缽囊 ( 缽bát 囊nang )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)又云鉢袋。盛鐵鉢之囊也。四分律五十二曰:「手捉鉢難護持,佛言:聽作鉢囊盛。不繫囊口,鉢出。佛言:應繫。手捉鉢囊護持,佛言:應作帶絡肩。」毘奈耶雜事四曰:「時有苾芻手擎鉢去,在路腳跌,鉢墮遂破。因斯闕事,以緣白佛。佛言:苾芻不應手擎其鉢。便以衣角裹鉢而去,廢闕同前。佛言:應作鉢袋盛去。苾芻手攜,招過如上。佛言:不應手持而去。應可作襻掛肩持行。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 又hựu 云vân 鉢bát 袋đại 。 盛thịnh 鐵thiết 鉢bát 之chi 囊nang 也dã 。 四tứ 分phần 律luật 五ngũ 十thập 二nhị 曰viết : 「 手thủ 捉tróc 鉢bát 難nan 護hộ 持trì , 佛Phật 言ngôn : 聽thính 作tác 鉢bát 囊nang 盛thịnh 。 不bất 繫hệ 囊nang 口khẩu , 鉢bát 出xuất 。 佛Phật 言ngôn : 應ưng/ứng 繫hệ 。 手thủ 捉tróc 鉢bát 囊nang 護hộ 持trì , 佛Phật 言ngôn : 應ưng/ứng 作tác 帶đái 絡lạc 肩kiên 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 雜tạp 事sự 四tứ 曰viết : 「 時thời 有hữu 苾Bật 芻Sô 手thủ 擎kình 鉢bát 去khứ , 在tại 路lộ 腳cước 跌trật , 鉢bát 墮đọa 遂toại 破phá 。 因nhân 斯tư 闕khuyết 事sự , 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng/ứng 手thủ 擎kình 其kỳ 鉢bát 。 便tiện 以dĩ 衣y 角giác 裹khỏa 鉢bát 而nhi 去khứ , 廢phế 闕khuyết 同đồng 前tiền 。 佛Phật 言ngôn : 應ưng/ứng 作tác 鉢bát 袋đại 盛thịnh 去khứ 。 苾Bật 芻Sô 手thủ 攜huề , 招chiêu 過quá 如như 上thượng 。 佛Phật 言ngôn : 不bất 應ưng/ứng 手thủ 持trì 而nhi 去khứ 。 應ưng/ứng 可khả 作tác 襻 掛quải 肩kiên 持trì 行hành 。 」 。