bát nghiệp

Phật Quang Đại Từ Điển

(八業) Tám nghiệp. Nghĩa là nghiệp thiện ác dị thục, căn cứ theo thời gian có định hay không định và quả báo có định hay không định, mà phân biệt làm tám thứ. Tức là, với thuận hiện nghiệp có thời gian quả báo đều định và thời gian định quả báo không định, với thuận sinh nghiệp, thuận hậu nghiệp cũng đều có hai thứ như trên, hợp làm sáu nghiệp. Thêm nghiệp không định cũng có hai thứ là thời gian không định quả báo định và thời gian quả báo đều không định, hợp là tám nghiệp. Người chú thích luận Câu xá, gọi các nhà chủ trương thuyết này, là Bát nghiệp gia. (xt. Định Nghiệp Bất Định Nghiệp).