bất lưỡng thiệt

Phật Quang Đại Từ Điển

(不兩舌) Không hai lưỡi. Phạm: paizunyàt prativirati. Một trong mười điều thiện. Nghĩa là không nói những lời ly gián, chia rẽ dẫn đến tranh cãi phải trái v.v… (xt. Thập Thiện Thập Ác).