跋難陀 ( 跋Bạt 難Nan 陀Đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Upananda,比丘名。譯曰善喜,賢喜,聞佛涅槃而歡喜之惡比丘也,善見論謂之須跋陀羅摩訶羅。長阿含經四曰:「時彼眾中有釋種子。字跋難陀。止諸比丘言:汝等勿憂,世尊滅度,我得自在。彼老常言:當應行是,不應行是,自今已後隨我所為。」四分律五十四曰:「爾時有跋難陀釋子,在眾中,語比丘言:長老且止,莫大憂愁啼哭,我等於彼摩訶羅邊得解脫。彼在時,數教我等,是應是不應,當作是,不應作是。我等今得自在,欲作便作,欲不作便不作。」善見律一曰:「時有比丘名須跋陀羅摩訶羅,言止止,何足啼哭。」巴Subhaddo。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 譯dịch 曰viết 善thiện 喜hỷ , 賢hiền 喜hỷ , 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 而nhi 歡hoan 喜hỷ 之chi 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 也dã , 善thiện 見kiến 論luận 謂vị 之chi 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 摩ma 訶ha 羅la 。 長Trường 阿A 含Hàm 經kinh 四tứ 曰viết 時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 有hữu 釋Thích 種chủng 子tử 。 字tự 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 止chỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 憂ưu 世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ 。 我ngã 得đắc 自tự 在tại 。 彼bỉ 老lão 常thường 言ngôn 。 當đương 應ưng 行hành 是thị 。 不bất 應ưng 行hành 是thị 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 隨tùy 我ngã 所sở 為vi 。 」 四tứ 分phần 律luật 五ngũ 十thập 四tứ 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 有hữu 跋Bạt 難Nan 陀Đà 釋Thích 子tử 在tại 眾chúng 中trung 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 長trưởng 老lão 且thả 止chỉ 莫mạc 大đại 憂ưu 愁sầu 。 啼đề 哭khốc , 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 摩ma 訶ha 羅la 邊biên 得đắc 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 在tại 時thời , 數số 教giáo 我ngã 等đẳng , 是thị 應ưng/ứng 是thị 不bất 應ưng 當đương 作tác 是thị 不bất 應ưng 作tác 是thị 。 我ngã 等đẳng 今kim 得đắc 自tự 在tại 欲dục 作tác 。 便tiện 作tác , 欲dục 不bất 作tác 便tiện 不bất 作tác 。 」 善thiện 見kiến 律luật 一nhất 曰viết 時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 摩ma 訶ha 羅la , 言ngôn 止chỉ 止chỉ , 何hà 足túc 啼đề 哭khốc 。 」 巴ba Subhaddo 。