứu 竟cánh 位vị (# 五ngũ )#

-# 後hậu 解giải 漸tiệm 次thứ 悟ngộ 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 前tiền 起khởi 問vấn (# 雖tuy )#

-# 後hậu 依y 問vấn 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 辨biện 發phát 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 歎thán 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 先tiên 發phát 心tâm (# 諸chư )#

-# 後hậu 二nhị 位vị 別biệt 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 歎thán 初sơ 發phát 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 海hải 依y 止chỉ 喻dụ (# 譬thí )#

-# 次thứ 世thế 界giới 賀hạ 負phụ 喻dụ (# 又hựu )#

-# 後hậu 虗hư 空không 含hàm 容dung 喻dụ (# 又hựu )#

-# 後hậu 類loại 歎thán 已dĩ 後hậu 心tâm (# 此thử )#

-# 後hậu 廣quảng 陳trần 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 因nhân )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 四tứ 緣duyên (# 四tứ )#

-# 一nhất 見kiến 聞văn 神thần 通thông (# 一nhất )#

-# 二nhị 聞văn 菩Bồ 薩Tát 藏tạng (# 二nhị )#

-# 三tam 見kiến 聞văn 法Pháp 滅diệt (# 三tam )#

-# 四tứ 見kiến 惡ác 眾chúng 生sanh (# 四tứ )#

-# 後hậu 結kết 發phát 心tâm (# 由do )#

-# 後hậu 內nội 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 將tương )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 德đức (# 十thập )#

-# 後hậu 三tam 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 厭yếm 有hữu 為vi 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 有hữu 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 惡ác 趣thú (# 三tam )#

-# 後hậu 別biệt 觀quán 自tự 身thân (# 四tứ )#

-# 一nhất 觀quán 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 能năng 作tác 穢uế 因nhân (# 自tự )#

-# 次thứ 觀quán 現hiện 流lưu 臰# 穢uế (# 不bất )#

-# 後hậu 觀quán 不bất 淨tịnh 聚tụ 集tập (# 三tam )#

-# 二nhị 觀quán 受thọ (# 無vô )#

-# 三tam 觀quán 心tâm (# 如như )#

-# 四tứ 觀quán 法pháp (# 癡si )#

-# 後hậu 總tổng 審thẩm 生sanh 厭yếm (# 諦đế )#

-# 次thứ 求cầu 菩Bồ 提Đề 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 觀quán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 化hóa 身thân (# 二nhị )#

-# 次thứ 法Pháp 身thân (# 法pháp )#

-# 後hậu 報báo 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 五ngũ 分phân 身thân (# 其kỳ )#

-# 後hậu 歎thán 不bất 共cộng 德đức (# 力lực )#

-# 後hậu 利lợi 他tha 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 具cụ 悲bi 智trí (# 成thành )#

-# 後hậu 正chánh 明minh 所sở 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 導đạo 迷mê (# 開khai )#

-# 後hậu 明minh 除trừ 惱não (# 諸chư )#

-# 後hậu 辨biện 希hy 求cầu (# 見kiến )#

-# 後hậu 念niệm 眾chúng 生sanh 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 癡si 愛ái 生sanh 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 生sanh 苦khổ (# 三tam )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 生sanh 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện 眾chúng 惑hoặc 為vi 因nhân (# 不bất )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 造tạo 業nghiệp 招chiêu 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 畏úy 而nhi 由do 作tác (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 作tác 後hậu 苦khổ (# 雖tuy )#

-# 後hậu 辨biện 作tác 現hiện 苦khổ (# 三tam )#

-# 初sơ 作tác 憂ưu 惱não (# 而nhi )#

-# 次thứ 愛ái 別biệt 離ly (# 愛ái )#

-# 後hậu 怨oán 憎tăng 會hội (# 怨oán )#

-# 後hậu 辨biện 作tác 而nhi 無vô 厭yếm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 為vi )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 生sanh 現hiện 憂ưu (# 求cầu )#

-# 後hậu 辨biện 生sanh 當đương 苦khổ (# 作tác )#

-# 後hậu 別biệt 觀quán 癡si 慢mạn 障chướng 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 癡si 慢mạn 為vi 因nhân (# 謗báng )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 障chướng 於ư 淨tịnh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 闕khuyết 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 斷đoạn (# 雖tuy )#

-# 後hậu 果quả 闕khuyết (# 生sanh )#

-# 後hậu 辨biện 相tương/tướng 翻phiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 翻phiên (# 雖tuy )#

-# 後hậu 果quả 翻phiên (# 得đắc )#

-# 後hậu 念niệm (# 見kiến )#

-# 後hậu 陳trần 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 文văn 悲bi 智trí 心tâm (# 次thứ )#

-# 後hậu 准chuẩn 理lý 願nguyện 名danh 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ (# 隨tùy )#

-# 後hậu 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 久cửu 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 無vô )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích (# 先tiên )#

-# 後hậu 皈quy 勝thắng 位vị (# 依y )#

-# 後hậu 方phương 辨biện 修tu 行hành ○#

-# ○# 後hậu 方phương 辨biện 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 別biệt 列liệt (# 次thứ )#

-# 後hậu 隨tùy 列liệt 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 略lược 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 別biệt 列liệt (# 略lược )#

-# 後hậu 總tổng 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 次thứ 第đệ 癈phế 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 染nhiễm 總tổng 標tiêu (# 由do )#

-# 後hậu 依y 淨tịnh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 正chánh 釋thích (# 由do )#

-# 後hậu 通thông 妨phương 勸khuyến 學học (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 妨phương (# 諸chư )#

-# 後hậu 勸khuyến 學học (# 故cố )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 體thể 性tánh 行hành 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 境cảnh 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 云vân )#

-# 後hậu 正chánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 三tam 性tánh (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 依y 他tha 起khởi (# 謂vị )#

-# 次thứ 解giải 遍biến 計kế 性tánh (# 愚ngu )#

-# 後hậu 解giải 圓viên 成thành 實thật (# 依y )#

-# 後hậu 開khai 合hợp 癈phế 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 遍biến 計kế (# 諸chư )#

-# 後hậu 依y 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 常thường 無vô 常thường (# 有hữu )#

-# 後hậu 依y 漏lậu 無vô 漏lậu (# 或hoặc )#

-# 次thứ 明minh 正chánh 行hạnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 知tri )#

-# 後hậu 正chánh 明minh 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 其kỳ 觀quán 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 依y 何hà 智trí (# 一nhất )#

-# 後hậu 明minh 依y 何hà 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 唯duy 依y 此thử (# 三tam )#

-# 初sơ 連liên 前tiền 標tiêu 舉cử (# 此thử )#

-# 次thứ 理lý 教giáo 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý (# 漸tiệm )#

-# 後hậu 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 表biểu 詮thuyên 釋thích (# 智trí )#

-# 後hậu 依y 遣khiển 相tương/tướng 釋thích (# 心tâm )#

-# 後hậu 顯hiển 益ích (# 因nhân )#

-# 後hậu 結kết 為vi 第đệ 一nhất (# 故cố )#

-# 後hậu 解giải 其kỳ 名danh 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 其kỳ 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 屬thuộc 名danh 總tổng 標tiêu (# 識thức )#

-# 後hậu 復phục 廣quảng 釋thích 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 遣khiển 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện (# 准chuẩn )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 顯hiển )#

-# 次thứ 翻phiên 順thuận 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 遮già 無vô 餘dư (# 非phi )#

-# 後hậu 成thành 須tu 有hữu (# 善thiện )#

-# 後hậu 顯hiển 不bất 離ly 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 別biệt 解giải (# 計kế )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 是thị )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 攝nhiếp 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 非phi 實thật (# 如như )#

-# 後hậu 現hiện 假giả 有hữu (# 於ư )#

-# 後hậu 指chỉ 餘dư 教giáo (# 此thử )#

-# 後hậu 辨biện 其kỳ 體thể 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 境cảnh 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 今kim )#

-# 次thứ 別biệt 明minh (# 五ngũ )#

-# 一nhất 遣khiển 虗hư 存tồn 實thật 識thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 解giải 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 性tánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 一nhất )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 無vô )#

-# 後hậu 依y 空không 有hữu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 雙song 表biểu (# 遣khiển )#

-# 後hậu 現hiện 俱câu 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 有hữu )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 遮già 純thuần 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa 釋thích (# 以dĩ )#

-# 後hậu 勸khuyến 學học (# 故cố )#

-# 後hậu 依y 亡vong 詮thuyên 解giải (# 證chứng )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 空không 有hữu 妨phương (# 說thuyết )#

-# 後hậu 通thông 存tồn 識thức 妨phương (# 此thử )#

-# 後hậu 辨biện 并tinh 攝nhiếp 餘dư (# 諸chư )#

-# 二nhị 捨xả 濫lạm 留lưu 純thuần 識thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 牒điệp 定định (# 二nhị )#

-# 後hậu 引dẫn 文văn 方phương 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 只chỉ 恐khủng 濫lạm 解giải (# 成thành )#

-# 後hậu 復phục 恐khủng 墮đọa 解giải (# 又hựu )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 由do )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 厚hậu 嚴nghiêm (# 故cố )#

-# 後hậu 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm (# 華hoa )#

-# 後hậu 攝nhiếp 餘dư (# 還hoàn )#

-# 三tam 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 識thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 後hậu 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 本bổn 末mạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 本bổn 頌tụng (# 故cố )#

-# 後hậu 引dẫn 釋thích 論luận (# 成thành )#

-# 後hậu 引dẫn 深thâm 密mật (# 解giải )#

-# 後hậu 辨biện 攝nhiếp 歸quy (# 攝nhiếp )#

-# 後hậu 攝nhiếp 餘dư (# 所sở )#

-# 四tứ 隱ẩn 劣liệt 顯hiển 勝thắng 識thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 四tứ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 故cố )#

-# 後hậu 攝nhiếp 餘dư (# 無vô )#

-# 五ngũ 遣khiển 相tương/tướng 證chứng 性tánh 識thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 五ngũ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 攝nhiếp )#

-# 後hậu 攝nhiếp 餘dư (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp 無vô 垢cấu 稱xưng (# 餘dư )#

-# 後hậu 攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 等đẳng (# 又hựu )#

-# 後hậu 總tổng 略lược (# 如như )#

-# 後hậu 辨biện 能năng 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 取thủ 加gia 行hành 慧tuệ (# 以dĩ )#

-# 後hậu 遮già 生sanh 得đắc 慧tuệ (# 明minh )#

-# 後hậu 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 界giới 料liệu 揀giản (# 若nhược )#

-# 後hậu 無vô 漏lậu 料liệu 揀giản (# 無vô )#

-# 後hậu 入nhập 位vị 修tu 習tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 位vị 辨biện 修tu (# 五ngũ )#

-# 一nhất 資tư 粮# (# 此thử )#

-# 二nhị 加gia 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 觀quán 印ấn 二nhị 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 解giải 釋thích (# 於ư )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 尋tầm 思tư 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 暖noãn 位vị (# 故cố )#

-# 後hậu 頂đảnh 位vị (# 義nghĩa )#

-# 後hậu 四tứ 如như 實thật 位vị (# 如như )#

-# 後hậu 指chỉ 後hậu (# 後hậu )#

-# 後hậu 解giải 猶do 未vị 證chứng 實thật (# 此thử )#

-# 三tam 通thông 達đạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 觀quán 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 根căn 本bổn 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 解giải (# 通thông )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 成thành (# 故cố )#

-# 後hậu 明minh 後hậu 得đắc 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 解giải (# 證chứng )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 成thành (# 厚hậu )#

-# 後hậu 明minh 功công 德đức (# 至chí )#

-# 四tứ 修tu 習tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 未vị 自tự 在tại (# 於ư )#

-# 後hậu 自tự 在tại 位vị (# 八bát )#

-# 五ngũ 究cứu 竟cánh (# 至chí )#

-# 後hậu 觀quán 智trí 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 料liệu 揀giản 三tam 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 種chủng 現hiện 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 所sở )#

-# 後hậu 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 一nhất 初sơ 二nhị 位vị (# 於ư )#

-# 二nhị 通thông 達đạt 位vị (# 通thông )#

-# 三tam 修tu 習tập 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 未vị 自tự 在tại (# 在tại )#

-# 後hậu 自tự 在tại 位vị (# 八bát )#

-# 四tứ 究cứu 竟cánh 位vị (# 於ư )#

-# 後hậu 上thượng 下hạ 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 其kỳ 修tu 義nghĩa (# 所sở )#

-# 後hậu 方phương 乃nãi 料liệu 揀giản (# 有hữu )#

-# 後hậu 攝nhiếp 皈quy 此thử 觀quán (# 此thử )#

-# 後hậu 明minh 正chánh 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 說thuyết )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 各các 別biệt 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 漏lậu (# 有hữu )#

-# 後hậu 無vô 漏lậu (# 無vô )#

-# 後hậu 明minh 相tướng 資tư 得đắc (# 此thử )#

-# 後hậu 辨biện 廣quảng 修tu 行hành ○#

-# ○# 後hậu 廣quảng 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 說thuyết )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 此thử )#

-# 後hậu 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 次thứ 第đệ 廢phế 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 最tối )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 故cố )#

-# 後hậu 廣quảng 三tam 門môn 體thể 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 所sở 學học 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử 數số (# 初sơ )#

-# 次thứ 依y 標tiêu 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 一nhất 明minh 所sở 化hóa 處xứ (# 一nhất )#

-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 純thuần 應ưng 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 指chỉ 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 純thuần 自tự 利lợi (# 三tam )#

-# 初sơ 之chi 二nhị 義nghĩa 慳san 求cầu 財tài 法pháp (# 二nhị )#

-# 次thứ 之chi 四tứ 義nghĩa 似tự 戒giới 真chân 犯phạm (# 為vi )#

-# 後hậu 之chi 一nhất 義nghĩa 在tại 定định 為vi 墮đọa (# 躭đam )#

-# 後hậu 明minh 純thuần 利lợi 他tha (# 若nhược )#

-# 後hậu 結kết 應ưng 斷đoạn (# 此thử )#

-# 後hậu 二nhị 共cộng 應ưng 修tu (# 無vô )#

-# 三tam 真chân 實thật 義nghĩa 處xứ (# 三tam )#

-# 四tứ 明minh 威uy 力lực 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 一nhất 明minh 神thần 通thông (# 四tứ )#

-# 二nhị 法pháp 威uy 力lực (# 六lục )#

三Tam 明Minh 俱câu 生sanh (# 為vi )#

-# 四tứ 共cộng 不bất 共cộng (# 法pháp )#

-# 後hậu 勸khuyến (# 如như )#

-# 五ngũ 明minh 菩Bồ 提Đề 處xứ (# 五ngũ )#

-# 後hậu 次thứ 第đệ 廢phế 立lập (# 如như )#

-# 次thứ 廣quảng 明minh 所sở 學học 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 知tri )#

-# 後hậu 次thứ 第đệ 別biệt 辨biện (# 七thất )#

-# 一nhất 八bát 處xứ 勝thắng 解giải (# 初sơ )#

-# 二nhị 三tam 求cầu 法Pháp 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 所sở 應ưng 求cầu (# 次thứ )#

-# 次thứ 如như 是thị 而nhi 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 生sanh 起khởi (# 應ưng )#

-# 後hậu 正chánh 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 重trọng/trùng 法pháp 堅kiên 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 於ư )#

-# 後hậu 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 猛mãnh (# 設thiết )#

-# 後hậu 愛ái (# 口khẩu )#

-# 次thứ 敬kính 師sư 為vi 善thiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 離ly 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 詰cật 順thuận 悅duyệt 想tưởng (# 無vô )#

-# 後hậu 無vô 慢mạn 翻phiên 異dị 意ý (# 深thâm )#

-# 後hậu 明minh 為vi 善thiện (# 唯duy )#

-# 後hậu 聽thính 時thời 離ly 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 雜tạp 染nhiễm 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 貢cống 高cao (# 應ưng )#

-# 後hậu 離ly 怯khiếp 弱nhược (# 於ư )#

-# 後hậu 離ly 散tán 亂loạn 過quá (# 唯duy )#

-# 後hậu 為vi 此thử 義nghĩa 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 何hà )#

-# 後hậu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 五ngũ 明minh (# 於ư )#

-# 後hậu 總tổng 辨biện 勝thắng 利lợi (# 要yếu )#

-# 三tam 三tam 說thuyết 正Chánh 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 次thứ )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 所sở 應ưng 說thuyết (# 說thuyết )#

-# 次thứ 為vi 此thử 義nghĩa 說thuyết (# 隨tùy )#

-# 後hậu 如như 是thị 而nhi 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 儀nghi 軌quỹ (# 云vân )#

-# 後hậu 答đáp 如như 是thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 五ngũ 相tương 隨tùy 順thuận 說thuyết (# 謂vị )#

-# 後hậu 具cụ 五ngũ 相tương/tướng 清thanh 淨tịnh 說thuyết (# 於ư )#

-# 四tứ 五ngũ 正chánh 修tu 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 三tam 業nghiệp 無vô 倒đảo 隨tùy 轉chuyển (# 次thứ )#

-# 次thứ 一nhất 正chánh 思tư 復phục 略lược 五ngũ 相tương/tướng (# 獨độc )#

-# 後hậu 一nhất 正chánh 修tu 止Chỉ 觀Quán 無vô 亂loạn (# 於ư )#

-# 五ngũ 八bát 正chánh 教giáo 授thọ (# 次thứ )#

-# 六lục 五ngũ 正chánh 教giáo 誡giới (# 次thứ )#

-# 七thất 方phương 便tiện 三tam 業nghiệp (# 四tứ )#

-# 一nhất 布bố 施thí (# 次thứ )#

-# 二nhị 愛ái 語ngữ (# 於ư )#

-# 三tam 利lợi 行hành (# 拔bạt )#

-# 四tứ 同đồng 事sự (# 於ư )#

-# 後hậu 廣quảng 明minh 能năng 學học 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 七thất 品phẩm 自tự 分phần/phân 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 六Lục 度Độ 六lục 品phẩm 自tự 利lợi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 次thứ )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 釋thích (# 六lục )#

-# 一nhất 明minh 布bố 施thí 度độ (# 六lục )#

-# 一nhất 自tự 性tánh 施thí (# 施thí )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 四tứ 句cú 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 不bất 應ưng (# 凡phàm )#

-# 後hậu 二nhị 句cú 應ưng 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 此thử 二nhị 句cú (# 若nhược )#

-# 後hậu 辨biện 前tiền 二nhị 句cú (# 若nhược )#

-# 後hậu 廣quảng 二nhị 門môn 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 外ngoại 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 二nhị 或hoặc 多đa 談đàm 物vật (# 五ngũ )#

-# 一nhất 四tứ 種chủng 有hữu 損tổn 不bất 應ưng (# 若nhược )#

-# 二nhị 一nhất 種chủng 無vô 義nghĩa 不bất 應ưng (# 無vô )#

-# 三tam 一nhất 種chủng 非phi 宜nghi 不bất 應ưng (# 病bệnh )#

-# 四tứ 三tam 種chủng 逼bức 惱não 不bất 應ưng (# 抑ức )#

-# 五ngũ 三tam 種chủng 非phi 詳tường 不bất 應ưng (# 卒thốt )#

-# 後hậu 二nhị 十thập 四tứ 或hoặc 多đa 對đối 心tâm (# 十thập 七thất )#

-# 一nhất 一nhất 種chủng 不bất 等đẳng 不bất 應ưng (# 怨oán )#

-# 二nhị 二nhị 種chủng 違vi 許hứa 不bất 應ưng (# 許hứa )#

-# 三tam 二nhị 種chủng 濁trược 稱xưng 不bất 應ưng (# 或hoặc )#

-# 四tứ 二nhị 種chủng 不bất 重trọng/trùng 不bất 應ưng (# 撩# )#

-# 五ngũ 二nhị 種chủng 邪tà 執chấp 不bất 應ưng (# 意ý )#

-# 六lục 二nhị 種chủng 有hữu 願nguyện 不bất 應ưng (# 他tha )#

-# 七thất 一nhất 種chủng 違vi 則tắc 不bất 應ưng (# 餘dư )#

-# 八bát 一nhất 種chủng 須tu 攝nhiếp 不bất 應ưng (# 數số )#

-# 九cửu 一nhất 種chủng 有hữu 求cầu 不bất 應ưng (# 依y )#

-# 十thập 二nhị 種chủng 量lượng 窄# 不bất 應ưng (# 意ý )#

-# 十thập 一nhất 二nhị 種chủng 抱bão 己kỷ 不bất 應ưng (# 乖quai )#

-# 十thập 二nhị 一nhất 種chủng 不bất 均quân 不bất 應ưng (# 不bất )#

-# 十thập 三tam 一nhất 種chủng 有hữu 悔hối 不bất 應ưng (# 心tâm )#

-# 十thập 四tứ 一nhất 種chủng 誑cuống 他tha 不bất 應ưng (# 求cầu )#

-# 十thập 五ngũ 一nhất 種chủng 心tâm 卒thốt 不bất 應ưng (# 先tiên )#

-# 十thập 六lục 一nhất 種chủng 非phi 理lý 不bất 應ưng (# 不bất )#

-# 十thập 七thất 一nhất 種chủng 不bất 殷ân 不bất 應ưng (# 嗤xuy )#

-# 後hậu 法pháp (# 外ngoại )#

-# 後hậu 總tổng (# 此thử )#

-# 後hậu 應ưng 施thí (# 與dữ )#

-# 後hậu 依y 巧xảo 慧tuệ (# 四tứ )#

-# 一nhất 依y 財tài 法Pháp 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 方phương 便tiện 行hành 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 財tài 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 少thiểu 財tài (# 口khẩu )#

-# 後hậu 多đa 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo 他tha 除trừ 慳san (# 二nhị )#

-# 初sơ 與dữ 物vật 令linh 施thí (# 知tri )#

-# 後hậu 只chỉ 令linh 隨tùy 喜hỷ (# 我ngã )#

-# 後hậu 自tự 為vi 護hộ 情tình (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 待đãi 他tha 言ngôn (# 見kiến )#

-# 後hậu 妄vọng 托thác 不bất 傷thương (# 若nhược )#

-# 後hậu 無vô 財tài (# 二nhị )#

-# 初Sơ 自Tự 經Kinh 求Cầu (# 若Nhược )#

-# 後hậu 勸khuyến 他tha 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 未vị 習tập (# 於ư )#

-# 後hậu 策sách 先tiên 施thí (# 見kiến )#

-# 後hậu 法Pháp 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 用dụng 轉chuyển 求cầu (# 知tri )#

-# 後hậu 無vô 力lực 再tái 審thẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 審thẩm (# 若nhược )#

-# 後hậu 知tri 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 慳san 礙ngại 即tức 施thí (# 若nhược )#

-# 後hậu 勝thắng 須tu 不bất 亦diệc (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 設thiết 三tam 思tư (# 若nhược )#

-# 後hậu 施thí 時thời 闕khuyết 益ích (# 觀quán )#

-# 後hậu 方phương 便tiện 布bố 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 方phương 便tiện (# 善thiện )#

-# 後hậu 次thứ 第đệ 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 軌quỹ 儀nghi (# 若nhược )#

-# 後hậu 發phát 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 善thiện 言ngôn 發phát 遣khiển (# 若nhược )#

-# 後hậu 餘dư 財tài 代đại 之chi (# 或hoặc )#

-# 二nhị 依y 無vô 量lượng 施thí (# 於ư )#

-# 三tam 依y 治trị 障chướng 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 若nhược )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 一nhất 串xuyến 習tập 障chướng 覺giác 悟ngộ 智trí (# 一nhất )#

-# 二nhị 匱quỹ 乏phạp 障chướng 忍nhẫn 苦khổ 智trí (# 二nhị )#

-# 三tam 躭đam 著trước 障chướng 知tri 倒đảo 智trí (# 三tam )#

-# 四tứ 世thế 界giới 障chướng 不bất 堅kiên 智trí (# 四tứ )#

-# 四tứ 依y 勝thắng 解giải 施thí (# 應ưng )#

-# 三tam 難nan 行hành 施thí (# 於ư )#

-# 四tứ 善thiện 士sĩ 施thí (# 信tín )#

-# 五ngũ 二nhị 世thế 樂lạc (# 此thử )#

-# 六lục 清thanh 淨tịnh 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 留lưu 滯trệ (# 速tốc )#

-# 次thứ 不bất 積tích 聚tụ (# 隨tùy )#

-# 後hậu 不bất 高cao 舉cử (# 於ư )#

-# 二nhị 明minh 戒giới 蜜mật 多đa ○#

三Tam 明Minh 忍nhẫn 辱nhục ○#

-# 四tứ 明minh 精tinh 進tấn 度độ ○#

-# 五ngũ 明minh 靜tĩnh 慮lự 度độ ○#

-# 六lục 明minh 般Bát 若Nhã 度độ ○#

-# 後hậu 四tứ 攝nhiếp 一nhất 品phẩm 利lợi 他tha 行hành ○#

-# 後hậu 有hữu 二nhị 品phẩm 勝thắng 進tiến 行hành ○#

-# ○# 二nhị 明minh 戒giới 蜜mật 多đa (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 自tự 性tánh 戒giới (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 體thể (# 戒giới )#

-# 次thứ 辨biện 受thọ 學học (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 受thọ 學học 四tứ 門môn (# 九cửu )#

-# 後hậu 復phục 作tác 二nhị 門môn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 遠viễn 離ly 惡ác 作tác 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 二nhị 別biệt 願nguyện 自tự 他tha (# 正chánh )#

-# 後hậu 後hậu 二nhị 由do 前tiền 離ly 惡ác (# 還hoàn )#

-# 後hậu 有hữu 犯phạm 無vô 犯phạm 門môn (# 初sơ )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 勝thắng (# 即tức )#

-# 次thứ 明minh 一nhất 切thiết 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 學học 戒giới 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 在tại )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 律luật 儀nghi 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 攝nhiếp 為vi 體thể (# 一nhất )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 持trì 相tương/tướng (# 十thập )#

-# 一nhất 不bất [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 過quá 去khứ (# 住trụ )#

-# 二nhị 不bất 希hy 未vị 來lai (# 不bất )#

-# 三tam 不bất 著trước 現hiện 在tại (# 尚thượng )#

-# 四tứ 非phi 戒giới 為vi 是thị (# 勤cần )#

-# 五ngũ 除trừ 邪tà 言ngôn 忌kỵ (# 雜tạp )#

-# 六lục 不bất 自tự 輕khinh 蔑miệt (# 聞văn )#

-# 七thất 性tánh 能năng 柔nhu 和hòa (# 不bất )#

-# 八bát 堪kham 能năng 忍nhẫn 苦khổ (# 寤ngụ )#

-# 九cửu 離ly 五ngũ 放phóng 逸dật (# 有hữu )#

-# 十thập 軌quỹ 則tắc 淨tịnh 命mạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 軌quỹ 則tắc (# 少thiểu )#

-# 後hậu 明minh 淨tịnh 命mạng (# 離ly )#

-# 次thứ 解giải 攝nhiếp 善thiện 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 辨biện 體thể 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 體thể 性tánh (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 三tam 慧tuệ (# 依y )#

-# 次thứ 依y 三tam 業nghiệp (# 四tứ )#

-# 一nhất 依y 身thân 業nghiệp (# 尊tôn )#

-# 二nhị 依y 語ngữ 業nghiệp (# 說thuyết )#

-# 三tam 依y 意ý 業nghiệp (# 於ư )#

-# 四tứ 通thông 三tam 業nghiệp (# 諸chư )#

-# 後hậu 依y 九cửu 善thiện (# 飲ẩm )#

-# 後hậu 廣quảng 持trì 相tương/tướng 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 五ngũ 度độ (# 勿vật )#

-# 後hậu 後hậu 五ngũ 度độ (# 善thiện )#

-# 後hậu 解giải 饒nhiêu 益ích 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử (# 三tam )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện (# 八bát )#

-# 一nhất 作tác 善thiện 助trợ 伴bạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 事sự 業nghiệp 助trợ 伴bạn (# 於ư )#

-# 後hậu 救cứu 苦khổ 助trợ 伴bạn (# 三tam )#

-# 初sơ 救cứu 疾tật 病bệnh 苦khổ (# 病bệnh )#

-# 次thứ 救cứu 根căn 缺khuyết 苦khổ (# 奇kỳ )#

-# 後hậu 救cứu 煩phiền 惱não 苦khổ (# 其kỳ )#

-# 二nhị 說thuyết 諸chư 義nghĩa 利lợi (# 勸khuyến )#

-# 三tam 知tri 恩ân 報báo 恩ân (# 守thủ )#

-# 四tứ 救cứu 諸chư 怖bố 畏úy (# 怖bố )#

-# 五ngũ 開khai 解giải 愁sầu 憂ưu (# 憂ưu )#

-# 六lục 救cứu 諸chư 匱quỹ 乏phạp (# 常thường )#

-# 七thất 御ngự 眾chúng 資tư 給cấp (# 初sơ )#

-# 八bát 善thiện 隨tùy 他tha 轉chuyển (# 五ngũ )#

-# 一nhất 明minh 總tổng 行hành 住trụ (# 除trừ )#

-# 二nhị 明minh 無vô 觸xúc 惱não (# 非phi )#

-# 三tam 順thuận 護hộ 他tha 短đoản (# 亦diệc )#

-# 四tứ 親thân 不bất 親thân 近cận (# 不bất )#

-# 五ngũ 順thuận 他tha 愛ái 憎tăng (# 不bất )#

-# 後hậu 結kết 勝thắng (# 是thị )#

-# 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 受thọ 學học (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 他tha 自tự 兩lưỡng 受thọ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 受thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 從tùng 師sư 受thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 願nguyện 乞khất 戒giới (# 若nhược )#

-# 後hậu 殷ân 淨tịnh 專chuyên 念niệm (# 時thời )#

-# 後hậu 明minh 開khai 授thọ (# 為vi )#

-# 後hậu 自tự 淨tịnh 受thọ (# 若nhược )#

-# 次thứ 受thọ 已dĩ 思tư 修tu (# 此thử )#

-# 後hậu 受thọ 前tiền 揀giản 擇trạch (# 二nhị )#

-# 初sơ 弟đệ 子tử 擇trạch 師sư (# 若nhược )#

-# 後hậu 師sư 擇trạch 弟đệ 子tử (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp 擇trạch (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 不bất 為vi (# 不bất )#

-# 後hậu 釋thích 所sở 以dĩ (# 如như )#

-# 後hậu 授thọ 戒giới 擇trạch (# 非phi )#

-# 後hậu 明minh 止chỉ 作tác 二nhị 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 輕khinh 重trọng 持trì 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 無vô 違vi 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 波ba 羅la 夷di (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 有hữu )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt (# 一nhất )#

-# 後hậu 毀hủy 責trách (# 犯phạm )#

-# 後hậu 便tiện 明minh 捨xả (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 捨xả (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 略lược )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 數số )#

-# 後hậu 不bất 捨xả (# 若nhược )#

-# 後hậu 明minh 輕khinh 垢cấu 罪tội (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 無vô 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 別biệt 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 相tương/tướng (# 六lục )#

-# 一nhất 攝nhiếp 布bố 施thí 六lục (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 財tài (# 五ngũ )#

-# 一nhất 供cúng 養dường (# 住trụ )#

-# 二nhị 無vô 貪tham (# 勿vật )#

三Tam 身Thân 侍thị (# 敬kính )#

-# 四tứ 赴phó 請thỉnh (# 乏phạp )#

-# 五ngũ 受thọ 施thí (# 受thọ )#

-# 後hậu 一nhất 法pháp (# 捨xả )#

-# 二nhị 攝nhiếp 持trì 戒giới 六lục (# 五ngũ )#

-# 一nhất 同đồng 別biệt (# 於ư )#

-# 二nhị 淨tịnh 命mạng (# 應ưng )#

-# 三tam 軌quỹ 則tắc (# 三tam )#

-# 四tứ 正chánh 讚tán (# 讚tán )#

-# 五ngũ 護hộ 雪tuyết (# 惡ác )#

-# 三tam 攝nhiếp 忍nhẫn 辱nhục 三tam (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 合hợp (# 諫gián )#

-# 後hậu 一nhất 單đơn (# 不bất )#

-# 四tứ 攝nhiếp 精tinh 進tấn 三tam (# 無vô )#

-# 五ngũ 攝nhiếp 禪thiền 定định 二nhị (# 卑ty )#

-# 六lục 攝nhiếp 智trí 慧tuệ 七thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 望vọng 餘dư (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 望vọng 小tiểu (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 毀hủy (# 不bất )#

-# 後hậu 兼kiêm 習tập (# 善thiện )#

-# 後hậu 二nhị 望vọng 外ngoại (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 習tập (# 精tinh )#

-# 後hậu 不bất 著trước (# 猶do )#

-# 後hậu 望vọng 自tự (# 三tam )#

-# 初sơ 信tín 密mật (# 法pháp )#

-# 次thứ 往vãng 聽thính (# 聞văn )#

-# 後hậu 敬kính 師sư (# 巧xảo )#

-# 後hậu 明minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới (# 乃nãi )#

-# 後hậu 依y 總tổng 相tương/tướng (# 如như )#

-# 後hậu 明minh 有hữu 犯phạm (# 與dữ )#

-# 後hậu 犯phạm 已dĩ 還hoàn 淨tịnh (# 若nhược )#

-# 後hậu 明minh 持trì 犯phạm 利lợi 衰suy (# 二nhị )#

-# 初sơ 持trì 之chi 得đắc 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc (# 依y )#

-# 後hậu 犯phạm 之chi 獲hoạch 衰suy 苦khổ (# 與dữ )#

-# 後hậu 明minh 難nan 行hành 戒giới (# 於ư )#

-# 次thứ 欵khoản 勝thắng 利lợi (# 由do )#

-# 後hậu 明minh 所sở 作tác (# 為vi )#

-# ○# 三Tam 明Minh 忍nhẫn 辱nhục (# 九cửu )#

-# 一nhất 自tự 性tánh (# 忍nhẫn )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết (# 三tam )#

-# 初sơ 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 觀quán (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 業nghiệp (# 此thử )#

-# 次thứ 觀quán 性tánh (# 又hựu )#

-# 後hậu 觀quán 行hành (# 聲thanh )#

-# 後hậu 五ngũ 觀quán (# 五ngũ )#

-# 一nhất 親thân 善thiện (# 憎tăng )#

-# 二nhị 唯duy 法pháp (# 二nhị )#

-# 三tam 無vô 常thường (# 三tam )#

-# 四tứ 有hữu 苦khổ (# 四tứ )#

-# 五ngũ 攝nhiếp 受thọ (# 五ngũ )#

-# 後hậu 釋thích 名danh (# 自tự )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 故cố )#

-# 次thứ 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 作tác 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 無vô 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 後hậu 況huống 今kim 有hữu 益ích (# 況huống )#

-# 次thứ 明minh 對đối 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 四tứ 法pháp 尠tiển 闕khuyết (# 若nhược )#

-# 後hậu 五ngũ 眾chúng 苦khổ 現hiện 前tiền (# 五ngũ )#

-# 一nhất 世thế 法pháp (# 世thế )#

-# 二nhị 威uy 儀nghi (# 住trụ )#

-# 三tam 受thọ 法pháp (# 為vi )#

-# 四tứ 乞khất 行hành (# 毀hủy )#

-# 五ngũ 勤cần 劬cù (# 修tu )#

-# 後hậu 明minh 讚tán 勸khuyến (# 求cầu )#

-# 後hậu 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 三tam 難nan 行hành 忍nhẫn (# 於ư )#

-# 四tứ 一nhất 切thiết 門môn 忍nhẫn (# 忍nhẫn )#

-# 五ngũ 一nhất 切thiết 種chủng 忍nhẫn (# 眾chúng )#

-# 六lục 遂toại 求cầu 忍nhẫn (# 於ư )#

-# 七thất 清thanh 淨tịnh 忍nhẫn (# 當đương )#

-# 八bát 二nhị 世thế 樂lạc 忍nhẫn (# 審thẩm )#

-# 九cửu 善thiện 士sĩ 忍nhẫn (# 臨lâm )#

-# ○# 四tứ 明minh 精tinh 進tấn 度độ (# 六lục )#

-# 一nhất 自tự 性tánh 精tinh 進tấn (# 精tinh )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết 精tinh 進tấn (# 三tam )#

-# 初sơ 加gia 行hành 精tinh 進tấn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử )#

-# 次thứ 廣quảng 釋thích (# 我ngã )#

-# 後hậu 獎tưởng 歎thán (# 於ư )#

-# 次thứ 攝nhiếp 善thiện 精tinh 進tấn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )#

-# 次thứ 廣quảng 釋thích (# 一nhất )#

-# 後hậu 獎tưởng 歎thán (# 世thế )#

-# 後hậu 饒nhiêu 益ích 精tinh 進tấn (# 三tam )#

-# 三tam 難nan 行hành 精tinh 進tấn (# 如như )#

-# 四tứ 一nhất 切thiết 門môn 精tinh 進tấn (# 能năng )#

-# 五ngũ 善thiện 士sĩ 精tinh 進tấn (# 無vô )#

-# 六lục 一nhất 切thiết 種chủng 精tinh 進tấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 前tiền 六lục 文văn (# 有hữu )#

-# 後hậu 引dẫn 後hậu 七thất 文văn (# 猛mãnh )#

-# ○# 五ngũ 明minh 靜tĩnh 慮lự 度độ (# 五ngũ )#

-# 一nhất 自tự 性tánh 靜tĩnh 慮lự (# 靜tĩnh )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết 靜tĩnh 慮lự (# 三tam )#

-# 初sơ 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 靜tĩnh 慮lự (# 此thử )#

-# 次thứ 引dẫn 發phát 神thần 通thông 靜tĩnh 慮lự (# 二nhị )#

-# 後hậu 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 靜tĩnh 慮lự (# 三tam )#

-# 三tam 遂toại 求cầu 靜tĩnh 慮lự (# 由do )#

-# 四tứ 二nhị 世thế 樂lạc 靜tĩnh 慮lự (# 神thần )#

-# 五ngũ 清thanh 淨tịnh 靜tĩnh 慮lự (# 亦diệc )#

-# ○# 六lục 明minh 般Bát 若Nhã 度độ (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 性tánh (# 慧tuệ )#

-# 次thứ 一nhất 切thiết (# 三tam )#

-# 初sơ 真chân 慧tuệ (# 此thử )#

-# 次thứ 如như 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 後hậu 利lợi 慧tuệ (# 三tam )#

-# 後hậu 二nhị 世thế (# 學học )#

-# ○# 後hậu 明minh 利lợi 他tha 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện (# 四tứ )#

-# 一nhất 布bố 施thí (# 一nhất )#

-# 二nhị 愛ái 語ngữ (# 五ngũ )#

-# 一nhất 自tự 性tánh (# 二nhị )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết (# 遠viễn )#

-# 三tam 難nan 行hành (# 於ư )#

-# 四tứ 一nhất 切thiết 門môn (# 欲dục )#

-# 五ngũ 遂toại 求cầu (# 依y )#

-# 三tam 利lợi 行hành (# 六lục )#

-# 一nhất 自tự 性tánh (# 三tam )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết (# 能năng )#

-# 三tam 難nan 行hành (# 習tập )#

-# 四tứ 遂toại 求cầu (# 當đương )#

-# 五ngũ 二nhị 世thế (# 十thập )#

-# 六lục 清thanh 淨tịnh (# 起khởi )#

-# 四tứ 同đồng 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 辨biện (# 四tứ )#

-# 次thứ 重trọng/trùng 釋thích (# 令linh )#

-# 後hậu 離ly 譏cơ (# 不bất )#

-# ○# 後hậu 明minh 勝thắng 進tiến 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cúng 養dường 親thân 近cận 。 無vô 量lượng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 供cung 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 相tương/tướng (# 十thập )#

-# 一nhất 明minh 現hiện 前tiền 供cúng 養dường (# 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 不bất 現hiện 前tiền 供cúng 養dường (# 二nhị )#

三Tam 明Minh 俱câu 於ư 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện (# 三tam )#

-# 後hậu 別biệt 歎thán (# 若nhược )#

-# 四tứ 明minh 自tự 作tác 供cúng 養dường (# 四tứ )#

-# 五ngũ 明minh 教giáo 他tha 供cúng 養dường (# 五ngũ )#

-# 六lục 明minh 俱câu 作tác 供cúng 養dường (# 六lục )#

-# 七thất 明minh 財tài 敬kính 供cúng 養dường (# 七thất )#

-# 八bát 明minh 廣quảng 大đại 供cúng 養dường (# 八bát )#

-# 九cửu 明minh 無vô 染nhiễm 供cúng 養dường (# 三tam )#

-# 初sơ 六lục 淨tịnh (# 九cửu )#

-# 次thứ 集tập 財tài (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 力lực (# 自tự )#

-# 次thứ 求cầu 他tha (# 從tùng )#

-# 後hậu 想tưởng 化hóa (# 四tứ )#

-# 一nhất 化hóa 身thân (# 發phát )#

-# 二nhị 化hóa 手thủ (# 一nhất )#

-# 三tam 化hóa 聲thanh (# 出xuất )#

-# 四tứ 化hóa 具cụ (# 復phục )#

-# 後hậu 隨tùy 喜hỷ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 想tưởng )#

-# 後hậu 勸khuyến 修tu (# 雖tuy )#

-# 十thập 明minh 正chánh 行hạnh 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 少thiểu 修tu 正chánh 行hạnh (# 十thập )#

-# 後hậu 歎thán 勝thắng 利lợi 倍bội 前tiền (# 應ưng )#

-# 後hậu 五ngũ 念niệm (# 修tu )#

-# 後hậu 例lệ 法pháp 僧Tăng (# 於ư )#

-# 後hậu 歎thán 獲hoạch 大đại 果quả (# 當đương )#

-# 次thứ 親thân 近cận 善thiện 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 善thiện 友hữu (# 四tứ )#

-# 一nhất 善thiện 友hữu 相tướng 狀trạng (# 戒giới )#

-# 二nhị 所sở 作tác 不bất 虗hư (# 求cầu )#

-# 三tam 堪kham 為vi 依y 信tín (# 威uy )#

-# 四tứ 善thiện 友hữu 事sự 業nghiệp (# 諫gián )#

-# 後hậu 明minh 親thân 近cận (# 有hữu )#

-# 後hậu 修tu 四tứ 無vô 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện (# 次thứ )#

-# 次thứ 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 慈từ 具cụ 辨biện (# 於ư )#

-# 後hậu 例lệ 悲bi 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 情tình (# 於ư )#

-# 後hậu 餘dư 二nhị (# 餘dư )#

-# 後hậu 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 後hậu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 行hành (# 五ngũ )#

-# 一nhất 修tu 其kỳ 慚tàm 愧quý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 四tứ 種chủng 所sở 羞tu 處xứ (# 若nhược )#

-# 後hậu 顧cố 自tự 他tha 生sanh 自tự 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 慚tàm (# 應ưng )#

-# 後hậu 愧quý (# 外ngoại )#

-# 二nhị 修tu 其kỳ 堅kiên 力lực (# 次thứ )#

-# 三tam 善thiện 知tri 世thế 間gian (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 了liễu 知tri 世thế 間gian (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 有hữu 情tình 五ngũ 濁trược (# 命mạng )#

-# 次thứ 觀quán 器khí 界giới 成thành 壞hoại (# 見kiến )#

-# 後hậu 觀quán 自tự 身thân 不bất 堅kiên (# 觀quán )#

-# 後hậu 辨biện 隨tùy 順thuận 世thế 間gian (# 三tam )#

-# 初sơ 順thuận 情tình 愛ái 語ngữ 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 三tam 想tưởng (# 口khẩu )#

-# 後hậu 重trọng/trùng 明minh 居cư 上thượng (# 處xứ )#

-# 次thứ 順thuận 機cơ 利lợi 益ích 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 安an 樂lạc (# 若nhược )#

-# 後hậu 令linh 離ly 攝nhiếp (# 離ly )#

-# 後hậu 順thuận 心tâm 布bố 施thí 行hành (# 分phần/phân )#

-# 四tứ 修tu 正chánh 四tứ 依y (# 次thứ )#

-# 五ngũ 便tiện 總tổng 明minh 諸chư 菩Bồ 提Đề 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 其kỳ 所sở 學học (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 以dĩ )#

-# 次thứ 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 同đồng 別biệt 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 不bất 共cộng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ (# 以dĩ )#

-# 後hậu 結kết 現hiện (# 修tu )#

-# 後hậu 辨biện 共cộng 修tu 行hành (# 不bất )#

-# 次thứ 別biệt 辨biện 位vị 修tu 行hành (# 四tứ )#

-# 一nhất 明minh 資tư 粮# 位vị (# 五ngũ )#

-# 一nhất 明minh 修tu 諸chư 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 眾chúng 願nguyện (# 四tứ )#

-# 一nhất 明minh 一nhất 願nguyện (# 次thứ )#

-# 二nhị 明minh 三tam 願nguyện (# 復phục )#

三Tam 明Minh 四tứ 願nguyện (# 復phục )#

-# 四tứ 明minh 五ngũ 願nguyện (# 五ngũ )#

-# 一nhất 發phát 心tâm 願nguyện (# 復phục )#

-# 二nhị 受thọ 生sanh 願nguyện (# 二nhị )#

-# 三tam 所sở 行hạnh 願nguyện (# 三tam )#

-# 四tứ 正chánh 願nguyện (# 四tứ )#

-# 五ngũ 大đại 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 二nhị )#

-# 一nhất 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo (# 五ngũ )#

-# 二nhị 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp (# 願nguyện )#

-# 三tam 八bát 相tương/tướng 現hiện 化hóa (# 願nguyện )#

-# 四tứ 行hành 諸chư 正chánh 行hạnh (# 願nguyện )#

-# 五ngũ 成thành 熟thục 有hữu 情tình (# 願nguyện )#

-# 六lục 示thị 現hiện 世thế 界giới (# 願nguyện )#

-# 七thất 能năng 淨tịnh 佛Phật 土độ (# 願nguyện )#

-# 八bát 菩Bồ 薩Tát 同đồng 趣thú (# 願nguyện )#

-# 九cửu 修tu 行hành 不bất 虗hư (# 願nguyện )#

-# 十thập 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề (# 願nguyện )#

-# 後hậu 總tổng 辨biện (# 欲dục )#

-# 後hậu 約ước 位vị 辨biện 修tu (# 如như )#

-# 二nhị 修tu 兩lưỡng 十thập 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 發phát 心tâm 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 十thập (# 位vị )#

-# 後hậu 後hậu 十thập (# 亦diệc )#

-# 後hậu 例lệ 自tự 餘dư 心tâm (# 如như )#

-# 三tam 定định 散tán 制chế 伏phục (# 云vân )#

-# 四tứ 修tu 三tam 摩ma 地địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 將tương )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp (# 諸chư )#

-# 後hậu 方phương 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 無vô 願nguyện (# 於ư )#

-# 次thứ 無vô 相tướng (# 於ư )#

-# 後hậu 明minh 空không (# 於ư )#

-# 後hậu 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm 辨biện 三tam 文văn (# 此thử )#

-# 後hậu 指chỉ 此thử 隨tùy 應ứng (# 此thử )#

-# 五ngũ 修tu 嗢ốt 陀đà 南nam (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện (# 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 加gia 行hành 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành (# 修tu )#

-# 後hậu 利lợi 他tha 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 下hạ (# 修tu )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện (# 五ngũ )#

-# 一nhất 有hữu 情tình 無vô 量lượng (# 為vi )#

-# 二nhị 世thế 界giới 無vô 量lượng (# 依y )#

-# 三tam 法Pháp 界Giới 善thiện 等đẳng (# 有hữu )#

-# 四tứ 所sở 調điều 伏phục 界giới (# 即tức )#

-# 五ngũ 調điều 伏phục 方phương 便tiện (# 要yếu )#

三Tam 明Minh 通thông 達đạt 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 辨biện (# 於ư )#

-# 後hậu 指chỉ 前tiền (# 如như )#

-# 四tứ 明minh 修tu 習tập 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 四tứ 門môn (# 從tùng )#

-# 後hậu 但đãn 辨biện 後hậu 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 十thập 勝thắng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 通thông 位vị 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 兼kiêm 下hạ 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 略lược 辨biện 十thập 攝nhiếp 萬vạn 行hạnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 列liệt (# 十thập )#

-# 後hậu 總tổng 攝nhiếp (# 一nhất )#

-# 後hậu 現hiện 所sở 未vị 明minh 後hậu 四tứ 種chủng (# 四tứ )#

-# 一nhất 明minh 方phương 便tiện (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 十thập 二nhị (# 方phương )#

-# 次thứ 內nội 外ngoại 各các 六lục (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 內nội 六lục 種chủng (# 悲bi )#

-# 後hậu 辨biện 外ngoại 六lục 種chủng (# 令linh )#

-# 後hậu 總tổng 束thúc 為vi 二nhị (# 如như )#

-# 二nhị 明minh 顯hiển 度độ (# 願nguyện )#

三Tam 明Minh 力lực 度độ (# 力lực )#

-# 四tứ 明minh 智Trí 度Độ (# 智trí )#

-# 後hậu 辨biện 上thượng 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 於ư )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 六Lục 度Độ (# 六lục )#

-# 一nhất 布bố 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 內nội 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 施thí (# 謂vị )#

-# 後hậu 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 過quá (# 若nhược )#

-# 後hậu 無vô 益ích (# 施thí )#

-# 次thứ 依y 雜tạp 財tài (# 若nhược )#

-# 後hậu 依y 外ngoại 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 不bất 應ưng 施thí (# 一nhất )#

-# 後hậu 翻phiên 可khả 應ưng 施thí (# 與dữ )#

-# 二nhị 持trì 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 律luật 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 身thân 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 煞sát 生sanh (# 寧ninh )#

-# 次thứ 偷thâu 盜đạo (# 暴bạo )#

-# 後hậu 邪tà 染nhiễm (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 在tại 家gia 者giả (# 無vô )#

-# 後hậu 遮già 出xuất 家gia 人nhân (# 出xuất )#

-# 後hậu 明minh 語ngữ 四tứ (# 為vi )#

-# 後hậu 饒nhiêu 益ích (# 或hoặc )#

-# 三tam 忍nhẫn 辱nhục (# 合hợp )(# 若nhược )#

-# 四tứ 精tinh 進tấn (# 勇dũng )#

-# 五ngũ 禪thiền 定định (# 能năng )#

-# 六lục 智trí 慧tuệ (# 能năng )#

-# 次thứ 四tứ 種chủng 攝nhiếp 事sự (# 四tứ )#

-# 一nhất 是thị 他tha 同đồng 事sự 不bất 現hiện 同đồng 事sự (# 於ư )#

-# 二nhị 非phi 他tha 同đồng 事sự 而nhi 現hiện 同đồng 事sự (# 或hoặc )#

-# 三tam 是thị 他tha 同đồng 事sự 亦diệc 現hiện 同đồng 事sự (# 所sở )#

-# 四tứ 非phi 他tha 同đồng 事sự 不bất 現hiện 同đồng 事sự (# 若nhược )#

-# 後hậu 供cúng 養dường 無vô 量lượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 十thập 種chủng 供cúng 養dường (# 於ư )#

-# 後hậu 明minh 四tứ 種chủng 無vô 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 修tu )#

-# 後hậu 釋thích (# 緣duyên )#

-# 次thứ 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp (# 修tu )#

-# 後hậu 利lợi (# 悲bi )#

-# 後hậu 翻phiên (# 聲thanh )#

-# 後hậu 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp (# 由do )#

-# 後hậu 利lợi (# 菩bồ )#

-# 後hậu 依y 地địa 別biệt 修tu (# 又hựu )#

-# 後hậu 廢phế 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ )#

-# 後hậu 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 頌tụng 立lập 六lục (# 障chướng )#

-# 後hậu 後hậu 頌tụng 立lập 四tứ (# 障chướng )#

-# 次thứ 明minh 十thập 重trọng 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 前tiền 十thập (# 十thập )#

-# 後hậu 明minh 後hậu 十thập (# 又hựu )#

-# 後hậu 明minh 十thập 真Chân 如Như (# 十thập )#

-# 一nhất 遍biến 行hành 真Chân 如Như (# 十thập )#

-# 二nhị 最tối 勝thắng 真Chân 如Như (# 二nhị )#

-# 三tam 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như (# 三tam )#

-# 四tứ 無vô 攝nhiếp 受thọ 真Chân 如Như (# 四tứ )#

-# 五ngũ 相tương 續tục 無vô 別biệt (# 五ngũ )#

-# 六lục 無vô 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như (# 六lục )#

-# 七thất 法pháp 無vô 別biệt 真Chân 如Như (# 七thất )#

-# 八bát 相tương/tướng 土thổ/độ 自tự 在tại (# 八bát )#

-# 九cửu 智trí 自tự 在tại 所sở 依y (# 九cửu )#

-# 十thập 業nghiệp 自tự 在tại 所sở 依y (# 十thập )#

-# 後hậu 復phục 總tổng 隨tùy 法pháp 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 品phẩm 四tứ 相tương/tướng 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 四tứ 相tương/tướng (# 一nhất )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt 四tứ 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 一nhất 善thiện 修tu 四tứ 種chủng 修tu (# 一nhất )#

-# 二nhị 善thiện 巧xảo 十thập 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 三tam 饒nhiêu 益ích 四tứ 攝nhiếp 事sự (# 三tam )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng 集tập 前tiền 三tam (# 四tứ )#

-# 後hậu 意ý 品phẩm 七thất 相tương/tướng 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 七thất 相tương/tướng (# 應ưng )#

-# 後hậu 別biệt 列liệt 七thất 相tương/tướng (# 非phi )#

-# 後hậu 結kết (# 如như )#

-# 次thứ 三tam 世thế 無vô 殊thù (# 三tam )#

-# 後hậu 二nhị 分phần 有hữu 異dị (# 諸chư )#

。 勝thắng 空không 初sơ 略lược 中trung 初sơ 破phá 執chấp 顯hiển 空không 中trung 後hậu 破phá 法pháp 執chấp 顯hiển 法pháp 空không 中trung 後hậu 破phá 所sở 觀quán (# 二nhị )# 。

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 略lược 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 見kiến (# 贊tán )#

-# 後hậu 五ngũ 蘊uẩn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 蘊uẩn 義nghĩa (# 謂vị )#

-# 後hậu 解giải 五ngũ 字tự (# 此thử )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 遣khiển 自tự 文văn (# 等đẳng )#

-# 後hậu 二nhị 宗tông 別biệt 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 勝thắng )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 其kỳ 迷mê 悟ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 迷mê 即tức 見kiến 色sắc (# 若nhược )#

-# 後hậu 悟ngộ 即tức 都đô 無vô (# 若nhược )#

-# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 故Cố )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 總tổng 標tiêu (# 如như )#

-# 後hậu 方phương 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 空không 之chi 體thể 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 無vô 性tánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 此thử )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 別biệt 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 相tương/tướng 無vô 性tánh (# 謂vị )#

-# 次thứ 生sanh 無vô 性tánh (# 說thuyết )#

-# 後hậu 勝thắng 義nghĩa 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 顯hiển 門môn (# 圓viên )#

-# 後hậu 從tùng 依y 執chấp (# 或hoặc )#

-# 後hậu 總tổng 通thông 遣khiển 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 據cứ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 依y 一nhất 真chân 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 如như 空không (# 又hựu )#

-# 後hậu 明minh 蘊uẩn 即tức (# 三tam )#

-# 初sơ 迷mê 兩lưỡng 異dị (# 愚ngu )#

-# 次thứ 悟ngộ 即tức 真chân (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý 釋thích (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 由do )#

-# 後hậu 結kết 大đại 意ý (# 說thuyết )#

-# 後hậu 解giải 照chiếu 見kiến 相tương/tướng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 五ngũ 眼nhãn 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 五ngũ 眼nhãn (# 眼nhãn )#

-# 後hậu 方phương 解giải 釋thích (# 今kim )#

-# 後hậu 依y 五ngũ 位vị 解giải (# 然nhiên )#

-# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 法pháp 非phi 我ngã 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 機cơ 偏thiên 說thuyết 解giải (# 雖tuy )#

-# 後hậu 舉cử 本bổn 兼kiêm 末mạt 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 空không 體thể 無vô 多đa 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 通thông 釋thích (# 此thử )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 如Như )#

。 如như 應ưng 後hậu 顯hiển 由do 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 慧tuệ 眼nhãn 達đạt 空không 能năng 越việt 生sanh 死tử 或hoặc 云vân 第đệ 三tam 練luyện 磨ma 心tâm (# 二nhị )# 。

-# 初sơ 顯hiển 由do 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 得đắc 正chánh 慧tuệ 眼nhãn 達đạt 空không 或hoặc 生sanh 第đệ 三tam 練luyện 磨ma 心tâm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 略lược 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 見kiến (# 贊tán )#

-# 後hậu 五ngũ 蘊uẩn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 蘊uẩn 義nghĩa (# 謂vị )#

-# 後hậu 解giải 五ngũ 字tự (# 此thử )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 遣khiển 自tự 文văn (# 等đẳng )#

-# 後hậu 二nhị 宗tông 別biệt 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 勝thắng )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 其kỳ 迷mê 悟ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 迷mê 即tức 見kiến 色sắc (# 若nhược )#

-# 後hậu 悟ngộ 即tức 都đô 無vô (# 若nhược )#

-# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 故Cố )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 總tổng 標tiêu (# 如như )#

-# 後hậu 方phương 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 空không 之chi 體thể 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 無vô 性tánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 此thử )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 別biệt 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 相tương/tướng 無vô 性tánh (# 謂vị )#

-# 次thứ 生sanh 無vô 性tánh (# 說thuyết )#

-# 後hậu 勝thắng 義nghĩa 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 顯hiển 門môn (# 圓viên )#

-# 後hậu 從tùng 依y 執chấp (# 或hoặc )#

-# 後hậu 總tổng 通thông 遣khiển 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 據cứ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 依y 一nhất 真chân 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 如như 空không (# 又hựu )#

-# 後hậu 明minh 蘊uẩn 即tức (# 三tam )#

-# 初sơ 迷mê 兩lưỡng 異dị (# 愚ngu )#

-# 次thứ 悟ngộ 即tức 真chân (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý 釋thích (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 由do )#

-# 後hậu 結kết 大đại 意ý (# 說thuyết )#

-# 後hậu 解giải 照chiếu 見kiến 相tương/tướng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 五ngũ 眼nhãn 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 五ngũ 眼nhãn (# 眼nhãn )#

-# 後hậu 方phương 解giải 釋thích (# 今kim )#

-# 後hậu 依y 五ngũ 位vị 解giải (# 然nhiên )#

-# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 法pháp 非phi 我ngã 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 機cơ 偏thiên 說thuyết 解giải (# 雖tuy )#

-# 後hậu 舉cử 本bổn 兼kiêm 末mạt 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 空không 體thể 無vô 多đa 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 通thông 釋thích (# 此thử )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 如Như )#

-# 後hậu 明minh 達đạt 空không 能năng 越việt 生sanh 死tử 顯hiển 先tiên 修tu 益ích 或hoặc 正chánh 第đệ 三tam 練luyện 磨ma 心tâm ○#

-# ○# 勝thắng 空không 略lược 中trung 後hậu 能năng 度độ 苦khổ 厄ách (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 既Ký )#

-# 後hậu 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 雖tuy )#

-# 後hậu 依y 如như 應ưng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 如như )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 練luyện 磨ma 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 退thoái 標tiêu 練luyện (# 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 汎# 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 餘dư 善thiện (# 世thế )#

-# 後hậu 況huống 自tự 因nhân (# 況huống )#

-# 後hậu 入nhập 此thử 經Kinh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 餘dư 善thiện (# 如như )#

-# 後hậu 況huống 自tự 因nhân (# 我ngã )#

-# 後hậu 直trực 度độ 苦khổ 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 解Giải 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 度độ 字tự (# 度độ )#

-# 後hậu 解giải 餘dư 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 苦khổ 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 依y 苦khổ 果quả 解giải (# 若nhược )#

-# 後hậu 通thông 依y 惑hoặc 等đẳng 解giải (# 理lý )#

-# 後hậu 對đối 厄ách 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 苦khổ 即tức 厄ách 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 此thử )#

-# 後hậu 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 行hành 苦khổ (# 諸chư )#

-# 次thứ 解giải 壞hoại 苦khổ (# 世thế )#

-# 後hậu 解giải 苦khổ 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 性tánh )#

-# 後hậu 結kết (# 難nạn/nan )#

-# 後hậu 即tức 厄ách (# 此thử )#

-# 後hậu 約ước 八bát 苦khổ 異dị 厄ách 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 苦khổ )#

-# 後hậu 釋thích (# 八bát )#

-# 一nhất 解giải 生sanh 苦khổ (# 住trụ )#

-# 二nhị 解giải 老lão 苦khổ (# 時thời )#

-# 三tam 解giải 病bệnh 苦khổ (# 大đại )#

-# 四tứ 解giải 死tử 苦khổ (# 壽thọ )#

-# 五ngũ 怨oán 憎tăng 會hội (# 不bất )#

-# 六lục 愛ái 別biệt 離ly (# 所sở )#

-# 七thất 求cầu 不bất 得đắc (# 所sở )#

-# 八bát 五ngũ 取thủ 蘊uẩn (# 諸chư )#

-# 後hậu 解giải 厄ách (# 厄ách )#

-# 後hậu 總tổng 釋thích 意ý (# 四tứ )#

-# 一Nhất 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 迷mê 而nhi 生sanh 苦khổ (# 由do )#

-# 後hậu 辨biện 悟ngộ 即tức 度độ 脫thoát (# 既ký )#

-# 二nhị 引dẫn 頌tụng 證chứng 成thành (# 如như )#

-# 三tam 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 據cứ )#

-# 四tứ 約ước 位vị 逐trục 難nạn/nan (# 即tức )#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 能năng 越việt 生sanh 死tử 顯hiển 先tiên 修tu 益ích 或hoặc 正chánh 第đệ 三tam 練luyện 磨ma 心tâm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 既Ký )#

-# 後hậu 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 雖tuy )#

-# 後hậu 依y 如như 應ưng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 如như )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 練luyện 磨ma 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 退thoái 標tiêu 練luyện (# 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 辨biện 練luyện 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 汎# 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 餘dư 善thiện (# 世thế )#

-# 後hậu 況huống 自tự 因nhân (# 況huống )#

-# 後hậu 入nhập 此thử 經Kinh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 餘dư 善thiện (# 如như )#

-# 後hậu 況huống 自tự 因nhân (# 我ngã )#

-# 後hậu 直trực 度độ 苦khổ 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 解Giải 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 度độ 字tự (# 度độ )#

-# 後hậu 解giải 餘dư 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 苦khổ 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 依y 苦khổ 果quả 解giải (# 若nhược )#

-# 後hậu 通thông 依y 惑hoặc 等đẳng 解giải (# 理lý )#

-# 後hậu 對đối 厄ách 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 苦khổ 即tức 厄ách 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 此thử )#

-# 後hậu 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 行hành 苦khổ (# 諸chư )#

-# 次thứ 解giải 壞hoại 苦khổ (# 世thế )#

-# 後hậu 解giải 苦khổ 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 性tánh )#

-# 後hậu 結kết (# 難nạn/nan )#

-# 後hậu 即tức 厄ách (# 此thử )#

-# 後hậu 約ước 八bát 苦khổ 異dị 厄ách 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 苦khổ )#

-# 後hậu 釋thích (# 八bát )#

-# 一nhất 解giải 生sanh 苦khổ (# 住trụ )#

-# 二nhị 解giải 老lão 苦khổ (# 時thời )#

-# 三tam 解giải 病bệnh 苦khổ (# 大đại )#

-# 四tứ 解giải 死tử 苦khổ (# 壽thọ )#

-# 五ngũ 怨oán 憎tăng 會hội (# 不bất )#

-# 六lục 愛ái 別biệt 離ly (# 所sở )#

-# 七thất 求cầu 不bất 得đắc (# 所sở )#

-# 八bát 五ngũ 取thủ 蘊uẩn (# 諸chư )#

-# 後hậu 解giải 厄ách (# 厄ách )#

-# 後hậu 總tổng 釋thích 意ý (# 四tứ )#

-# 一Nhất 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 迷mê 而nhi 生sanh 苦khổ (# 由do )#

-# 後hậu 辨biện 悟ngộ 即tức 度độ 脫thoát (# 既ký )#

-# 二nhị 引dẫn 頌tụng 證chứng 成thành (# 如như )#

-# 三tam 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 據cứ )#

-# 四tứ 約ước 位vị 逐trục 難nạn/nan (# 即tức )#

-# ○# 勝thắng 空không 破phá 二nhị 執chấp 顯hiển 二nhị 空không 廣quảng 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 廣quảng 體thể 義nghĩa 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 體thể 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 生sanh 空không (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 贊tán )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 科Khoa 判Phán 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 判phán (# 如như )#

-# 後hậu 更cánh 子tử 判phán (# 義nghĩa )#

-# 後Hậu 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 呼hô 機cơ 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 母mẫu 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 由do )#

-# 後hậu 釋Thích 子tử 稱xưng (# 顯hiển )#

-# 後hậu 合hợp 釋thích (# 母mẫu )#

-# 後hậu 歎thán 德đức (# 附phụ )#

-# 後hậu 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 偏thiên 舉cử 鶖thu 子tử 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 例lệ (# 昔tích )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 今kim )#

-# 後hậu 釋thích 不bất 告cáo 餘dư 機cơ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 例lệ (# 唯duy )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 獨độc )#

-# 後hậu 約ước 除trừ 障chướng 解giải (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 廣quảng 法pháp 空không ○#

-# 後hậu 廣quảng 義nghĩa 空không ○#

-# 後hậu 結kết 釋thích 空không 所sở 無vô ○#

-# ○# 如như 應ưng 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 。 陳trần 機cơ 感cảm 者giả 名danh 述thuật 理lý 垂thùy 諭dụ 或hoặc 斷đoạn 除trừ 四tứ 處xứ 障chướng (# 三tam )#

-# 初sơ 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 。 下hạ 總tổng 告cáo 彰chương 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 告cáo 法pháp 體thể 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 告cáo 上thượng 人nhân (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 贊tán )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 科Khoa 判Phán 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 判phán (# 如như )#

-# 後hậu 更cánh 子tử 判phán (# 義nghĩa )#

-# 後Hậu 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 呼hô 機cơ 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 母mẫu 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 由do )#

-# 後hậu 釋Thích 子tử 稱xưng (# 顯hiển )#

-# 後hậu 合hợp 釋thích (# 母mẫu )#

-# 後hậu 歎thán 德đức (# 附phụ )#

-# 後hậu 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 偏thiên 舉cử 鶖thu 子tử 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 例lệ (# 昔tích )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 今kim )#

-# 後hậu 釋thích 不bất 告cáo 餘dư 機cơ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 例lệ (# 唯duy )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 獨độc )#

-# 後hậu 約ước 除trừ 障chướng 解giải (# 彼bỉ )#

-# 後hậu 彰chương 體thể 空không ○#

-# 後hậu 告cáo 法pháp 義nghĩa 空không ○#

-# 次thứ 是thị 故cố 空không 中trung 。 等đẳng 下hạ 別biệt 敘tự 所sở 空không ○#

-# 後hậu 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 釋thích 空không 所sở 以dĩ ○#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 廣quảng 法pháp 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 色sắc 空không (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 色sắc 之chi 體thể 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 體thể (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích 義nghĩa (# 性tánh )#

-# 後Hậu 總Tổng 釋Thích 經Kinh 之Chi 大Đại 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 勝thắng )#

-# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 體thể 別biệt 執chấp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh (# 色Sắc )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp 輪luân 迴hồi (# 破phá )#

-# 後hậu 依y 悟ngộ 自tự 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 廢phế 詮thuyên (# 今kim )#

-# 後hậu 約ước 寄ký 詮thuyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 義nghĩa (# 依y )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 破phá 位vị 別biệt 執chấp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh (# 色Sắc )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp 分phân 別biệt (# 破phá )#

-# 後hậu 明minh 悟ngộ 見kiến 破phá (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh 總tổng 責trách (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh 空không (# 今kim )#

-# 後hậu 總tổng 徵trưng 責trách (# 如như )#

-# 後hậu 喻dụ 成thành 結kết 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 喻dụ 成thành (# 如như )#

-# 後hậu 申thân 結kết 勸khuyến (# 故cố )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 由Do )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 問vấn 答đáp 破phá 斥xích 前tiền 師sư (# 七thất )#

-# 一nhất 全toàn 空không 不bất 可khả 孤cô 立lập 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 計kế 總tổng 責trách (# 如như )#

-# 後hậu 依y 理lý 由do 破phá (# 真chân )#

-# 二nhị 廢phế 詮thuyên 亦diệc 是thị 俱câu 非phi 答đáp (# 勝thắng )#

-# 三tam 就tựu 詮thuyên 凡phàm 聖thánh 無vô 別biệt 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 彼bỉ 所sở 計kế (# 如như )#

-# 後hậu 依y 事sự 申thân 破phá (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 愚ngu 智trí (# 應ưng )#

-# 次thứ 約ước 凡phàm 聖thánh (# 是thị )#

-# 後hậu 約ước 師sư 資tư (# 自tự )#

-# 四tứ 本bổn 寂tịch 非phi 凡phàm 為vi 聖thánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 四tứ 理lý (# 勝thắng )#

-# 後hậu 結kết 救cứu 意ý (# 非phi )#

-# 五ngũ 本bổn 空không 取thủ 捨xả 成thành 倒đảo 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 求cầu 智trí 捨xả 愚ngu 成thành 倒đảo 難nạn/nan (# 如như )#

-# 後hậu 厭yếm 生sanh 求cầu 滅diệt 亦diệc 倒đảo 難nạn/nan (# 且thả )#

-# 六lục 勝thắng 義nghĩa 實thật 無vô 取thủ 捨xả 答đáp (# 勝thắng )#

-# 七thất 真chân 無vô 斷đoạn 修tu 成thành 倒đảo 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm 理lý 申thân 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 責trách (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 難nạn/nan (# 應ưng )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 申Thân 難Nạn/nan (# 二Nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 彼bỉ 論luận 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 問vấn 文văn (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 答đáp 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 為vi 何hà 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 為vi 之chi 迷mê (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 之chi 所sở 不bất 了liễu (# 若nhược )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 不bất 了liễu 之chi 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 不bất 了liễu 之chi 四tứ 門môn (# 於ư )#

-# 後hậu 辨biện 能năng 不bất 了liễu 之chi 驚kinh 謗báng (# 於ư )#

-# 後hậu 結kết 會hội 通thông 之chi 意ý (# 菩bồ )#

-# 後hậu 答đáp 如như 何hà 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 別biệt 會hội 文văn (# 四tứ )#

-# 一nhất 會hội 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 門môn (# 應ưng )#

-# 二nhị 會hội 皆giai 無vô 有hữu 事sự 門môn (# 雖tuy )#

-# 三tam 會hội 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 門môn (# 一nhất )#

-# 四tứ 會hội 皆giai 如như 幻huyễn 夢mộng 。 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 喻dụ 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 又hựu )#

-# 後hậu 法pháp (# 如như )#

-# 後hậu 合hợp 結kết 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp (# 由do )#

-# 後hậu 結kết (# 故cố )#

-# 後hậu 引dẫn 結kết 會hội 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 別biệt 結kết 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 門môn 結kết 前tiền (# 如như )#

-# 後hậu 知tri 說thuyết 如như 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri (# 若nhược )#

-# 後hậu 說thuyết (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 總tổng 結kết 文văn (# 當đương )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 依y 為vi 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 別biệt 會hội 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 經Kinh 所Sở 遣Khiển (# 此Thử )#

-# 後hậu 卻khước 現hiện 所sở 存tồn (# 非phi )#

-# 後hậu 解giải 結kết 會hội 文văn (# 達đạt )#

-# 後hậu 責trách 勝thắng 空không (# 若nhược )#

-# 後hậu 方phương 依y 自tự 兩lưỡng 翻phiên 申thân 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 述thuật 理lý 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 依y 遍biến 計kế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 解giải 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 由do )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 遣khiển (# 愚ngu )#

-# 後hậu 結kết 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 勸khuyến (# 顯hiển )#

-# 後hậu 便tiện 明minh 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 妄vọng )#

-# 後hậu 喻dụ 成thành (# 知tri )#

-# 後hậu 會hội 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 二nhị )#

-# 後hậu 結kết 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 正chánh (# 故cố )#

-# 後hậu 遮già 非phi (# 非phi )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 引dẫn 二nhị 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 妄vọng 有hữu 文văn (# 故cố )#

-# 後hậu 引dẫn 從tùng 緣duyên 文văn (# 聖thánh )#

-# 後hậu 逆nghịch 次thứ 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 從tùng 緣duyên 成thành 有hữu 無vô (# 雖tuy )#

-# 後hậu 展triển 依y 前tiền 文văn 對đối 宗tông 責trách (# 此thử )#

-# 後hậu 依y 真chân 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 空không 體thể (# 或hoặc )#

-# 後hậu 入nhập 義nghĩa 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 性tánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 遣khiển (# 若nhược )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 約ước 圓viên 成thành 解giải (# 法pháp )#

-# 後hậu 顯hiển 密mật 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 諦đế 為vi 倒đảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 聖thánh )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 四tứ 門môn (# 有hữu )#

-# 後hậu 別biệt 結kết 互hỗ 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 前tiền (# 即tức )#

-# 後hậu 便tiện 起khởi 後hậu (# 有hữu )#

-# 後hậu 正chánh 顯hiển 密mật 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 俱câu 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 遮già 空không (# 既ký )#

-# 後hậu 方phương 現hiện (# 故cố )#

-# 後Hậu 方Phương 會Hội 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 會hội (# 今kim )#

-# 後hậu 證chứng (# 辨biện )#

-# 後hậu 通thông 釋thích 文văn 繁phồn (# 今kim )#

-# 後hậu 依y 除trừ 障chướng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 若nhược )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 釋thích 四tứ 障chướng (# 四tứ )#

-# 一nhất 二Nhị 乘Thừa 作tác 意ý 。 障chướng (# 一nhất )#

-# 二nhị 諸chư 疑nghi 離ly 疑nghi 障chướng (# 二nhị )#

-# 三tam 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 障chướng (# 三tam )#

-# 四tứ 分phân 別biệt 緣duyên 法pháp 障chướng (# 四tứ )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh 除Trừ 斷Đoạn (# 今Kim )#

-# 後hậu 例lệ 受thọ 等đẳng ○#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 彰chương 體thể 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 色sắc 空không (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 色sắc 之chi 體thể 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 體thể (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích 義nghĩa (# 性tánh )#

-# 後Hậu 總Tổng 釋Thích 經Kinh 之Chi 大Đại 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 勝thắng )#

-# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 體thể 別biệt 執chấp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh (# 色Sắc )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp 輪luân 迴hồi (# 破phá )#

-# 後hậu 依y 悟ngộ 自tự 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 廢phế 詮thuyên (# 今kim )#

-# 後hậu 約ước 寄ký 詮thuyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 義nghĩa (# 依y )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 破phá 位vị 別biệt 執chấp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh (# 色Sắc )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp 分phân 別biệt (# 破phá )#

-# 後hậu 明minh 悟ngộ 見kiến 破phá (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh 總tổng 責trách (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh 空không (# 今kim )#

-# 後hậu 總tổng 徵trưng 責trách (# 如như )#

-# 後hậu 喻dụ 成thành 結kết 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 喻dụ 成thành (# 如như )#

-# 後hậu 申thân 結kết 勸khuyến (# 故cố )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 由Do )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 問vấn 答đáp 破phá 斥xích 前tiền 師sư (# 七thất )#

-# 一nhất 全toàn 空không 不bất 可khả 孤cô 立lập 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 計kế 總tổng 責trách (# 如như )#

-# 後hậu 依y 理lý 由do 破phá (# 真chân )#

-# 二nhị 廢phế 詮thuyên 亦diệc 是thị 俱câu 非phi 答đáp (# 勝thắng )#

-# 三tam 就tựu 詮thuyên 凡phàm 聖thánh 無vô 別biệt 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 彼bỉ 所sở 計kế (# 如như )#

-# 後hậu 依y 事sự 申thân 破phá (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 愚ngu 智trí (# 應ưng )#

-# 次thứ 約ước 凡phàm 聖thánh (# 是thị )#

-# 後hậu 約ước 師sư 資tư (# 自tự )#

-# 四tứ 本bổn 寂tịch 非phi 凡phàm 為vi 聖thánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 四tứ 理lý (# 勝thắng )#

-# 後hậu 結kết 救cứu 意ý (# 非phi )#

-# 五ngũ 本bổn 空không 取thủ 捨xả 成thành 倒đảo 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 求cầu 智trí 捨xả 愚ngu 成thành 倒đảo 難nạn/nan (# 如như )#

-# 後hậu 厭yếm 生sanh 求cầu 滅diệt 亦diệc 倒đảo 難nạn/nan (# 且thả )#

-# 六lục 勝thắng 義nghĩa 實thật 無vô 取thủ 捨xả 答đáp (# 勝thắng )#

-# 七thất 真chân 無vô 斷đoạn 修tu 成thành 倒đảo 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm 理lý 申thân 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 責trách (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 難nạn/nan (# 應ưng )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 申Thân 難Nạn/nan (# 二Nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 彼bỉ 論luận 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 問vấn 文văn (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 答đáp 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 為vi 何hà 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 為vi 之chi 迷mê (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 之chi 所sở 不bất 了liễu (# 若nhược )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 不bất 了liễu 之chi 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 不bất 了liễu 之chi 四tứ 門môn (# 於ư )#

-# 後hậu 辨biện 能năng 不bất 了liễu 之chi 驚kinh 謗báng (# 於ư )#

-# 後hậu 結kết 會hội 通thông 之chi 意ý (# 菩bồ )#

-# 後hậu 答đáp 如như 何hà 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 別biệt 會hội 文văn (# 四tứ )#

-# 一nhất 會hội 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 門môn (# 應ưng )#

-# 二nhị 會hội 皆giai 無vô 有hữu 事sự 門môn (# 雖tuy )#

-# 三tam 會hội 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 門môn (# 一nhất )#

-# 四tứ 會hội 皆giai 如như 幻huyễn 夢mộng 。 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 喻dụ 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 又hựu )#

-# 後hậu 法pháp (# 如như )#

-# 後hậu 合hợp 結kết 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp (# 由do )#

-# 後hậu 結kết (# 故cố )#

-# 後hậu 引dẫn 結kết 會hội 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 別biệt 結kết 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 門môn 結kết 前tiền (# 如như )#

-# 後hậu 知tri 說thuyết 如như 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri (# 若nhược )#

-# 後hậu 說thuyết (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 總tổng 結kết 文văn (# 當đương )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 依y 為vi 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 別biệt 會hội 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 經Kinh 所Sở 遣Khiển (# 此Thử )#

-# 後hậu 卻khước 現hiện 所sở 存tồn (# 非phi )#

-# 後hậu 解giải 結kết 會hội 文văn (# 達đạt )#

-# 後hậu 責trách 勝thắng 空không (# 若nhược )#

-# 後hậu 方phương 依y 自tự 兩lưỡng 翻phiên 申thân 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 述thuật 理lý 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 依y 遍biến 計kế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 解giải 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 由do )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 遣khiển (# 愚ngu )#

-# 後hậu 結kết 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 勸khuyến (# 顯hiển )#

-# 後hậu 便tiện 明minh 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 妄vọng )#

-# 後hậu 喻dụ 成thành (# 知tri )#

-# 後hậu 會hội 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 二nhị )#

-# 後hậu 結kết 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 正chánh (# 故cố )#

-# 後hậu 遮già 非phi (# 非phi )#

-# 後hậu 引dẫn 教giáo 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 引dẫn 二nhị 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 妄vọng 有hữu 文văn (# 故cố )#

-# 後hậu 引dẫn 從tùng 緣duyên 文văn (# 聖thánh )#

-# 後hậu 逆nghịch 次thứ 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 從tùng 緣duyên 成thành 有hữu 無vô (# 雖tuy )#

-# 後hậu 展triển 依y 前tiền 文văn 對đối 宗tông 責trách (# 此thử )#

-# 後hậu 依y 真chân 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 空không 體thể (# 或hoặc )#

-# 後hậu 入nhập 義nghĩa 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 性tánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 遣khiển (# 若nhược )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 約ước 圓viên 成thành 解giải (# 法pháp )#

-# 後hậu 顯hiển 密mật 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 諦đế 為vi 倒đảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 聖thánh )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 四tứ 門môn (# 有hữu )#

-# 後hậu 別biệt 結kết 互hỗ 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 前tiền (# 即tức )#

-# 後hậu 便tiện 起khởi 後hậu (# 有hữu )#

-# 後hậu 正chánh 顯hiển 密mật 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 俱câu 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 遮già 空không (# 既ký )#

-# 後hậu 方phương 現hiện (# 故cố )#

-# 後Hậu 方Phương 會Hội 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 會hội (# 今kim )#

-# 後hậu 證chứng (# 辨biện )#

-# 後hậu 通thông 釋thích 文văn 繁phồn (# 今kim )#

-# 後hậu 依y 除trừ 障chướng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 若nhược )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 釋thích 四tứ 障chướng (# 四tứ )#

-# 一nhất 二Nhị 乘Thừa 作tác 意ý 。 障chướng (# 一nhất )#

-# 二nhị 諸chư 疑nghi 離ly 疑nghi 障chướng (# 二nhị )#

-# 三tam 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 障chướng (# 三tam )#

-# 四tứ 分phân 別biệt 緣duyên 法pháp 障chướng (# 四tứ )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh 除Trừ 斷Đoạn (# 今Kim )#

-# 後hậu 例lệ 受thọ 等đẳng ○#

-# ○# 後hậu 例lệ 受thọ 等đẳng 二nhị 宗tông 名danh 同đồng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 總tổng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 解giải 來lai 意ý (# 贊tán )#

-# 後Hậu 別Biệt 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 解giải 正chánh 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 名danh 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 一nhất 受thọ (# 能năng )#

-# 二nhị 想tưởng (# 能năng )#

-# 三tam 行hành (# 思tư )#

-# 四tứ 識thức (# 心tâm )#

-# 後hậu 義nghĩa 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 次thứ 第đệ (# 謂vị )#

-# 後hậu 廢phế 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 執chấp (# 然nhiên )#

-# 後hậu 對đối 遣khiển (# 今kim )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 愚ngu )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 後hậu 解giải 等đẳng 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 等đẳng )#

-# 後hậu 證chứng (# 然nhiên )#

-# 後hậu 指chỉ 二nhị 宗tông (# 勝thắng )#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 廣quảng 義nghĩa 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 空không (# 合hợp 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 釋thích 所sở 遣khiển (# 口khẩu )#

-# 後hậu 二nhị 宗tông 別biệt 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 性tánh 通thông 義nghĩa 解giải (# 如như )#

-# 後hậu 依y 二nhị 性tánh 總tổng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 執chấp (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 為vi 執chấp 生sanh 滅diệt (# 又hựu )#

-# 次thứ 無vô 為vi 執chấp 垢cấu 淨tịnh (# 無vô )#

-# 後hậu 通thông 二nhị 執chấp 增tăng 減giảm (# 未vị )#

-# 後hậu 敘tự 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 如như )#

-# 後hậu 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# 次thứ 釋thích 垢cấu 淨tịnh 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 復phục )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý (# 今kim )#

-# 後hậu 教giáo (# 故cố )#

-# 後hậu 釋thích 增tăng 減giảm 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 戒giới )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# 後hậu 法pháp 空không (# 合hợp 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 釋thích 所sở 遣khiển (# 口khẩu )#

-# 後hậu 二nhị 宗tông 別biệt 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 性tánh 通thông 義nghĩa 解giải (# 如như )#

-# 後hậu 依y 二nhị 性tánh 總tổng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 執chấp (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 為vi 執chấp 生sanh 滅diệt (# 又hựu )#

-# 次thứ 無vô 為vi 執chấp 垢cấu 淨tịnh (# 無vô )#

-# 後hậu 通thông 二nhị 執chấp 增tăng 減giảm (# 未vị )#

-# 後hậu 敘tự 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 如như )#

-# 後hậu 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# 次thứ 釋thích 垢cấu 淨tịnh 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 復phục )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý (# 今kim )#

-# 後hậu 教giáo (# 故cố )#

-# 後hậu 釋thích 增tăng 減giảm 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 戒giới )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 告cáo 法pháp 義nghĩa 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 再tái 告cáo (# 合hợp 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 釋thích 所sở 遣khiển (# 口khẩu )#

-# 後hậu 二nhị 宗tông 別biệt 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 性tánh 通thông 義nghĩa 解giải (# 如như )#

-# 後hậu 依y 二nhị 性tánh 總tổng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 執chấp (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 為vi 執chấp 生sanh 滅diệt (# 又hựu )#

-# 次thứ 無vô 為vi 執chấp 垢cấu 淨tịnh (# 無vô )#

-# 後hậu 通thông 二nhị 執chấp 增tăng 減giảm (# 未vị )#

-# 後hậu 敘tự 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 如như )#

-# 後hậu 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# 次thứ 釋thích 垢cấu 淨tịnh 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 復phục )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý (# 今kim )#

-# 後hậu 教giáo (# 故cố )#

-# 後hậu 釋thích 增tăng 減giảm 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 戒giới )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# 後hậu 方phương 論luận (# 合hợp 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 釋thích 所sở 遣khiển (# 口khẩu )#

-# 後hậu 二nhị 宗tông 別biệt 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 三tam 性tánh 通thông 義nghĩa 解giải (# 如như )#

-# 後hậu 依y 二nhị 性tánh 總tổng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 執chấp (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 為vi 執chấp 生sanh 滅diệt (# 又hựu )#

-# 次thứ 無vô 為vi 執chấp 垢cấu 淨tịnh (# 無vô )#

-# 後hậu 通thông 二nhị 執chấp 增tăng 減giảm (# 未vị )#

-# 後hậu 敘tự 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 如như )#

-# 後hậu 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# 次thứ 釋thích 垢cấu 淨tịnh 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 復phục )#

-# 後hậu 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý (# 今kim )#

-# 後hậu 教giáo (# 故cố )#

-# 後hậu 釋thích 增tăng 減giảm 相tương/tướng 例lệ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 戒giới )#

-# 後hậu 答đáp (# 今kim )#

-# ○# 勝thắng 空không 廣quảng 中trung 後hậu 結kết 釋thích 所sở 空không 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 結kết 所sở 空không (# 六lục )#

-# 一nhất 無vô 蘊uẩn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 來lai 意ý (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích 是thị 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền (# 承thừa )#

-# 後hậu 貫quán 後hậu (# 此thử )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 依y 他tha 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 總tổng 所sở 遣khiển (# 如như )#

-# 後hậu 明minh 別biệt 能năng 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 會hội 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 會hội (# 然nhiên )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 故cố )#

-# 後hậu 況huống 餘dư 二nhị 性tánh (# 有hữu )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 是thị )#

-# 二nhị 無vô 處xứ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 此thử 假giả 有hữu 別biệt 解giải 餘dư 典điển (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 體thể 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 根căn (# 四tứ )#

-# 一nhất 辨biện 次thứ 第đệ (# 然nhiên )#

-# 二nhị 辨biện 離ly 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 因nhân (# 因nhân )#

-# 後hậu 明minh 果quả (# 果quả )#

-# 三tam 辨biện 立lập 通thông (# 眼nhãn )#

-# 四tứ 相tương 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 依y 上thượng (# 下hạ )#

-# 後hậu 便tiện 明minh 諸chư 緣duyên (# 如như )#

-# 後hậu 境cảnh (# 色sắc )#

-# 後hậu 六lục 門môn 料liệu 揀giản (# 初sơ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 前tiền 引dẫn 論luận (# 二nhị )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích 起khởi 後hậu (# 此thử )#

-# 後Hậu 辨Biện 此Thử 實Thật 無Vô 方Phương 入Nhập 本Bổn 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp (# 二nhị )#

-# 後hậu 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 大đại )#

-# 三tam 無vô 界giới (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt 六lục 三tam (# 勝thắng )#

-# 後hậu 屬thuộc 此thử 經Kinh 文văn (# 今kim )#

-# 後hậu 總tổng 釋thích (# 世thế )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 次thứ 第đệ (# 前tiền )#

-# 後hậu 顯hiển 作tác 用dụng (# 能năng )#

-# 後hậu 對đối 會hội (# 然nhiên )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 執chấp 舉cử (# 故cố )#

-# 後hậu 除trừ 遣khiển (# 所sở )#

-# 四tứ 無vô 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 誰thùy 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 略lược 指chỉ (# 下hạ )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 故Cố )#

-# 後hậu 釋thích 所sở 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 單đơn 無vô (# 又hựu )#

-# 後hậu 解giải 重trọng/trùng 無vô (# 盡tận )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 十thập )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 由do 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 如như )#

-# 次thứ 略lược 屬thuộc 配phối (# 雜tạp )#

-# 後hậu 廣quảng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 雜tạp 染nhiễm (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 雜tạp )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 所sở 觀quán (# 十thập 二nhị )#

-# 一nhất 無vô 明minh (# 一nhất )#

-# 二nhị 行hành 支chi (# 二nhị )#

-# 三tam 識thức 支chi (# 三tam )#

-# 四tứ 名danh 色sắc (# 四tứ )#

-# 五ngũ 六lục 處xứ (# 五ngũ )#

-# 六lục 受thọ 支chi (# 六lục )#

-# 七thất 觸xúc 支chi (# 七thất )#

-# 八bát 愛ái 支chi (# 八bát )#

-# 九cửu 取thủ 支chi (# 九cửu )#

-# 十thập 有hữu 支chi (# 十thập )#

-# 十thập 一nhất 生sanh 支chi (# 十thập )#

-# 十thập 二nhị 老lão 死tử (# 十thập )#

-# 後hậu 辨biện 觀quán 察sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 辨biện 釋thích (# 次thứ )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 故Cố )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 口khẩu )#

-# 後hậu 逆nghịch 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 維duy )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 歷lịch 十thập 一nhất 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 屬thuộc (# 依y )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 謂vị )#

-# 後hậu 齊tề 識thức 退thoái 還hoàn 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 苦khổ 集tập 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 初sơ 後hậu (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 老lão 死tử 支chi (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 先tiên 觀quán (# 由do )#

-# 後hậu 方phương 辨biện 觀quán 察sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 別biệt 列liệt (# 以dĩ )#

-# 後hậu 依y 以dĩ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 二nhị 觀quán 依y 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 二nhị 因nhân (# 惑hoặc )#

-# 後hậu 二nhị 世thế 料liệu 揀giản (# 當đương )#

-# 後hậu 後hậu 一nhất 觀quán 遍biến 計kế (# 陰ấm )#

-# 次thứ 觀quán 識thức 等đẳng 五ngũ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 五ngũ 支chi (# 雖tuy )#

-# 後hậu 標tiêu 後hậu 五ngũ 支chi (# 還hoàn )#

-# 後hậu 辨biện 其kỳ 觀quán 察sát (# 謂vị )#

-# 後hậu 辨biện 不bất 觀quán 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 准chuẩn 知tri 退thoái (# 二nhị )#

-# 初sơ 重trọng/trùng 舉cử 立lập 理lý (# 觀quán )#

-# 後hậu 結kết 不bất 復phục 觀quán (# 既ký )#

-# 後hậu 依y 束thúc 蘆lô 退thoái (# 四tứ )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 支chi 數số (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 滅diệt 道đạo 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 滅Diệt 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 推thôi (# 次thứ )#

-# 後hậu 正chánh 觀quán (# 謂vị )#

-# 後hậu 觀quán 道Đạo 諦Đế (# 次thứ )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 是thị )#

-# 後hậu 清thanh 淨tịnh (# 三tam )#

-# 初sơ 順thuận 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 清thanh )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 斷đoạn 惑hoặc (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 斷đoạn (# 由do )#

-# 後hậu 明minh 所sở 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn 無vô 明minh 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát (# 諸chư )#

-# 後hậu 斷đoạn 愛ái 取thủ 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát (# 受thọ )#

-# 後hậu 斷đoạn 業nghiệp 苦khổ (# 無vô )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn (# 是thị )#

-# 後hậu 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 餘dư (# 雖tuy )#

-# 後hậu 無vô 餘dư (# 復phục )#

-# 次thứ 逆nghịch 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 清thanh )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 老lão 死tử 支chi (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 思tư 審thẩm (# 由do )#

-# 後hậu 方phương 別biệt 觀quán (# 知tri )#

-# 後hậu 例lệ 餘dư 十thập 支chi (# 如như )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 是thị )#

-# 後hậu 會hội 相tương 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 會hội 生sanh 支chi (# 口khẩu )#

-# 次thứ 會hội 識thức 支chi (# 說thuyết )#

-# 後hậu 會hội 無vô 明minh (# 或hoặc )#

-# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 依y 執chấp (# 口khẩu )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 文văn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 闕khuyết 具cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 文văn 所sở 具cụ (# 於ư )#

-# 後hậu 會hội 文văn 所sở 無vô (# 各các )#

-# 後hậu 別biệt 證chứng 染nhiễm 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 故cố )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 生sanh )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 所sở 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 遍biến 計kế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 顯hiển (# 其kỳ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 以dĩ )#

-# 後hậu 約ước 依y 圓viên 解giải (# 依y )#

-# 後hậu 責trách 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 責trách (# 口khẩu )#

-# 後hậu 結kết 勸khuyến (# 自tự )#

-# 五ngũ 無vô 諦đế 善thiện 巧xảo (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 立lập 所sở 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn (# 故cố )#

-# 後hậu 成thành 非phi 實thật 有hữu (# 又hựu )#

-# 後hậu 通thông 釋thích 次thứ 第đệ (# 然nhiên )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 八bát 諦đế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 體thể 數số (# 口khẩu )#

-# 後hậu 顯hiển 為vi 深thâm 細tế (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 體thể (# 口khẩu )#

-# 後hậu 名danh (# 廢phế )#

-# 後hậu 後hậu 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 體thể (# 口khẩu )#

-# 後hậu 名danh (# 微vi )#

-# 後hậu 總tổng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 苦khổ 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 口khẩu )#

-# 後hậu 結kết 顯hiển (# 此thử )#

-# 後hậu 滅diệt 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 後hậu 結kết 顯hiển (# 此thử )#

-# 後hậu 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 釋thích 名danh (# 准chuẩn )#

-# 後hậu 依y 二nhị 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 或hoặc )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 減giảm 末mạt 留lưu 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 所sở 減giảm (# 逆nghịch )#

-# 後hậu 彰chương 通thông 留lưu 空không (# 由do )#

-# 後hậu 釋thích 成thành 須tu 此thử (# 為vi )#

-# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 遣khiển (# 於ư )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 口khẩu )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 口khẩu )#

-# 六lục 無vô 智trí 得đắc 善thiện 巧xảo (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 無vô 所sở 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 釋thích (# 能năng )#

-# 後hậu 會hội 相tương 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 如như )#

-# 後hậu 會hội (# 唯duy )#

-# 後hậu 成thành 無vô 能năng 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 釋thích (# 口khẩu )#

-# 後hậu 引dẫn 文văn 證chứng (# 口khẩu )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 總tổng 位vị 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 釋thích (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 文văn 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 依y 二nhị 智trí 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 根căn 本bổn (# 無vô )#

-# 後hậu 後hậu 得đắc (# 後hậu )#

-# 後hậu 證chứng (# 復phục )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 遣khiển (# 餘dư )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 別biệt 除trừ 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 遍biến 計kế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 智trí 得đắc 能năng 所sở 解giải (# 破phá )#

-# 後hậu 用dụng 體thể 通thông 二nhị 解giải (# 又hựu )#

-# 後hậu 指chỉ (# 此thử )#

-# 次thứ 約ước 依y 他tha 解giải (# 依y )#

-# 後hậu 約ước 圓viên 成thành 解giải (# 真chân )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 復phục 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 成thành (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 說thuyết )#

-# 後hậu 總tổng 釋thích 所sở 以dĩ ○#

-# ○# 如như 應ưng 次thứ 是thị 故cố 空không 中trung 。 等đẳng 別biệt 敘tự 所sở 空không (# 六lục )#

-# 初sơ 別biệt 結kết 所sở 空không (# 六lục )#

-# 一nhất 無vô 蘊uẩn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 來lai 意ý (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích 是thị 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền (# 承thừa )#

-# 後hậu 貫quán 後hậu (# 此thử )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 依y 他tha 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 總tổng 所sở 遣khiển (# 如như )#

-# 後hậu 明minh 別biệt 能năng 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 會hội 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 會hội (# 然nhiên )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 故cố )#

-# 後hậu 況huống 餘dư 二nhị 性tánh (# 有hữu )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 是thị )#

-# 二nhị 無vô 處xứ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 勝thắng )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 此thử 假giả 有hữu 別biệt 解giải 餘dư 典điển (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 體thể 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 根căn (# 四tứ )#

-# 一nhất 辨biện 次thứ 第đệ (# 然nhiên )#

-# 二nhị 辨biện 離ly 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 因nhân (# 因nhân )#

-# 後hậu 明minh 果quả (# 果quả )#

-# 三tam 辨biện 立lập 通thông (# 眼nhãn )#

-# 四tứ 相tương 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 依y 上thượng (# 下hạ )#

-# 後hậu 便tiện 明minh 諸chư 緣duyên (# 如như )#

-# 後hậu 境cảnh (# 色sắc )#

-# 後hậu 六lục 門môn 料liệu 揀giản (# 初sơ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 前tiền 引dẫn 論luận (# 二nhị )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích 起khởi 後hậu (# 此thử )#

-# 後Hậu 辨Biện 此Thử 實Thật 無Vô 方Phương 入Nhập 本Bổn 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 執chấp (# 二nhị )#

-# 後hậu 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 大đại )#

-# 三tam 無vô 界giới (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt 六lục 三tam (# 勝thắng )#

-# 後hậu 屬thuộc 此thử 經Kinh 文văn (# 今kim )#

-# 後hậu 總tổng 釋thích (# 世thế )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 次thứ 第đệ (# 前tiền )#

-# 後hậu 顯hiển 作tác 用dụng (# 能năng )#

-# 後hậu 對đối 會hội (# 然nhiên )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 執chấp 舉cử (# 故cố )#

-# 後hậu 除trừ 遣khiển (# 所sở )#

-# 四tứ 無vô 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 誰thùy 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 略lược 指chỉ (# 下hạ )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 故Cố )#

-# 後hậu 釋thích 所sở 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 單đơn 無vô (# 又hựu )#

-# 後hậu 解giải 重trọng/trùng 無vô (# 盡tận )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 十thập )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 由do 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 如như )#

-# 次thứ 略lược 屬thuộc 配phối (# 雜tạp )#

-# 後hậu 廣quảng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 雜tạp 染nhiễm (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 雜tạp )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 所sở 觀quán (# 十thập 二nhị )#

-# 一nhất 無vô 明minh (# 一nhất )#

-# 二nhị 行hành 支chi (# 二nhị )#

-# 三tam 識thức 支chi (# 三tam )#

-# 四tứ 名danh 色sắc (# 四tứ )#

-# 五ngũ 六lục 處xứ (# 五ngũ )#

-# 六lục 受thọ 支chi (# 六lục )#

-# 七thất 觸xúc 支chi (# 七thất )#

-# 八bát 愛ái 支chi (# 八bát )#

-# 九cửu 取thủ 支chi (# 九cửu )#

-# 十thập 有hữu 支chi (# 十thập )#

-# 十thập 一nhất 生sanh 支chi (# 十thập )#

-# 十thập 二nhị 老lão 死tử (# 十thập )#

-# 後hậu 辨biện 觀quán 察sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 辨biện 釋thích (# 次thứ )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 故Cố )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 口khẩu )#

-# 後hậu 逆nghịch 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 維duy )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 歷lịch 十thập 一nhất 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 屬thuộc (# 依y )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 謂vị )#

-# 後hậu 齊tề 識thức 退thoái 還hoàn 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 苦khổ 集tập 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 初sơ 後hậu (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 老lão 死tử 支chi (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 先tiên 觀quán (# 由do )#

-# 後hậu 方phương 辨biện 觀quán 察sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 別biệt 列liệt (# 以dĩ )#

-# 後hậu 依y 以dĩ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 二nhị 觀quán 依y 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 二nhị 因nhân (# 惑hoặc )#

-# 後hậu 二nhị 世thế 料liệu 揀giản (# 當đương )#

-# 後hậu 後hậu 一nhất 觀quán 遍biến 計kế (# 陰ấm )#

-# 次thứ 觀quán 識thức 等đẳng 五ngũ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 五ngũ 支chi (# 雖tuy )#

-# 後hậu 標tiêu 後hậu 五ngũ 支chi (# 還hoàn )#

-# 後hậu 辨biện 其kỳ 觀quán 察sát (# 謂vị )#

-# 後hậu 辨biện 不bất 觀quán 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 准chuẩn 知tri 退thoái (# 二nhị )#

-# 初sơ 重trọng/trùng 舉cử 立lập 理lý (# 觀quán )#

-# 後hậu 結kết 不bất 復phục 觀quán (# 既ký )#

-# 後hậu 依y 束thúc 蘆lô 退thoái (# 四tứ )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 支chi 數số (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 滅diệt 道đạo 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 滅Diệt 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 推thôi (# 次thứ )#

-# 後hậu 正chánh 觀quán (# 謂vị )#

-# 後hậu 觀quán 道Đạo 諦Đế (# 次thứ )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 是thị )#

-# 後hậu 清thanh 淨tịnh (# 三tam )#

-# 初sơ 順thuận 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 清thanh )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 斷đoạn 惑hoặc (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 斷đoạn (# 由do )#

-# 後hậu 明minh 所sở 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn 無vô 明minh 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát (# 諸chư )#

-# 後hậu 斷đoạn 愛ái 取thủ 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát (# 受thọ )#

-# 後hậu 斷đoạn 業nghiệp 苦khổ (# 無vô )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn (# 是thị )#

-# 後hậu 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 餘dư (# 雖tuy )#

-# 後hậu 無vô 餘dư (# 復phục )#

-# 次thứ 逆nghịch 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 清thanh )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 老lão 死tử 支chi (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 思tư 審thẩm (# 由do )#

-# 後hậu 方phương 別biệt 觀quán (# 知tri )#

-# 後hậu 例lệ 餘dư 十thập 支chi (# 如như )#

-# 後hậu 總tổng 結kết (# 是thị )#

-# 後hậu 會hội 相tương 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 會hội 生sanh 支chi (# 口khẩu )#

-# 次thứ 會hội 識thức 支chi (# 說thuyết )#

-# 後hậu 會hội 無vô 明minh (# 或hoặc )#

-# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 依y 執chấp (# 口khẩu )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 文văn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 闕khuyết 具cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 文văn 所sở 具cụ (# 於ư )#

-# 後hậu 會hội 文văn 所sở 無vô (# 各các )#

-# 後hậu 別biệt 證chứng 染nhiễm 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 故cố )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 生sanh )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 所sở 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 遍biến 計kế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 顯hiển (# 其kỳ )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 以dĩ )#

-# 後hậu 約ước 依y 圓viên 解giải (# 依y )#

-# 後hậu 責trách 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 責trách (# 口khẩu )#

-# 後hậu 結kết 勸khuyến (# 自tự )#

-# 五ngũ 無vô 諦đế 善thiện 巧xảo (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 立lập 所sở 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn (# 故cố )#

-# 後hậu 成thành 非phi 實thật 有hữu (# 又hựu )#

-# 後hậu 通thông 釋thích 次thứ 第đệ (# 然nhiên )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 八bát 諦đế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 體thể 數số (# 口khẩu )#

-# 後hậu 顯hiển 為vi 深thâm 細tế (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 體thể (# 口khẩu )#

-# 後hậu 名danh (# 廢phế )#

-# 後hậu 後hậu 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 體thể (# 口khẩu )#

-# 後hậu 名danh (# 微vi )#

-# 後hậu 總tổng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 苦khổ 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 口khẩu )#

-# 後hậu 結kết 顯hiển (# 此thử )#

-# 後hậu 滅diệt 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 後hậu 結kết 顯hiển (# 此thử )#

-# 後hậu 喻dụ (# 如như )#

-# 後hậu 釋thích 名danh (# 准chuẩn )#

-# 後hậu 依y 二nhị 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 或hoặc )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 減giảm 末mạt 留lưu 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 所sở 減giảm (# 逆nghịch )#

-# 後hậu 彰chương 通thông 留lưu 空không (# 由do )#

-# 後hậu 釋thích 成thành 須tu 此thử (# 為vi )#

-# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 遣khiển (# 於ư )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 遣khiển (# 今kim )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 口khẩu )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 口khẩu )#

-# 六lục 無vô 智trí 得đắc 善thiện 巧xảo (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 贊tán )#

-# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 無vô 所sở 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 釋thích (# 能năng )#

-# 後hậu 會hội 相tương 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 如như )#

-# 後hậu 會hội (# 唯duy )#

-# 後hậu 成thành 無vô 能năng 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 釋thích (# 口khẩu )#

-# 後hậu 引dẫn 文văn 證chứng (# 口khẩu )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 總tổng 位vị 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 理lý 釋thích (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 文văn 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 依y 二nhị 智trí 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 根căn 本bổn (# 無vô )#

-# 後hậu 後hậu 得đắc (# 後hậu )#

-# 後hậu 證chứng (# 復phục )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 遣khiển (# 餘dư )#

-# 後hậu 正chánh 除trừ 遣khiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 別biệt 除trừ 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 遍biến 計kế 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 智trí 得đắc 能năng 所sở 解giải (# 破phá )#

-# 後hậu 用dụng 體thể 通thông 二nhị 解giải (# 又hựu )#

-# 後hậu 指chỉ (# 此thử )#

-# 次thứ 約ước 依y 他tha 解giải (# 依y )#

-# 後hậu 約ước 圓viên 成thành 解giải (# 真chân )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 復phục 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 成thành (# 如như )#

-# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 說thuyết )#

-# 後hậu 總tổng 釋thích 所sở 以dĩ ○#

-# ○# 後hậu 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 總tổng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 起khởi (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 今kim )#

-# 後hậu 證chứng (# 如như )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 如như )#

-# 後hậu 列liệt (# 一nhất )#

-# 後hậu 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 由do )#

-# 後hậu 結kết 會hội (# 故cố )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích 之chi (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 性tánh 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 遍biến 計kế 解giải (# 根căn )#

-# 後hậu 約ước 依y 圓viên 解giải (# 依y )#

-# 後Hậu 總Tổng 結Kết 皈Quy 經Kinh (# 故Cố )#

-# 後hậu 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 如như )#

-# ○# 勝thắng 空không 第đệ 二nhị 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 等đẳng 下hạ 歎thán 二nhị 依y 得đắc 二nhị 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 歎thán 因nhân 果quả 二nhị 斷đoạn 得đắc 二nhị 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 因nhân 依y 斷đoạn 利lợi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 贊tán )#

-# 後hậu 偏thiên 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 能năng 遣khiển (# 依y )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 所sở 遣khiển (# 口khẩu )#

-# 後Hậu 總Tổng 解Giải 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 表biểu 迷mê 障chướng (# 未vị )#

-# 後hậu 悟ngộ 除trừ 遣khiển (# 既ký )#

-# 後hậu 依y 如như 應ưng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 如như )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 總tổng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 依y 字tự (# 菩bồ )#

-# 後hậu 解giải 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 所sở (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 所sở 無vô 之chi 障chướng (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 罣quái 礙ngại 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 罣quái 礙ngại 二nhị 字tự 別biệt 配phối 二nhị 障chướng 解giải (# 口khẩu )#

-# 後hậu 罣quái 礙ngại 二nhị 字tự 通thông 配phối 二nhị 障chướng 解giải (# 或hoặc )#

-# 次thứ 解giải 恐khủng 怖bố 字tự (# 五ngũ )#

-# 一nhất 不bất 活hoạt 畏úy (# 恐khủng )#

-# 二nhị 惡ác 名danh 畏úy (# 二nhị )#

-# 三tam 死tử 滅diệt 畏úy (# 三tam )#

-# 四tứ 惡ác 趣thú 畏úy (# 四tứ )#

-# 五ngũ 怯khiếp 眾chúng 畏úy (# 五ngũ )#

-# 後hậu 解giải 餘dư 四tứ 字tự (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 顛điên 倒đảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 前tiền 三tam (# 於ư )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích 後hậu 四tứ (# 此thử )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 夢mộng 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 夢mộng (# 夢mộng )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 想tưởng (# 夢mộng )#

-# 後hậu 合hợp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 二nhị 二nhị 體thể 同đồng 解giải (# 前tiền )#

-# 後hậu 依y 二nhị 二nhị 體thể 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 正chánh 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 別biệt 通thông 妨phương (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 所sở 得đắc 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh 義nghĩa (# 口khẩu )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 雖tuy )#

-# 後hậu 列liệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 一nhất 解giải 自tự 性tánh (# 一nhất )#

-# 二nhị 解giải 無vô 住trụ (# 二nhị )#

-# 三tam 解giải 有hữu 餘dư (# 三tam )#

-# 四tứ 解giải 無vô 餘dư (# 四tứ )#

-# 後hậu 料liệu 揀giản 通thông 妨phương (# 有hữu )#

-# 後hậu 總tổng 解giải 能năng (# 此thử )#

-# 後hậu 依y 位vị 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 四tứ 位vị 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 配phối 斷đoạn (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 行hành (# 或hoặc )#

-# 次thứ 見kiến 道đạo (# 見kiến )#

-# 後hậu 修tu 道Đạo (# 於ư )#

-# 後hậu 配phối 得đắc (# 當đương )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 四tứ )#

-# 後hậu 依y 三tam 住trụ 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 極cực 歡hoan 喜hỷ 住trụ 斷đoạn (# 又hựu )#

-# 次thứ 一nhất 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 斷đoạn (# 無vô )#

-# 後hậu 一nhất 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 住trụ 斷đoạn (# 最tối )#

-# 後hậu 指chỉ (# 即tức )#

-# 後hậu 得đắc (# 內nội )#

-# 後hậu 歎thán 果quả 依y 得đắc 利lợi ○#

-# 後hậu 總tổng 歎thán 顯hiển 密mật 二nhị 除trừ 苦khổ 勝thắng 用dụng ○#

-# ○# 如như 應ưng 第đệ 三tam 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 等đẳng 下hạ 彰chương 依y 學học 之chi 德đức 歎thán 獲hoạch 勝thắng 利lợi 或hoặc 云vân 離ly 苦khổ 圓viên 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 彰chương 因nhân 果quả 二nhị 依y 歎thán 獲hoạch 自tự 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 因nhân 依y 或hoặc 云vân 離ly 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 贊tán )#

-# 後hậu 偏thiên 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 能năng 遣khiển (# 依y )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 所sở 遣khiển (# 口khẩu )#

-# 後Hậu 總Tổng 解Giải 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 表biểu 迷mê 障chướng (# 未vị )#

-# 後hậu 悟ngộ 除trừ 遣khiển (# 既ký )#

-# 後hậu 依y 如như 應ưng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 如như )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 總tổng 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 依y 字tự (# 菩bồ )#

-# 後hậu 解giải 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 所sở (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 所sở 無vô 之chi 障chướng (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 罣quái 礙ngại 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 罣quái 礙ngại 二nhị 字tự 別biệt 配phối 二nhị 障chướng 解giải (# 口khẩu )#

-# 後hậu 罣quái 礙ngại 二nhị 字tự 通thông 配phối 二nhị 障chướng 解giải (# 或hoặc )#

-# 次thứ 解giải 恐khủng 怖bố 字tự (# 五ngũ )#

-# 一nhất 不bất 活hoạt 畏úy (# 恐khủng )#

-# 二nhị 惡ác 名danh 畏úy (# 二nhị )#

-# 三tam 死tử 滅diệt 畏úy (# 三tam )#

-# 四tứ 惡ác 趣thú 畏úy (# 四tứ )#

-# 五ngũ 怯khiếp 眾chúng 畏úy (# 五ngũ )#

-# 後hậu 解giải 餘dư 四tứ 字tự (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 顛điên 倒đảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 前tiền 三tam (# 於ư )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích 後hậu 四tứ (# 此thử )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 夢mộng 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải 夢mộng (# 夢mộng )#

-# 後hậu 別biệt 解giải 想tưởng (# 夢mộng )#

-# 後hậu 合hợp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 二nhị 二nhị 體thể 同đồng 解giải (# 前tiền )#

-# 後hậu 依y 二nhị 二nhị 體thể 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 正chánh 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 別biệt 通thông 妨phương (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 所sở 得đắc 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh 義nghĩa (# 口khẩu )#

-# 後hậu 別biệt 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 雖tuy )#

-# 後hậu 列liệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 一nhất 解giải 自tự 性tánh (# 一nhất )#

-# 二nhị 解giải 無vô 住trụ (# 二nhị )#

-# 三tam 解giải 有hữu 餘dư (# 三tam )#

-# 四tứ 解giải 無vô 餘dư (# 四tứ )#

-# 後hậu 料liệu 揀giản 通thông 妨phương (# 有hữu )#

-# 後hậu 總tổng 解giải 能năng (# 此thử )#

-# 後hậu 依y 位vị 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 四tứ 位vị 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 配phối 斷đoạn (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 行hành (# 或hoặc )#

-# 次thứ 見kiến 道đạo (# 見kiến )#

-# 後hậu 修tu 道Đạo (# 於ư )#

-# 後hậu 配phối 得đắc (# 當đương )#

-# 後hậu 通thông 妨phương (# 四tứ )#

-# 後hậu 依y 三tam 住trụ 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 極cực 歡hoan 喜hỷ 住trụ 斷đoạn (# 又hựu )#

-# 次thứ 一nhất 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 斷đoạn (# 無vô )#

-# 後hậu 一nhất 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 住trụ 斷đoạn (# 最tối )#

-# 後hậu 指chỉ (# 即tức )#

-# 後hậu 得đắc (# 內nội )#

-# 後hậu 彰chương 果quả 依y 或hoặc 云vân 圓viên 證chứng ○#

-# 後hậu 總tổng 結kết 為vi 咒chú 意ý 在tại 勸khuyến 持trì 除trừ 苦khổ ○#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 歎thán 果quả 依y 斷đoạn 利lợi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh

-# 後hậu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 初sơ 之chi 三tam 字tự (# 口khẩu )#

-# 後hậu 解giải 佛Phật 之chi 一nhất 字tự (# 梵Phạm )#

-# 後hậu 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 訓huấn 得đắc 字tự (# 得đắc )#

-# 後hậu 解giải 餘dư 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên (# 阿a )#

-# 後hậu 釋thích (# 無vô )#

-# 後hậu 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 理lý 智trí 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 據cứ (# 大đại )#

-# 後hậu 方phương 解giải (# 三tam )#

-# 後hậu 唯duy 依y 理lý 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 佛Phật 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 佛Phật (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 真chân 果quả 依y 解giải (# 佛Phật )#

-# 後hậu 卻khước 談đàm 因nhân 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 解giải 所sở 得đắc (# 智trí )#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 彰chương 果quả 依y 或hoặc 云vân 圓viên 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh

-# 後hậu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa (# 贊tán )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 初sơ 之chi 三tam 字tự (# 口khẩu )#

-# 後hậu 解giải 佛Phật 之chi 一nhất 字tự (# 梵Phạm )#

-# 後hậu 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 訓huấn 得đắc 字tự (# 得đắc )#

-# 後hậu 解giải 餘dư 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên (# 阿a )#

-# 後hậu 釋thích (# 無vô )#

-# 後hậu 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 理lý 智trí 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 據cứ (# 大đại )#

-# 後hậu 方phương 解giải (# 三tam )#

-# 後hậu 唯duy 依y 理lý 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 如như 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 佛Phật 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 佛Phật (# 如như )#

-# 後hậu 解giải 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 真chân 果quả 依y 解giải (# 佛Phật )#

-# 後hậu 卻khước 談đàm 因nhân 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 解giải 所sở 得đắc (# 智trí )#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 總tổng 歎thán 為vi 咒chú 除trừ 苦khổ 勝thắng 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 前tiền 歎thán 法Pháp 義nghĩa 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 歎thán 四tứ 德đức (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 起khởi (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 餘dư 文văn (# 承thừa )#

-# 後hậu 解giải 咒chú 字tự (# 大đại )#

-# 後hậu 如như 應ưng 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 直Trực 文Văn 顯Hiển 德Đức (# 二Nhị )#

-# 初sơ 結kết 顯hiển 起khởi 密mật 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 翻phiên (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 略lược )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 法pháp 義nghĩa 名danh 咒chú (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 密mật 用dụng (# 此thử )#

-# 後hậu 彰chương 顯hiển 同đồng (# 念niệm )#

-# 後hậu 釋thích 前tiền 後hậu 文văn 勢thế (# 此thử )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 配phối 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 四tứ 劣liệt 道đạo 解giải (# 由do )#

-# 後hậu 配phối 四tứ 般Bát 若Nhã 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 約ước 通thông (# 或hoặc )#

-# 後hậu 復phục 結kết 皈quy (# 故cố )#

-# 後hậu 結kết 顯hiển 為vi 密mật 解giải (# 或hoặc )#

-# 後Hậu 解Giải 經Kinh 意Ý 在Tại 勸Khuyến 修Tu (# 二Nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 此thử 所sở 為vi (# 勸khuyến )#

-# 後hậu 引dẫn 餘dư 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 列liệt 行hành (# 慈từ )#

-# 後hậu 頌tụng 歎thán 勝thắng (# 行hành )#

-# 後hậu 總tổng 歎thán 除trừ 苦khổ ○#

-# 後hậu 因nhân 便tiện 歎thán 密mật 咒chú 持trì ○#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 總tổng 結kết 為vi 咒chú 勸khuyến 持trì 除trừ 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 前tiền 結kết 法pháp 義nghĩa 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 具cụ 德đức (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 空không 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 起khởi (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 餘dư 文văn (# 承thừa )#

-# 後hậu 解giải 咒chú 字tự (# 大đại )#

-# 後hậu 如như 應ưng 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 直Trực 文Văn 顯Hiển 德Đức (# 二Nhị )#

-# 初sơ 結kết 顯hiển 起khởi 密mật 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 汎# 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 翻phiên (# 如như )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 略lược )#

-# 後Hậu 入Nhập 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 法pháp 義nghĩa 名danh 咒chú (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 密mật 用dụng (# 此thử )#

-# 後hậu 彰chương 顯hiển 同đồng (# 念niệm )#

-# 後hậu 釋thích 前tiền 後hậu 文văn 勢thế (# 此thử )#

-# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 配phối 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 四tứ 劣liệt 道đạo 解giải (# 由do )#

-# 後hậu 配phối 四tứ 般Bát 若Nhã 解giải (# 或hoặc )#

-# 後hậu 約ước 通thông (# 或hoặc )#

-# 後hậu 復phục 結kết 皈quy (# 故cố )#

-# 後hậu 結kết 顯hiển 為vi 密mật 解giải (# 或hoặc )#

-# 後Hậu 解Giải 經Kinh 意Ý 在Tại 勸Khuyến 修Tu (# 二Nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 此thử 所sở 為vi (# 勸khuyến )#

-# 後hậu 引dẫn 餘dư 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 列liệt 行hành (# 慈từ )#

-# 後hậu 頌tụng 歎thán 勝thắng (# 行hành )#

-# 後hậu 明minh 破phá 惡ác ○#

-# 後hậu 因nhân 便tiện 說thuyết 密mật 咒chú 持trì ○#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 歎thán 除trừ 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 歎thán (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 下hạ (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 略lược 釋thích (# 信tín )#

-# 後hậu 引dẫn 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 無vô 染nhiễm (# 四tứ )#

-# 一nhất 蓋cái 障chướng 不bất 染nhiễm (# 故cố )#

-# 二nhị 極cực 惡ác 超siêu 苦khổ (# 雖tuy )#

-# 三tam 大đại 煞sát 不bất 墮đọa (# 假giả )#

-# 四tứ 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm (# 設thiết )#

-# 後hậu 獲hoạch 善thiện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện 所sở 獲hoạch (# 十thập 一nhất )#

-# 一nhất 勝thắng 事sự 和hòa 合hợp (# 常thường )#

-# 二nhị 悟ngộ 諸chư 平bình 等đẳng (# 於ư )#

-# 三tam 調điều 伏phục 忿phẫn 怨oán (# 自tự )#

-# 四tứ 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp (# 常thường )#

-# 五ngũ 勤cần 修tu 諸chư 善thiện (# 常thường )#

-# 六lục 能năng 伏phục 眾chúng 魔ma (# 惡ác )#

-# 七thất 四tứ 王vương 常thường 護hộ (# 四tứ )#

-# 八bát 離ly 眾chúng 災tai 危nguy (# 終chung )#

-# 九cửu 眾chúng 聖thánh 護hộ 持trì (# 諸chư )#

-# 十thập 往vãng 生sanh 佛Phật 土độ (# 於ư )#

-# 十thập 一nhất 行hành 周chu 果quả 滿mãn (# 遠viễn )#

-# 後hậu 總tổng 辨biện 隨tùy 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 隨tùy )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 劣liệt 念niệm 持trì 而nhi 獲hoạch 現hiện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm (# 所sở )#

-# 後hậu 持trì (# 天thiên )#

-# 後hậu 況huống 勝thắng 修tu 因nhân 必tất 證chứng 當đương 果quả (# 況huống )#

-# 後hậu 除trừ 疑nghi ○#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 明minh 破phá 惡ác (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 破phá (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 下hạ (# 贊tán )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 略lược 釋thích (# 信tín )#

-# 後hậu 引dẫn 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 無vô 染nhiễm (# 四tứ )#

-# 一nhất 蓋cái 障chướng 不bất 染nhiễm (# 故cố )#

-# 二nhị 極cực 惡ác 超siêu 苦khổ (# 雖tuy )#

-# 三tam 大đại 煞sát 不bất 墮đọa (# 假giả )#

-# 四tứ 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm (# 設thiết )#

-# 後hậu 獲hoạch 善thiện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 辨biện 所sở 獲hoạch (# 十thập 一nhất )#

-# 一nhất 勝thắng 事sự 和hòa 合hợp (# 常thường )#

-# 二nhị 悟ngộ 諸chư 平bình 等đẳng (# 於ư )#

-# 三tam 調điều 伏phục 忿phẫn 怨oán (# 自tự )#

-# 四tứ 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp (# 常thường )#

-# 五ngũ 勤cần 修tu 諸chư 善thiện (# 常thường )#

-# 六lục 能năng 伏phục 眾chúng 魔ma (# 惡ác )#

-# 七thất 四tứ 王vương 常thường 護hộ (# 四tứ )#

-# 八bát 離ly 眾chúng 災tai 危nguy (# 終chung )#

-# 九cửu 眾chúng 聖thánh 護hộ 持trì (# 諸chư )#

-# 十thập 往vãng 生sanh 佛Phật 土độ (# 於ư )#

-# 十thập 一nhất 行hành 周chu 果quả 滿mãn (# 遠viễn )#

-# 後hậu 總tổng 辨biện 隨tùy 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 隨tùy )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 劣liệt 念niệm 持trì 而nhi 獲hoạch 現hiện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm (# 所sở )#

-# 後hậu 持trì (# 天thiên )#

-# 後hậu 況huống 勝thắng 修tu 因nhân 必tất 證chứng 當đương 果quả (# 況huống )#

-# 後hậu 除trừ 疑nghi ○#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 除trừ 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 指Chỉ 經Kinh (# 贊Tán )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 義nghĩa 顯hiển 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 憑bằng 佛Phật 之chi 德đức 望vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 德đức 望vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 家gia (# 何hà )#

-# 後hậu 利lợi 生sanh (# 稱xưng )#

-# 後hậu 顯hiển 無vô 誑cuống (# 對đối )#

-# 後Hậu 引Dẫn 大Đại 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 所Sở )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 勸khuyến 信tín (# 故cố )#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 除trừ 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 指Chỉ 經Kinh (# 贊Tán )#

-# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 義nghĩa 顯hiển 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 憑bằng 佛Phật 之chi 德đức 望vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 德đức 望vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 家gia (# 何hà )#

-# 後hậu 利lợi 生sanh (# 稱xưng )#

-# 後hậu 顯hiển 無vô 誑cuống (# 對đối )#

-# 後Hậu 引Dẫn 大Đại 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 所Sở )#

-# 後hậu 總tổng 結kết 勸khuyến 信tín (# 故cố )#

-# ○# 勝thắng 空không 後hậu 歎thán 密mật 咒chú 持trì (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 標tiêu 舉cử (# 贊tán )#

-# 後Hậu 隨Tùy 釋Thích 經Kinh 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 彰chương 意ý 趣thú 深thâm 遠viễn (# 佛Phật )#

-# 後hậu 歎thán 不bất 易dị 詳tường 贊tán (# 教giáo )#

-# ○# 如như 應ưng 後hậu 說thuyết 密mật 咒chú 持trì (# 二nhị )#

-# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh

-# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 標tiêu 舉cử (# 贊tán )#

-# 後Hậu 隨Tùy 釋Thích 經Kinh 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 彰chương 意ý 趣thú 深thâm 遠viễn (# 佛Phật )#

-# 後hậu 歎thán 不bất 易dị 詳tường 贊tán (# 教giáo )#

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 幽u 贊tán 添# 改cải 科khoa (# 終chung )#