八苦 ( 八bát 苦khổ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)前五苦中,開生老病死苦為四苦。涅槃經十二曰:「八相為苦:所謂生苦,老苦,病苦,死苦,愛別離苦,怨憎會苦,求不得苦,五盛陰苦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 前tiền 五ngũ 苦khổ 中trung , 開khai 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 為vi 四tứ 苦khổ 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 二nhị 曰viết 。 八bát 相tướng 為vi 苦khổ : 所sở 謂vị 生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 死tử 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 」 。