般剌蜜帝 ( 般bát 剌lạt 蜜mật 帝đế )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)梵僧名。譯曰極量,中印度人,唐神龍元年,在廣州之制旨道場譯首楞嚴經十卷。見宋高僧傳二。梵Paramiti(Pramiti)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 梵Phạm 僧Tăng 名danh 。 譯dịch 曰viết 極cực 量lượng , 中trung 印ấn 度độ 人nhân , 唐đường 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 在tại 廣quảng 州châu 之chi 制chế 旨chỉ 道Đạo 場Tràng 譯dịch 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 十thập 卷quyển 。 見kiến 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 二nhị 。 梵Phạm Paramiti ( Pramiti ) 。