八業家 ( 八bát 業nghiệp 家gia )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)俱舍宗以三時業為四業,四業復各開為二業,立為八業,故稱為八業家。即順現業,順生業,順後業三者,各開為時報俱定業,時定報不定業二種,順不定業開為報定時不定業,時報俱不定業二業,故合成八業也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 俱câu 舍xá 宗tông 以dĩ 三tam 時thời 業nghiệp 為vi 四tứ 業nghiệp , 四tứ 業nghiệp 復phục 各các 開khai 為vi 二nhị 業nghiệp , 立lập 為vi 八bát 業nghiệp , 故cố 稱xưng 為vi 八bát 業nghiệp 家gia 。 即tức 順thuận 現hiện 業nghiệp , 順thuận 生sanh 業nghiệp , 順thuận 後hậu 業nghiệp 三tam 者giả , 各các 開khai 為vi 時thời 報báo 俱câu 定định 業nghiệp , 時thời 定định 報báo 不bất 定định 業nghiệp 二nhị 種chủng 順thuận 不bất 定định 業nghiệp 開khai 為vi 報báo 定định 時thời 不bất 定định 業nghiệp , 時thời 報báo 俱câu 不bất 定định 業nghiệp 二nhị 業nghiệp , 故cố 合hợp 成thành 八bát 業nghiệp 也dã 。