不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 呪 經Kinh
Quyển 1
唐Đường 寶Bảo 思Tư 惟Duy 譯Dịch

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 。 王Vương 咒Chú 經Kinh 卷quyển 上thượng

唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 寶bảo 思tư 惟duy 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

南nam 謨mô 囉ra 哆đa 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 。 南nam 謨mô 阿a 唎rị 耶da 。 阿a 弭nhị 哆đa 婆bà 耶da 。 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 耶da 。 南nam 謨mô 阿a 唎rị 耶da 。 跋bạt 嚧rô 吉cát 帝đế 。 失thất 筏phiệt 囉ra 耶da 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 耶da 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 耶da 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 尼ni 迦ca 耶da 。 怛đát 跌trật 他tha 。 唵án 阿a 慕mộ 伽già 。 鉢bát 囉ra 底để 喝hát 多đa # # # 吒tra 。 娑sa 婆bà 訶ha 。

如như 是thị 所sở 說thuyết 。 不bất 空không 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 王vương 咒chú 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 祕bí 密mật 神thần 咒chú 之chi 主chủ 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 誦tụng 此thử 神thần 咒chú 成thành 就tựu 之chi 者giả 。 即tức 能năng 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 神thần 咒chú 。 但đãn 是thị 咒chú 法pháp 所sở 有hữu 事sự 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。

成thành 就tựu 尊tôn 者giả 說thuyết 不bất 空không 神thần 咒chú 功công 德đức 分phân 第đệ 一nhất

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 說thuyết 不bất 空không 羂quyến 索sách 神thần 咒chú 王vương 法pháp 。 若nhược 成thành 就tựu 者giả 。 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 。 能năng 令linh 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 能năng 集tập 無vô 量lượng 福phước 德đức 資tư 糧lương 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 通thông 達đạt 無vô 邊biên 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 復phục 能năng 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 神Thần 足Túc 根Căn 力Lực 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 復phục 能năng 示thị 現hiện 。 靜tĩnh 慮lự 解giải 脫thoát 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 復phục 能năng 證chứng 得đắc 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 及cập 如Như 來Lai 地địa 。 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 。 聰thông 慧tuệ 利lợi 根căn 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 精tinh 進tấn 勢thế 力lực 。 具cụ 足túc 辯biện 才tài 騰đằng 空không 隱ẩn 形hình 。 為vi 斫chước 羯yết 囉ra 伐phạt 賴lại 底để 曷hạt 囉ra 闍xà 。 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 能năng 成thành 咒chú 仙tiên 獲hoạch 世thế 安an 樂lạc 。 得đắc 吉cát 祥tường 瓶bình 。 及cập 如như 意ý 珠châu 。 隨tùy 應ứng 所sở 作tác 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 驅khu 策sách 使sứ 者giả 進tiến 退thoái 無vô 違vi 。 令linh 羅la 剎sát 娑sa 隨tùy 意ý 而nhi 轉chuyển 。 復phục 能năng 入nhập 於ư 阿a 素tố 洛lạc 窟quật 。 或hoặc 燒thiêu 眾chúng 香hương 或hoặc 置trí 藥dược 眼nhãn 中trung 。 能năng 見kiến 地địa 下hạ 。 一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 。 所sở 為vi 事sự 業nghiệp 自tự 在tại 成thành 就tựu 。 療liệu 治trị 眾chúng 病bệnh 。 調điều 伏phục 鬼quỷ 神thần 守thủ 護hộ 壇đàn 場tràng 。 令linh 諸chư 龍long 王vương 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 樂lạc 。 降giáng 雨vũ 止chỉ 雨vũ 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 復phục 能năng 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 人nhân 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 罪tội 厄ách 難nạn 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 資tư 財tài 寶bảo 物vật 。 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。 復phục 能năng 成thành 就tựu 。 無vô 邊biên 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 此thử 大đại 不bất 空không 羂quyến 索sách 神thần 咒chú 之chi 法pháp 。 於ư 諸chư 咒chú 中trung 功công 德đức 最tối 上thượng 殊thù 勝thắng 廣quảng 大đại 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 健kiện 闥thát 縛phược 阿a 素tố 洛lạc 揭yết 路lộ 茶trà 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 諸chư 部bộ 多đa 鬼quỷ 。 一nhất 切thiết 餓ngạ 鬼quỷ 。 畢tất 舍xá 遮già 拘câu 畔bạn 茶trà 羅la 剎sát 娑sa 。 星tinh 宿tú 鬼quỷ 障chướng 礙ngại 鬼quỷ 等đẳng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 復phục 為vi 帝Đế 釋Thích 諸chư 梵Phạm 王Vương 等đẳng 。 之chi 所sở 擁ủng 護hộ 。 復phục 為vi 一nhất 切thiết 成thành 咒chú 仙tiên 者giả 共cộng 所sở 慶khánh 慰úy 。 復phục 為vi 常thường 離ly 一nhất 切thiết 散tán 亂loạn 無vô 所sở 著trước 者giả 。 之chi 所sở 承thừa 習tập 。 受thọ 持trì 所sở 說thuyết 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。

成thành 就tựu 受thọ 持trì 供cúng 養dường 。 神thần 咒chú 法pháp 分phân 第đệ 二nhị

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 說thuyết 神thần 咒chú 之chi 法pháp 。 若nhược 有hữu 欲dục 誦tụng 此thử 神thần 咒chú 時thời 。 應ưng 先tiên 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 潔khiết 淨tịnh 誦tụng 咒chú 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 作tác 真chân 實thật 語ngữ 遠viễn 離ly 嫉tật 妬đố 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 直trực 心tâm 淨tịnh 信tín 愛ái 樂nhạo 功công 德đức 。 捨xả 離ly 貪tham 愛ái 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 憶ức 念niệm 三Tam 寶Bảo 期kỳ 心tâm 報báo 恩ân 。 應ưng 廣quảng 供cúng 養dường 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 幡phan 。 及cập 諸chư 華hoa 蓋cái 。 於ư 尊tôn 者giả 前tiền 一nhất 心tâm 淨tịnh 信tín 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 堅kiên 固cố 。 應ưng 誦tụng 聖thánh 者giả 不bất 空không 羂quyến 索sách 心tâm 神thần 咒chú 王vương 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 即tức 入nhập 不bất 空không 陀đà 羅la 尼ni 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 作tác 蓮liên 花hoa 印ấn 禁cấm 出xuất 入nhập 息tức 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 由do 是thị 此thử 人nhân 所sở 應ứng 作tác 事sự 。 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 得đắc 見kiến 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 現hiện 苾Bật 芻Sô 形hình 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 形hình 。 或hoặc 現hiện 童đồng 子tử 形hình 。 或hoặc 現hiện 帝đế 王vương 形hình 或hoặc 現hiện 宰tể 官quan 形hình 。 讚tán 誦tụng 咒chú 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 能năng 受thọ 持trì 。 我ngã 之chi 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 所sở 愛ái 樂nhạo 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 汝nhữ 今kim 持trì 咒chú 心tâm 何hà 所sở 欲dục 。 隨tùy 意ý 求cầu 索sách 能năng 令linh 汝nhữ 願nguyện 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 由do 是thị 得đắc 滅diệt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 常thường 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 趣thú 中trung 。 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 辯biện 才tài 無vô 滯trệ 。 增tăng 長trưởng 正chánh 念niệm 。 諸chư 天thiên 隨tùy 順thuận 。 而nhi 為vi 伴bạn 侶lữ 。 所sở 作tác 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 具cụ 大đại 威uy 神thần 。 復phục 能năng 持trì 咒chú 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 怨oán 賊tặc 侵xâm 奪đoạt 。 賢hiền 聖thánh 讚tán 歎thán 。 常thường 為vi 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 等đẳng 。 之chi 所sở 敬kính 重trọng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 承thừa 事sự 禮lễ 拜bái 善thiện 言ngôn 讚tán 歎thán 。 常thường 與dữ 一nhất 切thiết 。 驚kinh 怖bố 之chi 者giả 。 作tác 歸quy 依y 處xứ 。 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 善thiện 人nhân 腹phúc 心tâm 。 若nhược 有hữu 常thường 誦tụng 此thử 神thần 咒chú 者giả 。 三tam 業nghiệp 惡ác 障chướng 。 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 若nhược 誦tụng 萬vạn 遍biến 。 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 衣y 服phục 什thập 物vật 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 安an 樂lạc 無vô 病bệnh 。 長trường 壽thọ 自tự 在tại 。

成thành 就tựu 親thân 見kiến 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 分phân 第đệ 三tam

若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 親thân 見kiến 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 往vãng 寂tịch 靜tĩnh 山sơn 寺tự 塔tháp 廟miếu 之chi 中trung 。 或hoặc 園viên 林lâm 河hà 邊biên 深thâm 山sơn 巖nham 谷cốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 修tu 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。 於ư 諸chư 持trì 戒giới 。 福phước 德đức 人nhân 邊biên 常thường 求cầu 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 後hậu 於ư 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 像tượng 前tiền 受thọ 其kỳ 咒chú 法pháp 既ký 受thọ 法pháp 已dĩ 。 即tức 便tiện 於ư 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 吉cát 祥tường 草thảo 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 應ưng 誦tụng 不bất 空không 羂quyến 索sách 心tâm 咒chú 。 一nhất 心tâm 不bất 動động 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 乃nãi 至chí 忽hốt 聞văn 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。 有hữu 虎hổ 嘯khiếu 聲thanh 亦diệc 不bất 驚kinh 怖bố 。 若nhược 見kiến 聞văn 空không 中trung 諸chư 天thiên 。 音âm 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 唱xướng 伎kỹ 不bất 應ưng 驚kinh 異dị 。 或hoặc 見kiến 天thiên 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 鉢bát 特đặc 摩ma 華hoa 。 嗢ốt 鉢bát 羅la 華hoa 。 俱câu 沒một 陀đà 華hoa 奔bôn 茶trà 利lợi 華hoa 等đẳng 亦diệc 不bất 驚kinh 怪quái 。 是thị 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 其kỳ 人nhân 前tiền 。 唱xướng 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 能năng 如như 是thị 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 誦tụng 持trì 神thần 咒chú 。 何hà 所sở 求cầu 耶da 。 其kỳ 誦tụng 咒chú 人nhân 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 於ư 尊tôn 者giả 前tiền 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 水thủy 和hòa 粳canh 米mễ 及cập 諸chư 雜tạp 華hoa 。 供cúng 養dường 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 。 悉tất 皆giai 與dữ 之chi 。

成thành 就tựu 畫họa 像tượng 幀# 法pháp 分phân 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 說thuyết 畫họa 像tượng 法pháp 及cập 成thành 就tựu 咒chú 法pháp 。 若nhược 畫họa 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 像tượng 之chi 時thời 。 應ưng 織chức 絹quyên 氎điệp 隨tùy 其kỳ 長trường 短đoản 不bất 截tiệt 兩lưỡng 頭đầu 。 所sở 用dụng 綵thải 色sắc 。 和hòa 以dĩ 香hương 膠giao 勿vật 取thủ 餘dư 膠giao 。 畫họa 師sư 先tiên 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 法Pháp 。 然nhiên 後hậu 方phương 畫họa 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 。 其kỳ 身thân 黃hoàng 白bạch 首thủ 戴đái 華hoa 冠quan 紺cám 髮phát 分phần/phân 被bị 兩lưỡng 肩kiên 前tiền 後hậu 。 慈từ 顏nhan 和hòa 悅duyệt 。 放phóng 百bách 千thiên 光quang 。 清thanh 淨tịnh 殊thù 勝thắng 。 面diện 有hữu 三tam 目mục 。 以dĩ 純thuần 白bạch 綖diên 交giao 絡lạc 肩kiên 臆ức 。 以dĩ 瑿# 泥nê 耶da 鹿lộc 王vương 皮bì 而nhi 覆phú 肩kiên 上thượng 。 莊trang 飾sức 寶bảo 帶đái 以dĩ 繫hệ 其kỳ 腰yêu 。 尊tôn 者giả 四tứ 臂tý 。 左tả 邊biên 上thượng 手thủ 。 執chấp 持trì 蓮liên 華hoa 。 下hạ 手thủ 執chấp 持trì 澡táo 瓶bình 。 右hữu 邊biên 上thượng 手thủ 。 施thí 無vô 畏úy 下hạ 手thủ 執chấp 數sổ 珠châu 。 皆giai 以dĩ 珍trân 寶bảo 。 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 身thân 著trước 天thiên 衣y 立lập 蓮liên 華hoa 上thượng 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 瓔anh 珞lạc 短đoản 長trường/trưởng 。 交giao 髆bác 垂thùy 下hạ 耳nhĩ 璫đang 臂tý 印ấn 。 及cập 以dĩ 環hoàn 釧xuyến 皆giai 寶bảo 飾sức 之chi 。 頂đảnh 上thượng 畫họa 作tác 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 於ư 其kỳ 幀# 內nội 畫họa 種chủng 種chủng 華hoa 。 若nhược 欲dục 作tác 壇đàn 於ư 春xuân 秋thu 時thời 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 。 吉cát 祥tường 星tinh 下hạ 選tuyển 擇trạch 好hảo/hiếu 時thời 無vô 風phong 無vô 雲vân 。 即tức 於ư 城thành 外ngoại 。 擇trạch 取thủ 好hảo/hiếu 處xứ 隨tùy 其kỳ 方phương 地địa 。 有hữu 諸chư 樹thụ 木mộc 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 條điều 蔓mạn 交giao 加gia 。 周chu 遍biến 皆giai 有hữu 。 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 處xứ 處xứ 青thanh 草thảo 皆giai 悉tất 充sung 遍biến 。 應ứng 用dụng 黃hoàng 土thổ/độ 為vi 泥nê 塗đồ 地địa 。 種chủng 種chủng 修tu 理lý 盡tận 令linh 如như 法Pháp 。 不bất 於ư 荊kinh 棘cức 瓦ngõa 礫lịch 骨cốt 石thạch 諸chư 惡ác 土thổ/độ 地địa 。 其kỳ 壇đàn 四tứ 面diện 以dĩ 金kim 精tinh 赤xích 土thổ/độ 雄hùng 黃hoàng 石thạch 灰hôi 及cập 紫tử 金kim 色sắc 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 及cập 以dĩ 紫tử 色sắc 。 畫họa 其kỳ 界giới 道đạo 於ư 壇đàn 方phương 面diện 各các 開khai 一nhất 門môn 。 門môn 外ngoại 各các 有hữu 二nhị 吉cát 祥tường 柱trụ 。 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 。 應ưng 畫họa 螺loa 形hình 萬vạn 字tự 香hương 印ấn 。 門môn 內nội 各các 有hữu 二nhị 吉cát 祥tường 瓶bình 。 隨tùy 其kỳ 處xứ 所sở 應ưng 作tác 浴dục 池trì 。 池trì 內nội 周chu 遍biến 嗢ốt 鉢bát 羅la 華hoa 。 俱câu 沒một 頭đầu 華hoa 。 奔bôn 茶trà 利lợi 迦ca 華hoa 。 於ư 池trì 四tứ 邊biên 。 應ưng 畫họa 鵝nga 形hình 。 如như 貫quán 華hoa 鬘man 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 應ưng 置trí 像tượng 幀# 壇đàn 場tràng 之chi 內nội 。 散tán 種chủng 種chủng 華hoa 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 或hoặc 用dụng 金kim 銀ngân 諸chư 寶bảo 及cập 以dĩ 赤xích 銅đồng 作tác 吉cát 祥tường 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 妙diệu 香hương 藥dược 末mạt 尼ni 真chân 珠châu 。 金kim 銀ngân 等đẳng 寶bảo 和hòa 雜tạp 盛thịnh 之chi 。 以dĩ 雜tạp 華hoa 繩thằng 繫hệ 其kỳ 瓶bình 項hạng 。 取thủ 燒thiêu 稻đạo 穀cốc 作tác 華hoa 。 散tán 以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 壇đàn 上thượng 。 應ưng 以dĩ 白bạch 縵man 覆phú 之chi 。 於ư 壇đàn 四tứ 角giác 。 各các 立lập 一nhất 人nhân 。 身thân 被bị 甲giáp 仗trượng 。 而nhi 守thủ 護hộ 之chi 。 是thị 時thời 咒chú 師sư 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 洗tẩy 浴dục 清thanh 潔khiết 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 受thọ 持trì 律luật 儀nghi 。 於ư 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 。 應ưng 以dĩ 乳nhũ 糜mi 酥tô 酪lạc 粆# 糖đường 石thạch 蜜mật 。 盛thình 滿mãn 器khí 中trung 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 後hậu 以dĩ 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 。 蘇tô 合hợp 龍long 腦não 。 如như 是thị 等đẳng 香hương 和hòa 雜tạp 燒thiêu 之chi 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 於ư 像tượng 幀# 前tiền 。 敷phu 吉cát 祥tường 草thảo 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 作tác 蓮liên 華hoa 印ấn 安an 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 誦tụng 護hộ 身thân 咒chú 。 咒chú 曰viết 第đệ 二nhị 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa (# 自tự 稱xưng 名danh )# # 泮phấn 吒tra 。

若nhược 欲dục 護hộ 身thân 時thời 取thủ 自tự 髮phát 一nhất 莖hành 。 應ưng 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 常thường 護hộ 自tự 身thân 無vô 能năng 損tổn 害hại 。

咒chú 。

鬼quỷ 神thần 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 三tam 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 漫mạn 陀đà 。 # # 。 泮phấn 吒tra 。

若nhược 咒chú 鬼quỷ 神thần 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú 。 咒chú 五ngũ 色sắc 綖diên 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 繫hệ 壇đàn 四tứ 面diện 。 然nhiên 後hậu 咒chú 水thủy 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 咒chú 芥giới 子tử 或hoặc 咒chú 淨tịnh 灰hôi 。 隨tùy 四tứ 方phương 面diện 壇đàn 內nội 散tán 之chi 。 即tức 令linh 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 神thần 等đẳng 無vô 能năng 惱não 亂loạn 。

禁cấm 惡ác 鬼quỷ 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 四tứ 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 唵án # 泮phấn 吒tra 。

若nhược 禁cấm 惡ác 鬼quỷ 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 。 咒chú 水thủy 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 咒chú 淨tịnh 灰hôi 。 隨tùy 四tứ 方phương 面diện 壇đàn 外ngoại 散tán 之chi 。 令linh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。

禁cấm 惡ác 魔ma 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 五ngũ 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 帝đế 曬sái 路lộ 枳chỉ 耶da 。 毘tỳ 闍xà 耶da 。 俱câu 嚕rô 磨ma # 泮phấn 吒tra 。

若nhược 咒chú 魔ma 時thời 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 。 咒chú 水thủy 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 。 及cập 咒chú 淨tịnh 灰hôi 。 於ư 其kỳ 壇đàn 外ngoại 散tán 灑sái 十thập 方phương 。 即tức 禁cấm 諸chư 惡ác 魔ma 。 不bất 能năng 嬈nhiễu 亂loạn 。

禁cấm 諸chư 惡ác 魔ma 鬼quỷ 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 六lục 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 囉ra 叉xoa (# 自tự 稱xưng 名danh )# 娑sa 婆bà 訶ha 。

若nhược 欲dục 禁cấm 諸chư 惡ác 魔ma 鬼quỷ 時thời 。 應ưng 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 水thủy 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 。 及cập 咒chú 淨tịnh 灰hôi 。 點điểm 自tự 頂đảnh 上thượng 額ngạch 上thượng 心tâm 上thượng 及cập 兩lưỡng 肩kiên 上thượng 。 遍biến 灑sái 其kỳ 身thân 。 即tức 令linh 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 惡ác 魔ma 不bất 能năng 惱não 亂loạn 。

咒chú 同đồng 伴bạn 人nhân 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 七thất 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 # 佉khư 。

若nhược 欲dục 咒chú 同đồng 伴bạn 人nhân 時thời 。 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 。 咒chú 水thủy 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 。 及cập 咒chú 淨tịnh 灰hôi 。 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 。 散tán 灑sái 同đồng 伴bạn 。 即tức 護hộ 彼bỉ 人nhân 。 惡ác 魔ma 鬼quỷ 眾chúng 。 無vô 能năng 惱não 亂loạn 。

咒chú 香hương 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 八bát 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 淡đạm 磨ma 淡đạm 磨ma 。 # 泮phấn 吒tra 。

若nhược 燒thiêu 香hương 時thời 。 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 。 咒chú 種chủng 種chủng 香hương 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 然nhiên 後hậu 燒thiêu 香hương 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。

咒chú 飲ẩm 食thực 及cập 華hoa 果quả 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 九cửu 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 䞘# 醯hê 利lợi 儜nảnh 。 䞘# 醯hê 唎rị 儜nảnh 。 # 泮phấn 吒tra 。

若nhược 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 及cập 華hoa 果quả 等đẳng 欲dục 散tán 之chi 時thời 。 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 然nhiên 後hậu 於ư 其kỳ 壇đàn 外ngoại 。 隨tùy 四tứ 方phương 面diện 而nhi 遍biến 散tán 之chi 。

隨tùy 作tác 事sự 成thành 就tựu 咒chú 咒chú 曰viết 第đệ 十thập 。

唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 毘tỳ 闍xà 耶da 。 # 泮phấn 吒tra 。

隨tùy 作tác 何hà 事sự 若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 。 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。

世Thế 尊Tôn 能năng 持trì 咒chú 者giả 。 作tác 是thị 法Pháp 已dĩ 。 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 。 應ưng 誦tụng 不bất 空không 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 王vương 咒chú 。 若nhược 見kiến 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 像tượng 幀# 動động 時thời 。 或hoặc 煙yên 出xuất 時thời 或hoặc 焰diễm 出xuất 時thời 。 如như 常thường 誦tụng 咒chú 不bất 應ưng 驚kinh 怖bố 。 若nhược 見kiến 幀# 動động 得đắc 。 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 若nhược 見kiến 煙yên 出xuất 成thành 就tựu 曷hạt 囉ra 闍xà 位vị 。 若nhược 見kiến 焰diễm 出xuất 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 得đắc 成thành 咒chú 仙tiên 。 其kỳ 誦tụng 咒chú 者giả 若nhược 見kiến 焰diễm 出xuất 。 心tâm 無vô 驚kinh 怖bố 。 身thân 不bất 動động 搖dao 。 即tức 得đắc 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 而nhi 安an 慰úy 之chi 。 其kỳ 人nhân 見kiến 已dĩ 。 所sở 求cầu 皆giai 遂toại 。 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 現hiện 身thân 憶ức 念niệm 宿túc 世thế 生sanh 事sự 。 及cập 得đắc 無vô 量lượng 百bách 千thiên 功công 德đức 。

成thành 就tựu 使sứ 者giả 能năng 辦biện 事sự 法pháp 分phân 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 說thuyết 使sứ 者giả 能năng 辦biện 事sự 法pháp 。 此thử 之chi 使sứ 者giả 即tức 是thị 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 空không 羂quyến 索sách 王vương 神thần 咒chú 之chi 使sử 。 若nhược 欲dục 驅khu 使sử 。 應ưng 以dĩ 綵thải 色sắc 及cập 氎điệp 布bố 幀# 上thượng 。 畫họa 使sứ 者giả 形hình 又hựu 作tác 藥dược 叉xoa 童đồng 子tử 像tượng 。 頭đầu 髮phát 直trực 竪thụ 如như 盛thịnh 火hỏa 焰diễm 。 面diện 目mục 瞋sân 怒nộ 綠lục 眼nhãn 平bình 鼻tị 。 形hình 貌mạo 赤xích 色sắc 身thân 服phục 赤xích 衣y 。 口khẩu 出xuất 四tứ 牙nha 。 二nhị 上thượng 二nhị 下hạ 。 其kỳ 舌thiệt 於ư 口khẩu 或hoặc 入nhập 或hoặc 出xuất 。 一nhất 手thủ 持trì 劍kiếm 一nhất 手thủ 執chấp 索sách 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 皆giai 悉tất 周chu 備bị 。 欲dục 作tác 法pháp 時thời 。 於ư 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 持trì 齋trai 潔khiết 淨tịnh 。 安an 置trí 幀# 像tượng 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 或hoặc 空không 室thất 內nội 。 應ưng 以dĩ 華hoa 香hương 。 及cập 諸chư 飲ẩm 食thực 。 除trừ 血huyết 肉nhục 等đẳng 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 其kỳ 持trì 咒chú 者giả 先tiên 應ưng 誦tụng 咒chú 。 自tự 防phòng 護hộ 身thân 。 於ư 氎điệp 幀# 前tiền 誦tụng 不bất 空không 王vương 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 是thị 時thời 使sứ 者giả 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 語ngữ 持trì 咒chú 者giả 言ngôn 。 欲dục 何hà 所sở 須tu 。 若nhược 見kiến 處xứ 分phần/phân 。 皆giai 能năng 成thành 辦biện 。 其kỳ 持trì 咒chú 者giả 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 使sứ 者giả 依y 行hành 。 于vu 時thời 使sứ 者giả 隨tùy 所sở 見kiến 聞văn 悉tất 皆giai 具cụ 說thuyết 。 若nhược 持trì 咒chú 人nhân 日nhật 索sách 金kim 錢tiền 百bách 文văn 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 然nhiên 不bất 應ưng 別biệt 用dụng 及cập 生sanh 悋lận 惜tích 。 但đãn 應ưng 供cúng 養dường 佛Phật 法pháp 僧Tăng 寶bảo 。 如như 是thị 之chi 事sự 。 但đãn 當đương 自tự 知tri 。 不bất 得đắc 輒triếp 向hướng 人nhân 說thuyết 之chi 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 共cộng 人nhân 結kết 怨oán 。 應ưng 食thực 淨tịnh 食thực 不bất 得đắc 雜tạp 食thực 。 每mỗi 食thực 之chi 時thời 先tiên 減giảm 己kỷ 身thân 一nhất 分phần/phân 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 使sứ 者giả 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 常thường 須tu 憶ức 念niệm 不bất 得đắc 忘vong 之chi 。 心tâm 常thường 捨xả 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 等đẳng 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 。 出xuất 誠thành 諦đế 言ngôn 。 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 起khởi 饒nhiêu 益ích 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 復phục 以dĩ 香hương 華hoa 衣y 服phục 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 恆hằng 常thường 供cúng 養dường 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 報báo 恩ân 心tâm 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 即tức 彼bỉ 使sứ 者giả 日nhật 日nhật 供cung 承thừa 。 得đắc 五ngũ 百bách 人nhân 所sở 須tu 資tư 具cụ 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 持trì 咒chú 之chi 者giả 盡tận 形hình 已dĩ 來lai 。 隨tùy 意ý 皆giai 得đắc 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 。 王Vương 咒Chú 經Kinh 卷quyển 上thượng