不老不死 ( 不bất 老lão 不bất 死tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)悟入諸法實相,則生老病死,本來空寂,何老死之有,故聞妙經者,得不老不死。法華經藥王品曰:「眾人有病,得聞是經,病即消滅,不老不死。」嘉祥義疏十一曰:「不老不死者,聞此經知老病死,死本來寂滅,故云不老死也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 悟ngộ 入nhập 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 則tắc 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 本bổn 。 來lai 空không 寂tịch , 何hà 老lão 死tử 之chi 有hữu , 故cố 聞văn 妙diệu 經kinh 者giả , 得đắc 。 不bất 老lão 不bất 死tử 。 法pháp 華hoa 經kinh 藥dược 王vương 品phẩm 曰viết 眾chúng 人nhân 有hữu 病bệnh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 病bệnh 即tức 消tiêu 滅diệt 。 不bất 老lão 不bất 死tử 。 」 嘉gia 祥tường 義nghĩa 疏sớ 十thập 一nhất 曰viết 。 不bất 老lão 不bất 死tử 。 者giả , 聞văn 此thử 經Kinh 知tri 老lão 病bệnh 死tử , 死tử 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 。 故cố 云vân 不bất 老lão 死tử 也dã 。 」 。