bất huệ

Phật Quang Đại Từ Điển

(不慧) I. Bất tuệ. Không có trí tuệ, không có tài năng. Sách Liệt tử thiên Thang vấn nói: Quá lắm! Ngươi là kẻ bất tuệ! II. Bất tuệ. Tiếng nói nhún của tăng sĩ, cũng như những tiếng Bần tăng, Bần đạo v.v…