不可思議 ( 不bất 可khả 思tư 議nghị )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)或為理之深妙,或為事之希奇,不可以心思之,不可以言議之也。法華玄義序曰:「所言妙者,妙名不可思議也。」維摩經慧遠疏曰:「不可思議者經中亦名不思議也。通釋是一,於中分別非無差異,據實望情不思議,據情望實名不可思議。」嘉祥法華疏三曰:「智度論云:小乘法中無不可思議事,唯大乘法中有之,如六十小劫說法華經謂如食頃。」維摩經序曰:「罔知所釋然而能然者,不思議也。」同注經一曰:「生曰:不可思議者,凡有二種:一曰理空,非惑情所測。二曰神奇,非淺識所量。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 或hoặc 為vi 理lý 之chi 深thâm 妙diệu , 或hoặc 為vi 事sự 之chi 希hy 奇kỳ , 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 之chi , 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 議nghị 之chi 也dã 。 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 序tự 曰viết : 「 所sở 言ngôn 妙diệu 者giả , 妙diệu 名danh 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 也dã 。 」 維duy 摩ma 經kinh 慧tuệ 遠viễn 疏sớ 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 者giả 經kinh 中trung 亦diệc 名danh 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 通thông 釋thích 是thị 一nhất , 於ư 中trung 分phân 別biệt 非phi 無vô 差sai 異dị , 據cứ 實thật 望vọng 情tình 不bất 思tư 議nghị 。 據cứ 情tình 望vọng 實thật 。 名danh 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 。 」 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 疏sớ 三tam 曰viết : 「 智trí 度độ 論luận 云vân 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 中trung 無vô 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 事sự , 唯duy 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 有hữu 之chi , 如như 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 謂vị 如như 食thực 頃khoảnh 。 」 維duy 摩ma 經kinh 序tự 曰viết : 「 罔võng 知tri 所sở 釋thích 然nhiên 而nhi 能năng 然nhiên 者giả 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 」 同đồng 注chú 經kinh 一nhất 曰viết : 「 生sanh 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 者giả , 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 曰viết 理lý 空không , 非phi 惑hoặc 情tình 所sở 測trắc 。 二nhị 曰viết 神thần 奇kỳ , 非phi 淺thiển 識thức 所sở 量lượng 。 」 。