不Bất 會Hội 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0009
清Thanh 法Pháp 通Thông 說Thuyết 性Tánh 靈Linh 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

不Bất 會Hội 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu

法pháp 孫tôn 海hải 澄trừng 海hải 映ánh 海hải 定định 仝# 編biên

雜tạp 偈kệ 。

坐tọa 禪thiền 偈kệ

坐tọa 禪thiền 越việt 世thế 最tối 希hy 奇kỳ 誰thùy 放phóng 身thân 心tâm 閒gian/nhàn 片phiến 時thời 萬vạn 象tượng 居cư 然nhiên 因nhân 念niệm 有hữu 尋tầm 常thường 莫mạc 教giáo 閻diêm 羅la 知tri

坐tọa 禪thiền 切thiết 勿vật 厭yếm 皮bì 囊nang 滿mãn 耳nhĩ 如Như 來Lai 滿mãn 眼nhãn 光quang 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 為vi 外ngoại 護hộ 家gia 無vô 小tiểu 使sử 不bất 成thành 行hành

坐tọa 禪thiền 豈khởi 是thị 死tử 枯khô 樁# 大đại 韛bị 紅hồng 爐lô 煆# 幾kỷ 場tràng 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 收thu 不bất 住trụ 魔ma 宮cung 虎hổ 穴huyệt 任nhậm 鋒phong 鋩mang

坐tọa 禪thiền 惟duy 忌kỵ 論luận 有hữu 無vô 令linh 色sắc 巧xảo 言ngôn 何hà 自tự 辜cô 問vấn 著trước 扶phù 桑tang 多đa 少thiểu 路lộ 口khẩu 銜hàm 匾biển 檐diêm 眼nhãn 生sanh 膜mô

坐tọa 禪thiền 切thiết 忌kỵ 習tập 詩thi 文văn 雜tạp 毒độc 難nạn/nan 除trừ 轉chuyển 不bất 親thân 生sanh 死tử 若nhược 將tương 學học 問vấn 了liễu 達đạt 磨ma 一nhất 派phái 是thị 狐hồ 精tinh

坐tọa 禪thiền 切thiết 莫mạc 取thủ 心tâm 空không 若nhược 取thủ 心tâm 空không 更cánh 不bất 空không 除trừ 色sắc 取thủ 空không 亦diệc 是thị 病bệnh 色sắc 空không 俱câu 泯mẫn 古cổ 家gia 風phong

坐tọa 禪thiền 守thủ 一nhất 絕tuyệt 多đa 方phương 萬vạn 行hạnh 無vô 非phi 小tiểu 歇hiết 場tràng 滾# 浪lãng 波ba 中trung 劈phách 不bất 散tán 鬼quỷ 神thần 難nạn/nan 覷thứ 佛Phật 難nan 量lương

坐tọa 禪thiền 只chỉ 貴quý 起khởi 疑nghi 情tình 獨độc 戰chiến 能năng 衝xung 百bách 萬vạn 營doanh 定định 國quốc 空không 王vương 莫mạc 妄vọng 動động 僧Tăng 祗chi 不bất 歷lịch 自tự 清thanh 平bình

坐tọa 禪thiền 毫hào 不bất 隔cách 途đồ 程# 求cầu 佛Phật 求cầu 仙tiên 喪táng 本bổn 真chân 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 魔ma 黨đảng 縛phược 無vô 心tâm 又hựu 恐khủng 黑hắc 雲vân 侵xâm

坐tọa 禪thiền 求cầu 靜tĩnh 厭yếm 塵trần 喧huyên 恰kháp 似tự 狂cuồng 獮# 入nhập 果quả 園viên 若nhược 識thức 本bổn 然nhiên 無vô 取thủ 捨xả 乾can/kiền/càn 坤# 盡tận 在tại 一nhất 毛mao 尖tiêm

坐tọa 禪thiền 不bất 立lập 坐tọa 禪thiền 工công 那na 管quản 情tình 忘vong 心tâm 境cảnh 空không 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 途đồ 俱câu 蕩đãng 盡tận 千thiên 江giang 萬vạn 派phái 自tự 朝triêu 東đông

坐tọa 禪thiền 直trực 坐tọa 盡tận 窮cùng 底để 設thiết 若nhược 依y 稀# 隔cách 萬vạn 里lý 拿# 住trụ 驪# 龍long 照chiếu 海hải 珠châu 丈trượng 夫phu 豈khởi 被bị 識thức 神thần 使sử

坐tọa 禪thiền 本bổn 為vi 了liễu 生sanh 死tử 故cố 紙chỉ 莫mạc 尋tầm 還hoàn 扣khấu 己kỷ 萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 獨độc 步bộ 行hành 現hiện 前tiền 佛Phật 法Pháp 腳cước 跟cân 底để

坐tọa 禪thiền 何hà 定định 四tứ 威uy 儀nghi 倒đảo 海hải 翻phiên 天thiên 莫mạc 放phóng 逸dật 動động 靜tĩnh 了liễu 然nhiên 中trung 不bất 立lập 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 任nhậm 施thí 為vi

坐tọa 禪thiền 莫mạc 染nhiễm 五ngũ 味vị 禪thiền 小tiểu 果quả 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 緣duyên 瞠# 起khởi 一nhất 雙song 清thanh 白bạch 眼nhãn 可khả 憐lân 不bất 薦tiến 待đãi 驢lư 年niên

贈tặng 湛trạm 虛hư 老lão 宿túc

楞lăng 伽già 讀đọc 罷bãi 喜hỷ 高cao 眠miên 不bất 效hiệu 古cổ 人nhân 撐xanh 破phá 船thuyền 忽hốt 遇ngộ 知tri 音âm 來lai 接tiếp 拍phách 齊tề 吹xuy 玉ngọc 管quản 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 閒gian/nhàn

贈tặng 越việt 中trung 剞# 劂# 居cư 士sĩ

一nhất 片phiến 模mô 糊# 仗trượng 汝nhữ 莊trang 毒độc 流lưu 中trung 夏hạ 換hoán 人nhân 腸tràng 從tùng 今kim 笑tiếu 破phá 諸chư 方phương 口khẩu 漏lậu 洩duệ 春xuân 光quang 也dã 著trước 忙mang

瞰# 海hải 示thị 漢hán 章chương 禪thiền 者giả

萬vạn 派phái 歸quy 源nguyên 升thăng 上thượng 方phương 幾kỷ 回hồi 聚tụ 散tán 透thấu 陰âm 陽dương 百bách 千thiên 香hương 海hải 無vô 邊biên 闊khoát 盡tận 在tại 當đương 人nhân 一nhất 竅khiếu 藏tạng

聖thánh 節tiết 拈niêm 香hương

常thường 應ưng 皇hoàng 宮cung 現hiện 帝đế 身thân 虛hư 空không 為vi 體thể 物vật 為vi 鄰lân 人nhân 人nhân 共cộng 祝chúc 堯# 天thiên 壽thọ 萬vạn 國quốc 來lai 朝triêu 萬vạn 歲tuế 君quân

臘lạp 八bát 拈niêm 香hương

無vô 端đoan 狼lang 藉tạ 雪Tuyết 山Sơn 頭đầu 驚kinh 起khởi 梅mai 開khai 笑tiếu 不bất 休hưu 若nhược 識thức 明minh 星tinh 射xạ 眼nhãn 處xứ 家gia 園viên 破phá 散tán 步bộ 騎kỵ 牛ngưu

為vi 不bất 二nhị 禪thiền 契khế

古cổ 路lộ 迢điều 迢điều 自tự 坦thản 夷di 耕canh 雲vân 種chủng 玉ngọc 好hảo/hiếu 提đề 撕# 猛mãnh 然nhiên 蹋đạp 著trước 無vô 生sanh 路lộ 不bất 二nhị 門môn 中trung 看khán 是thị 誰thùy

為vi 淨tịnh 念niệm 禪thiền 人nhân 行hành 腳cước

行hành 腳cước 虛hư ▆# 草thảo 鞋hài 錢tiền 不bất 如như 隨tùy 處xứ 隱ẩn 山sơn 巔điên 想tưởng 是thị 個cá 中trung 無vô 消tiêu 息tức 白bạch 雲vân 窩# 裡# 對đối 蒼thương 天thiên

辭từ 本bổn 師sư

多đa 年niên 養dưỡng 翼dực 仗trượng 叢tùng 林lâm 自tự 愧quý 何hà 堪kham 直trực 指chỉ 心tâm 折chiết 桂quế 去khứ 挑thiêu 潭đàm 底để 月nguyệt 時thời 燒thiêu 柏# 子tử 意ý 深thâm 深thâm

登đăng 赤xích 城thành 飛phi 雲vân 樓lâu 示thị 葦vi 航# 禪thiền 者giả

巍nguy 峨# 飛phi 閣các 碧bích 雲vân 擎kình 獨độc 壯tráng 人nhân 文văn 在tại 赤xích 城thành 寄ký 語ngữ 四tứ 來lai 高cao 上thượng 士sĩ 上thượng 頭đầu 一nhất 步bộ 好hiếu 行hành 行hành

登đăng 飛phi 雲vân 樓lâu 示thị 常thường 松tùng 行hành 者giả

挂quải 月nguyệt 凌lăng 空không 紫tử 氣khí 分phần/phân 巽# 峰phong 垂thùy 秀tú 襯# 青thanh 雲vân 閣các 中trung 書thư 劍kiếm 增tăng 光quang 彩thải 定định 見kiến 龍long 飛phi 勢thế 不bất 群quần

為vi 湛trạm 白bạch 監giám 司ty

白bạch 頭đầu 老lão 衲nạp 貌mạo 熙hi 然nhiên 歷lịch 閱duyệt 滄thương 桑tang 幾kỷ 歲tuế 年niên 不bất 問vấn 春xuân 風phong 明minh 出xuất 入nhập 冰băng 霜sương 烈liệt 志chí 得đắc 心tâm 堅kiên

為vi 見kiến 空không 監giám 院viện

自tự 憾hám 疏sớ/sơ 慵# 越việt 世thế 情tình 大đại 都đô 投đầu 老lão 欲dục 身thân 輕khinh 孩hài 心tâm 古cổ 貌mạo 如như 公công 少thiểu 擔đảm 荷hà 叢tùng 林lâm 五ngũ 百bách 僧Tăng

贈tặng 君quân 貺# 羅la 春xuân 元nguyên

名danh 士sĩ 分phần/phân 燈đăng 格cách 外ngoại 才tài 能năng 含hàm 萬vạn 有hữu 在tại 公công 培bồi 丹đan 丘khâu 鳳phượng 翥# 文văn 明minh 日nhật 蘭lan 桂quế 芬phân 芳phương 自tự 降giáng/hàng 來lai

圓viên 宗tông 寄ký 名danh

既ký 作tác 沙Sa 彌Di 半bán 是thị 賓tân 關quan 頭đầu 已dĩ 過quá 便tiện 抽trừu 身thân 巾cân 缾bình 更cánh 有hữu 人nhân 來lai 。 侍thị 後hậu 作tác 孔khổng 門môn 柱trụ 一nhất 根căn

乘thừa 六lục 何hà 文văn 學học 送tống 子tử 寄ký 名danh

關quan 煞sát 全toàn 消tiêu 祟túy 不bất 侵xâm 杖trượng 頭đầu 撥bát 散tán 幾kỷ 愁sầu 雲vân 只chỉ 將tương 忠trung 孝hiếu 傳truyền 家gia 業nghiệp 常thường 憶ức 叢tùng 林lâm 如như 憶ức 親thân

送tống 含hàm 章chương 弟đệ 秋thu 闈vi

滿mãn 懷hoài 珠châu 玉ngọc 映ánh 星tinh 光quang 此thử 步bộ 青thanh 雲vân 特đặc 異dị 常thường 筆bút 走tẩu 龍long 蛇xà 驚kinh 海hải 嶽nhạc 高cao 攀phàn 丹đan 桂quế 報báo 秋thu 香hương

壽thọ 澤trạch 寰# 劉lưu 文văn 學học

樓lâu 臺đài 風phong 引dẫn 碧bích 桃đào 香hương 萬vạn 物vật 獻hiến 來lai 自tự 有hữu 長trường/trưởng 價giá 重trọng/trùng 乾can/kiền/càn 坤# 那na 一nhất 粒lạp 請thỉnh 公công 細tế 嚼tước 始thỉ 承thừa 當đương

秋thu 日nhật 懷hoài 風phong 竇đậu 兄huynh

昔tích 時thời 同đồng 作tác 飄phiêu 蓬bồng 客khách 因nhân 接tiếp 水thủy 雲vân 各các 一nhất 方phương 想tưởng 是thị 婆bà 心tâm 都đô 未vị 歇hiết 羞tu 慚tàm 已dĩ 帶đái 鬢mấn 頭đầu 霜sương

秋thu 日nhật 懷hoài (# 智trí 白bạch 無vô 盡tận )# 二nhị 禪thiền 兄huynh

秋thu 深thâm 無vô 處xứ 不bất 蕭tiêu 條điều 每mỗi 恨hận 雲vân 關quan 客khách 路lộ 遙diêu 黃hoàng 葉diệp 盡tận 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 朝triêu 朝triêu 幾kỷ 望vọng 四tứ 來lai 橋kiều

初sơ 度độ 示thị 清thanh 湛trạm 侍thị 者giả

天thiên 命mạng 之chi 年niên 似tự 木mộc 兒nhi 形hình 藏tạng 破phá 碎toái 已dĩ 多đa 時thời 龜quy 毛mao 豈khởi 屬thuộc 人nhân 增tăng 減giảm 今kim 古cổ 何hà 嘗thường 有hữu 合hợp 離ly

挂quải 板bản

人nhân 天thiên 耳nhĩ 目mục 叢tùng 林lâm 號hiệu 令linh 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 云vân 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 一nhất 搥trùy 打đả 正chánh

示thị 眾chúng 新tân 戒giới

戒giới 行hạnh 精tinh 勤cần 助trợ 道đạo 基cơ 絲ti 毫hào 傾khuynh 動động 墮đọa 污ô 池trì 情tình 忘vong 物vật 化hóa 何hà 持trì 犯phạm 做tố 個cá 敲# 枷già 打đả 鎖tỏa 兒nhi

為vi 普phổ 庵am 燦# 微vi 大đại 師sư

林lâm 疏sớ/sơ 葉diệp 脫thoát 滿mãn 山sơn 窗song 適thích 餽# 兼kiêm 金kim 益ích 我ngã 囊nang 無vô 數số 秋thu 光quang 誰thùy 撿kiểm 點điểm 孤cô 清thanh 月nguyệt 下hạ 始thỉ 難nan 忘vong

為vi 文văn 孩hài 何hà 居cư 士sĩ

悠du 然nhiên 不bất 昧muội 根căn 基cơ 久cửu 德đức 備bị 溫ôn 恭cung 全toàn 體thể 彰chương 數số 載tái 優ưu 培bồi 多đa 夙túc 願nguyện 靈linh 山sơn 想tưởng 是thị 亦diệc 同đồng 光quang

為vi 堂đường 兄huynh 楊dương 茂mậu 高cao 持trì 經Kinh

手Thủ 敲# 魚Ngư 磬Khánh 口Khẩu 呻Thân 吟Ngâm 動Động 靜Tĩnh 閒Gian/nhàn 忙Mang 本Bổn 現Hiện 成Thành 若Nhược 識Thức 滿Mãn 腔# 流Lưu 不Bất 盡Tận 生Sanh 天Thiên 生Sanh 地Địa 一Nhất 函Hàm 經Kinh

為vi 維duy 純thuần 楊dương 居cư 士sĩ

旅lữ 泊bạc 寰# 中trung 悟ngộ 此thử 身thân 重trọng/trùng 光quang 世thế 裔duệ 纍# 於ư 塵trần 不bất 因nhân 時thời 共cộng 山sơn 僧Tăng 話thoại 誰thùy 見kiến 三tam 生sanh 是thị 一nhất 人nhân

示thị 歸quy 一nhất 禪thiền 人nhân

佛Phật 祖tổ 門môn 庭đình 無vô 別biệt 奇kỳ 清thanh 虛hư 恬điềm 淡đạm 養dưỡng 獅sư 兒nhi 爪trảo 牙nha 自tự 有hữu 騰đằng 霄tiêu 日nhật 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 罵mạ 我ngã 時thời

為vi 憨# 石thạch 禪thiền 人nhân

三tam 臺đài 有hữu 石thạch 五ngũ 雲vân 封phong 納nạp 盡tận 山sơn 河hà 勢thế 不bất 同đồng 何hà 似tự 共cộng 吹xuy 無vô 孔khổng 笛địch 顛điên 拈niêm 兔thố 角giác 笑tiếu 長trường/trưởng 空không

因nhân 事sự 偶ngẫu 占chiêm

見kiến 頂đảnh 見kiến 眉mi 能năng 幾kỷ 知tri 律luật 陀đà 不bất 是thị 瞎hạt 波ba 斯tư 誠thành 然nhiên 辯biện 得đắc 煤# 中trung 墨mặc 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 作tác 導đạo 師sư

若nhược 將tương 紙chỉ 墨mặc 當đương 宗tông 風phong 違vi 背bội 拈niêm 花hoa 一nhất 笑tiếu 中trung 凡phàm 所sở 作tác 為vi 俱câu 是thị 病bệnh 似tự 磨ma 五ngũ 彩thải 畫họa 虛hư 空không

示thị 莊trang 嚴nghiêm 僧Tăng

有hữu 成thành 有hữu 壞hoại 假giả 因nhân 緣duyên 難nạn/nan 畫họa 難nạn/nan 描# 實thật 本bổn 錢tiền 法pháp 法pháp 無vô 中trung 生sanh 巧xảo 玅# 有hữu 無vô 頓đốn 盡tận 是thị 先tiên 天thiên

斫chước 神thần 樹thụ 示thị 瑞thụy 還hoàn 王vương 居cư 士sĩ

若nhược 神thần 若nhược 鬼quỷ 。 埜# 怪quái 山sơn 精tinh 三Tam 寶Bảo 叢tùng 林lâm 借tá 你nễ 扶phù 撐xanh 般Bát 若Nhã 靈linh 苗miêu 從tùng 此thử 發phát 大Đại 千Thiên 何hà 處xứ 不bất 揮huy 騰đằng

為vi 退thoái 齋trai 楊dương 文văn 學học

讀đọc 書thư 何hà 用dụng 集tập 秋thu 螢huỳnh 孔khổng 孟# 心tâm 傳truyền 格cách 外ngoại 明minh 筆bút 底để 文văn 章chương 光quang 射xạ 斗đẩu 幽u 蘭lan 香hương 噴phún 溢dật 家gia 庭đình

除trừ 夕tịch 挂quải 真chân 示thị 光quang 祐hựu 行hành 者giả

去khứ 年niên 除trừ 夕tịch 對đối 機cơ 緣duyên 今kim 歲tuế 師sư 歸quy 別biệt 一nhất 天thiên 炮bào 竹trúc 聲thanh 聲thanh 猶do 在tại 耳nhĩ 空không 留lưu 雨vũ 露lộ 落lạc 人nhân 間gian

示thị 雪tuyết 曉hiểu 禪thiền 人nhân

學học 道Đạo 雖tuy 多đa 性tánh 燥táo 少thiểu 多đa 貪tham 玄huyền 玅# 生sanh 憂ưu 惱não 前tiền 期kỳ 昨tạc 日nhật 與dữ 今kim 朝triêu 是thị 誰thùy 起khởi 滅diệt 誰thùy 昏hôn 曉hiểu

示thị 雪tuyết 朗lãng 禪thiền 人nhân

中trung 年niên 學học 道Đạo 盡tận 力lực 提đề 事sự 事sự 相tướng 忘vong 與dữ 佛Phật 齊tề 勿vật 謂vị 故cố 鄉hương 空không 寂tịch 寞mịch 纖tiêm 毫hào 喪táng 失thất 鬼quỷ 神thần 知tri

示thị 王vương 居cư 士sĩ

幾Kỷ 經Kinh 霜Sương 鬢Mấn 為Vi 誰Thùy 忙Mang 甘Cam 把Bả 家Gia 珍Trân 拋Phao 異Dị 鄉Hương 盡Tận 力Lực 掀# 翻Phiên 陳Trần 夢Mộng 影Ảnh 須Tu 臾Du 莫Mạc 負Phụ 古Cổ 今Kim 王Vương

示thị 射xạ 邑ấp 眾chúng 居cư 士sĩ

取thủ 個cá 法pháp 名danh 種chủng 個cá 因nhân 若nhược 知tri 祖tổ 意ý 甚thậm 為vi 僧Tăng 黃hoàng 金kim 自tự 有hữu 黃hoàng 金kim 價giá 不bất 厭yếm 時thời 來lai 打đả 葛cát 藤đằng

示thị 涅Niết 槃Bàn 堂đường 僧Tăng

林lâm 枯khô 鳥điểu 散tán 別biệt 家gia 風phong 玅# 體thể 全toàn 彰chương 有hữu 甚thậm 蹤tung 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 著trước 處xứ 還hoàn 鄉hương 直trực 路lộ 任nhậm 流lưu 通thông 擺bãi 壞hoại 猶do 如như 離ly 桎trất 梏cốc 癡si 人nhân 愛ái 惜tích 反phản 為vi 凶hung

居cư 山sơn 有hữu 感cảm

深thâm 山sơn 處xứ 處xứ 有hữu 蹄đề 輪luân 不bất 信tín 桃đào 源nguyên 可khả 避tị 秦tần 只chỉ 為vì 住trụ 山sơn 鹽diêm 米mễ 少thiểu 思tư 量lượng 掉trạo 背bối/bội 入nhập 風phong 塵trần

登đăng 招chiêu 寶bảo 山sơn 示thị 隱ẩn 岫# 禪thiền 者giả

半bán 蹋đạp 海hải 門môn 半bán 透thấu 霄tiêu 潮triều 音âm 日nhật 夜dạ 吼hống 山sơn 腰yêu 秪# 教giáo 個cá 個cá 耳nhĩ 根căn 露lộ 大Đại 士Sĩ 從tùng 來lai 玅# 用dụng 高cao

(# 參tham 學học 禪thiền 人nhân 慶khánh 登đăng 慶khánh 永vĩnh 仝# 理lý 。 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 法pháp 衍diễn 法pháp 玉ngọc 對đối 。 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 慶khánh 雲vân 識thức 。 倪nghê 爾nhĩ 繩thằng 等đẳng 刊# 。 嘉gia 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 經kinh 坊phường 藏tạng 坊phường )# 。

不Bất 會Hội 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu (# 終chung )#