bát nghĩa

Phật Quang Đại Từ Điển

(八義) Tám nghĩa. Tiếng dùng trong Nhân minh. Là tám hạng mục nghiên cứu Nhân minh. Cũng gọi là bát môn. Tức là : (1) Năng lập, (2) Năng phá, (3) Tự năng lập, (4) Tự năng phá, (5) Hiện lượng, (6) Tỉ lượng, (7) Tự hiện lượng, (8) Tự tỉ lượng. Trong đây, bốn nghĩa (1), (2), (5), (6) là chính xác, cũng gọi Tứ chân (bốn chân xác, đúng); còn bốn nghĩa (3), (4), (7), (8) là tương tự, cũng gọi Tứ tự (bốn tương tự, sai). Bốn chân bốn tự làm tám nghĩa. [X. Nhân minh nhập chính lí luận ngộ tha môn thiển thích]. (xt. Nhị Ngộ, Bát Môn Lưỡng Ích, Nhân Minh Bát Môn).