般若多羅 ( 般Bát 若Nhã 多đa 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Prajñātāra,禪家所立西天二十八祖中之第二十七祖也。東天竺人。已得道,至南天竺香至國,度王之第三子菩提多羅(後改為菩提達磨)而付法。五燈會元(達磨章)曰:「路行跨水復逢羊,獨自栖栖暗渡江,日下可憐雙象馬,二株嫩桂久昌昌。」此四句偈為達磨東來化益之讖也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Prajñātāra , 禪thiền 家gia 所sở 立lập 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 中trung 之chi 第đệ 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 也dã 。 東đông 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 已dĩ 得đắc 道Đạo 至chí 南Nam 天Thiên 竺Trúc 。 香hương 至chí 國quốc , 度độ 王vương 之chi 第đệ 三tam 子tử 菩Bồ 提Đề 多đa 羅la ( 後hậu 改cải 為vi 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma ) 而nhi 付phó 法pháp 。 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên ( 達đạt 磨ma 章chương ) 曰viết : 「 路lộ 行hành 跨khóa 水thủy 復phục 逢phùng 羊dương , 獨độc 自tự 栖tê 栖tê 暗ám 渡độ 江giang , 日nhật 下hạ 可khả 憐lân 雙song 象tượng 馬mã , 二nhị 株chu 嫩 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương 。 」 此thử 四tứ 句cú 偈kệ 為vi 達đạt 磨ma 東đông 來lai 化hóa 益ích 之chi 讖sấm 也dã 。