不Bất 會Hội 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0008
清Thanh 法Pháp 通Thông 說Thuyết 性Tánh 靈Linh 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

不Bất 會Hội 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát

參tham 學học 門môn 人nhân 馮bằng 述thuật 善thiện 陳trần 搢# 楊dương 章chương 任nhậm 之chi 傑kiệt 等đẳng 編biên

指chỉ 禪thiền 說thuyết

禪thiền 禪thiền 不bất 屬thuộc 天thiên 生sanh 地địa 湧dũng 那na 堪kham 東đông 土thổ/độ 西tây 乾can/kiền/càn 不bất 屬thuộc 師sư 承thừa 學học 解giải 那na 堪kham 滿mãn 肚đỗ 狐hồ 涎tiên 不bất 屬thuộc 染nhiễm 淨tịnh 修tu 證chứng 那na 堪kham 理lý 路lộ 鑽toàn 研nghiên 不bất 屬thuộc 生sanh 滅diệt 取thủ 舍xá 那na 堪kham 迷mê 減giảm 悟ngộ 添# 不bất 屬thuộc 思tư 量lượng 卜bốc 度độ 那na 堪kham 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 不bất 屬thuộc 觀quán 心tâm 靜tĩnh 坐tọa 那na 堪kham 默mặc 照chiếu 邪tà 禪thiền 不bất 屬thuộc 語ngữ 默mặc 機cơ 境cảnh 那na 堪kham 著trước 意ý 忘vong 緣duyên 不bất 屬thuộc 將tương 心tâm 待đãi 悟ngộ 那na 堪kham 坐tọa 地địa 上thượng 肩kiên 不bất 屬thuộc 無vô 心tâm 自tự 玅# 那na 堪kham 慶khánh 快khoái 悠du 然nhiên 不bất 屬thuộc 死tử 眉mi 閉bế 目mục 那na 堪kham 良lương 馬mã 不bất 鞭tiên 不bất 屬thuộc 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 那na 堪kham 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 不bất 屬thuộc 泥nê 塑tố 木mộc 雕điêu 那na 堪kham 色sắc 象tượng 莊trang 嚴nghiêm 不bất 屬thuộc 安an 排bài 造tạo 作tác 那na 堪kham 簸phả 弄lộng 金kim 錢tiền 不bất 屬thuộc 五ngũ 行hành 拘câu 繫hệ 那na 堪kham 執chấp 坐tọa 方phương 禪thiền 不bất 屬thuộc 頑ngoan 皮bì 鈍độn 骨cốt 那na 堪kham 棒bổng 喝hát 指chỉ 端đoan 不bất 屬thuộc 四tứ 相tương/tướng 諸chư 相tướng 那na 堪kham 人nhân 法pháp 不bất 蠲quyên 不bất 屬thuộc 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 那na 堪kham 化hóa 城thành 不bất 前tiền 不bất 屬thuộc 靜tĩnh 極cực 生sanh 妄vọng 那na 堪kham 妄vọng 引dẫn 妄vọng 連liên 不bất 屬thuộc 妄vọng 似tự 浮phù 木mộc 那na 堪kham 逐trục 妄vọng 長trường/trưởng 年niên 不bất 屬thuộc 毀hủy 譽dự 榮vinh 辱nhục 那na 堪kham 花hoa 現hiện 金kim 蓮liên 不bất 屬thuộc 是thị 非phi 辯biện 論luận 那na 堪kham 機cơ 心tâm 還hoàn 源nguyên 不bất 屬thuộc 人nhân 天thiên 小tiểu 果quả 那na 堪kham 奇kỳ 異dị 為vi 禪thiền 不bất 屬thuộc 住trụ 心tâm 內nội 澄trừng 那na 堪kham 抱bão 石thạch 沉trầm 淵uyên 不bất 屬thuộc 精tinh 進tấn 惺tinh 惺tinh 那na 堪kham 急cấp 火hỏa 油du 煎tiễn 不bất 屬thuộc 十thập 全toàn 稱xưng 意ý 那na 堪kham 五ngũ 欲dục 為vi 便tiện 不bất 屬thuộc 隨tùy 人nhân 起khởi 倒đảo 那na 堪kham 自tự 失thất 真chân 全toàn 不bất 屬thuộc 欣hân 厭yếm 進tiến 退thoái 那na 堪kham 斷đoạn 續tục 成thành 篇thiên 不bất 屬thuộc 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 那na 堪kham 賣mại 弄lộng 腥tinh 羶thiên 不bất 屬thuộc 不bất 用dụng 證chứng 據cứ 那na 堪kham 認nhận 瓦ngõa 作tác 磚# 不bất 屬thuộc 自tự 言ngôn 無vô 分phần/phân 那na 堪kham 自tự 棄khí 自tự 遷thiên 不bất 屬thuộc 若nhược 存tồn 若nhược 亡vong 。 那na 堪kham 多đa 費phí 盤bàn 纏triền 不bất 屬thuộc 凡phàm 聖thánh 階giai 級cấp 那na 堪kham 擬nghĩ 議nghị 天thiên 懸huyền 不bất 屬thuộc 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 那na 堪kham 巧xảo 語ngữ 新tân 尖tiêm 不bất 屬thuộc 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 那na 堪kham 有hữu 玷điếm 先tiên 賢hiền 不bất 屬thuộc 寂tịch 寂tịch 無vô 記ký 那na 堪kham 古cổ 廟miếu 爐lô 邊biên 不bất 屬thuộc 草thảo 衣y 木mộc 食thực 那na 堪kham 吸hấp 露lộ 昇thăng 仙tiên 不bất 屬thuộc 曠khoáng 劫kiếp 修tu 因nhân 那na 堪kham 今kim 日nhật 來lai 年niên 不bất 屬thuộc 死tử 句cú 活hoạt 句cú 那na 堪kham 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 不bất 屬thuộc 私tư 慾dục 坐tọa 馳trì 那na 堪kham 養dưỡng 翼dực 飛phi 鑽toàn 不bất 屬thuộc 半bán 夢mộng 半bán 醒tỉnh 那na 堪kham 古cổ 墓mộ 翻phiên 磚# 不bất 屬thuộc 心tâm 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 那na 堪kham 身thân 坐tọa 蒲bồ 團đoàn 不bất 屬thuộc 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 。 那na 堪kham 和hòa 不bất 返phản 旋toàn 不bất 屬thuộc 將tương 心tâm 用dụng 心tâm 。 那na 堪kham 藥dược 載tái 滿mãn 船thuyền 不bất 屬thuộc 死tử 木mộc 土thổ/độ 灰hôi 那na 堪kham 水thủy 滴tích 石thạch 穿xuyên 不bất 屬thuộc 棄khí 有hữu 著trước 空không 那na 堪kham 掘quật 地địa 覓mịch 天thiên 不bất 屬thuộc 熱nhiệt 鬧náo 門môn 庭đình 那na 堪kham 堂đường 前tiền 無vô 草thảo 不bất 屬thuộc 剎sát 那na 變biến 滅diệt 那na 堪kham 紅hồng 絲ti 不bất 斷đoạn 不bất 屬thuộc 記ký 相tương 似tự 語ngữ 那na 堪kham 認nhận 影ảnh 認nhận 響hưởng 不bất 屬thuộc 昏hôn 沉trầm 散tán 亂loạn 那na 堪kham 起khởi 念niệm 屏bính 除trừ 不bất 屬thuộc 有hữu 知tri 無vô 知tri 那na 堪kham 有hữu 空không 無vô 空không 不bất 屬thuộc 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 那na 堪kham 內nội 有hữu 可khả 得đắc 不bất 屬thuộc 求cầu 佛Phật 求cầu 法Pháp 那na 堪kham 有hữu 漏lậu 有hữu 為vi 不bất 屬thuộc 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 那na 堪kham 神thần 通thông 異dị 端đoan 不bất 屬thuộc 自tự 懷hoài 自tự 足túc 那na 堪kham 心tâm 住trụ 無vô 生sanh 不bất 屬thuộc 不bất 忘vong 己kỷ 見kiến 那na 堪kham 識thức 情tình 滲# 漏lậu 不bất 屬thuộc 逐trục 境cảnh 不bất 化hóa 那na 堪kham 隨tùy 夢mộng 顛điên 倒đảo 不bất 屬thuộc 依y 語ngữ 生sanh 解giải 那na 堪kham 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 不bất 屬thuộc 有hữu 佛Phật 可khả 成thành 那na 堪kham 有hữu 眾chúng 生sanh 度độ 不bất 屬thuộc 意ý 識thức 領lãnh 解giải 那na 堪kham 家gia 親thân 作tác 祟túy 不bất 屬thuộc 一nhất 物vật 當đương 情tình 那na 堪kham 法pháp 法pháp 邪tà 生sanh 不bất 屬thuộc 步bộ 步bộ 行hành 有hữu 那na 堪kham 口khẩu 口khẩu 談đàm 空không 不bất 屬thuộc 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 那na 堪kham 機cơ 緣duyên 說thuyết 破phá 不bất 屬thuộc 思tư 量lượng 測trắc 度độ 那na 堪kham 方phương 寸thốn 魔ma 繞nhiễu 不bất 屬thuộc 著trước 意ý 紛phân 飛phi 那na 堪kham 忘vong 懷hoài 鬼quỷ 窟quật 不bất 屬thuộc 有hữu 形hình 遮già 障chướng 那na 堪kham 空không 墮đọa 悄# 然nhiên 不bất 屬thuộc 入nhập 定định 凝ngưng 神thần 那na 堪kham 劫kiếp 滿mãn 不bất 墮đọa 不bất 屬thuộc 一nhất 念niệm 疑nghi 佛Phật 那na 堪kham 心tâm 生sanh 法pháp 生sanh 不bất 屬thuộc 智trí 知tri 不bất 知tri 那na 堪kham 不bất 息tức 心tâm 源nguyên 不bất 屬thuộc 把bả 捉tróc 不bất 放phóng 那na 堪kham 湛trạm 湛trạm 深thâm 坑khanh 不bất 屬thuộc 有hữu 物vật 可khả 比tỉ 那na 堪kham 本bổn 同đồng 太thái 虛hư 不bất 屬thuộc 執chấp 淨tịnh 解giải 脫thoát 那na 堪kham 執chấp 淨tịnh 魔ma 侵xâm 不bất 屬thuộc 廣quảng 談đàm 因nhân 果quả 那na 堪kham 黃hoàng 葉diệp 為vi 金kim 不bất 屬thuộc 執chấp 迷mê 待đãi 悟ngộ 那na 堪kham 妄vọng 盡tận 覺giác 圓viên 不bất 屬thuộc 截tiệt 斷đoạn 此thử 岸ngạn 那na 堪kham 別biệt 有hữu 西tây 天thiên 不bất 屬thuộc 冤oan 債trái 罪tội 福phước 那na 堪kham 罪tội 福phước 不bất 蠲quyên 不bất 屬thuộc 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 那na 堪kham 間gian 隔cách 山sơn 川xuyên 不bất 屬thuộc 心tâm 懷hoài 無vô 著trước 那na 堪kham 起khởi 念niệm 搜sưu 旋toàn 不bất 屬thuộc 安an 閒nhàn 愛ái 樂nhạo 那na 堪kham 自tự 在tại 魔ma 天thiên 不bất 屬thuộc 能năng 所sở 能năng 了liễu 那na 堪kham 能năng 是thị 魔ma 根căn 不bất 屬thuộc 普phổ 賢hiền 行hành 門môn 那na 堪kham 紙chỉ 褁# 麻ma 纏triền 不bất 屬thuộc 平bình 常thường 無vô 事sự 那na 堪kham 死tử 水thủy 龍long 眠miên 不bất 屬thuộc 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 那na 堪kham 豎thụ 拂phất 拈niêm 拳quyền 不bất 屬thuộc 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 那na 堪kham 舍xá 妄vọng 求cầu 玄huyền 不bất 屬thuộc 非phi 難nạn/nan 非phi 易dị 那na 堪kham 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 不bất 屬thuộc 凝ngưng 心tâm 入nhập 定định 那na 堪kham 冷lãnh 灶# 無vô 煙yên 不bất 屬thuộc 將tương 心tâm 無vô 心tâm 那na 堪kham 暗ám 合hợp 金kim 仙tiên 不bất 屬thuộc 神thần 通thông 玅# 用dụng 那na 堪kham 狗cẩu 尾vĩ 續tục 氈chiên 不bất 屬thuộc 舉cử 處xứ 承thừa 當đương 那na 堪kham 影ảnh 卸tá 心tâm 田điền 不bất 屬thuộc 解giải 悟ngộ 為vi 悟ngộ 那na 堪kham 意ý 識thức 引dẫn 牽khiên 不bất 屬thuộc 陰âm 陽dương 福phước 壽thọ 那na 堪kham 帝Đế 釋Thích 侍thị 前tiền 不bất 屬thuộc 悟ngộ 後hậu 懷hoài 悟ngộ 那na 堪kham 執chấp 悟ngộ 悄# 然nhiên 不bất 屬thuộc 不bất 疑nghi 言ngôn 句cú 那na 堪kham 自tự 合hợp 管quản 絃huyền 不bất 屬thuộc 有hữu 迷mê 有hữu 悟ngộ 那na 堪kham 二nhị 種chủng 成thành 顛điên 不bất 屬thuộc 成thành 住trụ 壞hoại 空không 那na 堪kham 萬vạn 物vật 同đồng 源nguyên 不bất 屬thuộc 色sắc 空không 明minh 暗ám 那na 堪kham 和hòa 會hội 粘niêm 連liên 不bất 屬thuộc 似tự 空không 合hợp 空không 那na 堪kham 空không 合hợp 了liễu 然nhiên 不bất 屬thuộc 離ly 合hợp 聚tụ 散tán 那na 堪kham 誰thùy 後hậu 誰thùy 先tiên 不bất 屬thuộc 藥dược 病bệnh 對đối 治trị 那na 堪kham 執chấp 法pháp 萬vạn 千thiên 不bất 屬thuộc 守thủ 一nhất 為vi 正chánh 那na 堪kham 醉túy 臥ngọa 花hoa 氈chiên 不bất 屬thuộc 情tình 識thức 起khởi 念niệm 那na 堪kham 短đoản 偈kệ 長trường/trưởng 篇thiên 不bất 屬thuộc 有hữu 為vi 功công 用dụng 。 那na 堪kham 接tiếp 竹trúc 點điểm 天thiên 不bất 屬thuộc 鑿tạc 破phá 混hỗn 沌# 那na 堪kham 禪thiền 上thượng 安an 禪thiền 道đạo 云vân 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 儒nho 云vân 仰ngưỡng 高cao 彌di 堅kiên 須tu 臾du 遍biến 周chu 沙sa 界giới 無vô 物vật 難nạn/nan 比tỉ 難nạn/nan 宣tuyên 禪thiền 禪thiền 不bất 知tri 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 卻khước 又hựu 隨tùy 類loại 方phương 圓viên 禪thiền 禪thiền 世Thế 尊Tôn 拈niêm 起khởi 金kim 蓮liên 飲ẩm 光quang 露lộ 齒xỉ 破phá 顏nhan 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 面diện 壁bích 神thần 光quang 一nhất 臂tý 不bất 全toàn 南nam 嶽nhạc 故cố 爾nhĩ 磨ma 鏡kính 普phổ 化hóa 半bán 風phong 半bán 顛điên 斬trảm 貓miêu 正chánh 令linh 太thái 切thiết 百bách 丈trượng 為vi 人nhân 開khai 田điền 黃hoàng 檗# 高cao 聲thanh 喚hoán 轉chuyển 寒hàn 山sơn 拍phách 手thủ 笑tiếu 天thiên 布bố 袋đại 街nhai 頭đầu 立lập 等đẳng 石thạch 鞏# 箭tiễn 不bất 離ly 弦huyền 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 曹tào 洞đỗng 君quân 臣thần 正chánh 偏thiên 龍long 潭đàm 吹xuy 滅diệt 紙chỉ 燭chúc 華hoa 亭đình 入nhập 水thủy 覆phú 船thuyền 禪thiền 看khán 這giá 一nhất 夥# 窮cùng 煎tiễn 餓ngạ 炒sao 絕tuyệt 情tình 漢hán 子tử 生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc 慣quán 穿xuyên 水thủy 月nguyệt 撈# 摝# 空không 花hoa 不bất 容dung 之chi 乎hồ 也dã 者giả 只chỉ 教giáo 個cá 個cá 零linh 零linh 落lạc 落lạc 無vô 依y 無vô 靠# 無vô 佛Phật 無vô 魔ma 無vô 去khứ 無vô 住trụ 衣y 穿xuyên 屋ốc 破phá 躲# 避tị 不bất 及cập 獨độc 露lộ 頂đảnh 門môn 教giáo 云vân 法Pháp 身thân 無vô 為vi 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 玅# 性tánh 圓viên 明minh 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 所sở 謂vị 離ly 心tâm 意ý 。 識thức 參tham 出xuất 凡phàm 聖thánh 路lộ 學học 破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 偈kệ 云vân 打đả 的đích 不bất 是thị 坐tọa 參tham 的đích 不bất 是thị 禪thiền 快khoái 活hoạt 日nhật 子tử 不bất 過quá 逐trục 日nhật 思tư 想tưởng 成thành 顛điên 此thử 偈kệ 亦diệc 似tự 堯# 風phong 舜thuấn 日nhật 太thái 平bình 無vô 事sự 其kỳ 毒độc 害hại 更cánh 深thâm 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 咦# 寒hàn 猿viên 夜dạ 哭khốc 巫# 山sơn 月nguyệt 斷đoạn 腸tràng 何hà 必tất 再tái 三tam 聲thanh 。

和hòa 牧mục 牛ngưu 頌tụng

入nhập 山sơn 尋tầm 牛ngưu

奇kỳ 松tùng 怪quái 石thạch 幾kỷ 千thiên 層tằng 一nhất 向hướng 拋phao 離ly 今kim 復phục 尋tầm 峭# 壁bích 懸huyền 崖nhai 真chân 可khả 長trường/trưởng 滿mãn 林lâm 荊kinh 棘cức 虎hổ 狼lang 聲thanh

初sơ 未vị 見kiến 跡tích

頻tần 頻tần 舉cử 步bộ 恁nhẫm 麼ma 行hành 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 通thông 個cá 津tân 水thủy 綠lục 山sơn 遙diêu 無vô 別biệt 路lộ 相tương 逢phùng 只chỉ 在tại 野dã 花hoa 村thôn

摩ma 挲# 捉tróc 獲hoạch

覿# 面diện 分phân 明minh 是thị 個cá 牛ngưu 輕khinh 輕khinh 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 慢mạn 把bả 鞭tiên 繩thằng 驀# 地địa 擲trịch 咆# 哮hao 忿phẫn 怒nộ 一nhất 時thời 收thu

得đắc 牛ngưu 調điều 治trị

牧mục 童đồng 晝trú 夜dạ 費phí 心tâm 勤cần 草thảo 料liệu 均quân 調điều 意ý 更cánh 親thân 密mật 密mật 綿miên 綿miên 無vô 間gián 斷đoạn 鞭tiên 繩thằng 猶do 在tại 手thủ 中trung 停đình

牧mục 牛ngưu 馴# 伏phục

山sơn 悠du 悠du 處xứ 水thủy 悠du 悠du 放phóng 去khứ 收thu 來lai 得đắc 自tự 由do 林lâm 下hạ 牧mục 童đồng 猶do 未vị 歇hiết 牛ngưu 兒nhi 不bất 用dụng 鼻tị 繩thằng 頭đầu

騎kỵ 牛ngưu 歸quy 家gia

頻tần 吹xuy 鐵thiết 笛địch 梵Phạm 音âm 弘hoằng 牛ngưu 背bối/bội 牧mục 童đồng 喜hỷ 氣khí 濃nồng 拍phách 拍phách 相tương 隨tùy 能năng 幾kỷ 識thức 歸quy 家gia 步bộ 步bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 窮cùng

忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân

忘vong 牛ngưu 處xứ 處xứ 任nhậm 流lưu 通thông 人nhân 住trụ 空không 山sơn 體thể 亦diệc 窮cùng 法pháp 法pháp 從tùng 來lai 無vô 法pháp 法pháp 了liễu 無vô 一nhất 法pháp 自tự 玲linh 瓏lung

人nhân 牛ngưu 俱câu 忘vong

物vật 我ngã 俱câu 忘vong 空không 合hợp 空không 量lượng 周chu 沙sa 界giới 盡tận 和hòa 融dung 清thanh 風phong 一nhất 片phiến 無vô 拘câu 束thúc 不bất 記ký 東đông 西tây 南nam 北bắc 中trung

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên

無vô 形hình 無vô 跡tích 體thể 還hoàn 圓viên 湛trạm 湛trạm 凝ngưng 然nhiên 宇vũ 宙trụ 間gian 萬vạn 億ức 須Tu 彌Di 長trường/trưởng 作tác 伴bạn 一nhất 輪luân 紅hồng 日nhật 照chiếu 玄huyền 關quan

入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ

春xuân 光quang 處xứ 處xứ 設thiết 祗chi 園viên 柳liễu 巷hạng 花hoa 街nhai 大đại 覺giác 仙tiên 總tổng 為vi 婆bà 心tâm 傾khuynh 法pháp 乳nhũ 顛điên 拈niêm 倒đảo 弄lộng 到đáo 驢lư 年niên

三tam 毒độc 頌tụng

無vô 端đoan 放phóng 浪lãng 莫mạc 遮già 攔lan 淹yêm 殺sát 先tiên 天thiên 何hà 日nhật 乾can/kiền/càn 秖kỳ 看khán 貪tham 從tùng 何hà 處xứ 起khởi 沸phí 湯thang 爐lô 炭thán 化hóa 金kim 蓮liên

舍xá 宅trạch 焚phần 燒thiêu 一nhất 念niệm 嗔sân 昏hôn 昏hôn 黑hắc 暗ám 昧muội 天thiên 真chân 修tu 羅la 隊đội 裡# 翻phiên 筋cân 斗đẩu 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 幾kỷ 復phục 明minh

一nhất 上thượng 不bất 立lập 分phần/phân 三tam 個cá 長trường/trưởng 年niên 癡si 醉túy 自tự 網võng 羅la 衣y 中trung 寶bảo 劍kiếm 猛mãnh 提đề 取thủ 重trùng 重trùng 關quan 鎖tỏa 當đương 時thời 灰hôi

雜tạp 偈kệ

總tổng 戎nhung 聖thánh 業nghiệp 陳trần 公công 呈trình 法Pháp 衣y

大đại 將tướng 來lai 呈trình 補bổ 碎toái 雲vân 冤oan 冤oan 殺sát 縛phược 個cá 兒nhi 孫tôn 莊trang 嚴nghiêm 有hữu 相tương/tướng 歸quy 無vô 相tướng 裕# 後hậu 光quang 前tiền 破phá 暗ám 燈đăng

辭từ 射xạ 蓬bồng 兩lưỡng 郡quận 紳# 衿# 檀đàn 越việt

法Pháp 幢tràng 久cửu 樹thụ 在tại 郪# 江giang 草thảo 料liệu 頻tần 添# 不bất 二nhị 場tràng 縱túng/tung 轉chuyển 渡độ 頭đầu 猶do 未vị 歇hiết 檀đàn 那na 福phước 慧tuệ 自tự 悠du 長trường/trưởng

示thị 戒giới 子tử 悟ngộ 徹triệt

依y 師sư 教giáo 訓huấn 莫mạc 因nhân 循tuần 百bách 煉luyện 方phương 堪kham 神thần 鬼quỷ 欽khâm 眼nhãn 耳nhĩ 若nhược 隨tùy 身thân 色sắc 染nhiễm 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 是thị 家gia 親thân

正chánh 眼nhãn 圓viên 明minh 是thị 戒giới 根căn 重trùng 重trùng 關quan 鎖tỏa 指chỉ 迷mê 津tân 披phi 持trì 盡tận 屬thuộc 兒nhi 孫tôn 事sự 祖tổ 父phụ 從tùng 來lai 不bất 離ly 身thân

愛ái 網võng 籠lung 中trung 飛phi 出xuất 奇kỳ 何hà 緣duyên 慶khánh 幸hạnh 得đắc 便tiện 宜nghi 想tưởng 伊y 全toàn 仗trượng 東đông 風phong 力lực 粉phấn 骨cốt 難nạn/nan 酬thù 大đại 護hộ 持trì

鐵thiết 石thạch 冰băng 心tâm 志chí 貴quý 堅kiên 檀đàn 那na 九cửu 族tộc 仗trượng 生sanh 天thiên 有hữu 時thời 識thức 破phá 無vô 持trì 犯phạm 萬vạn 億ức 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 串xuyến 穿xuyên

示thị 靜tĩnh 一nhất 戒giới 徒đồ

戒giới 行hạnh 如như 孀# 定định 慧tuệ 基cơ 無vô 持trì 無vô 犯phạm 是thị 真chân 持trì 恆hằng 持trì 自tự 徹triệt 虛hư 玄huyền 玅# 久cửu 侍thị 巾cân 瓶bình 自tự 有hữu 時thời

示thị 慧tuệ 惺tinh 戒giới 徒đồ

有hữu 持trì 有hữu 犯phạm 戒giới 珠châu 虧khuy 無vô 持trì 無vô 犯phạm 戒giới 珠châu 輝huy 未vị 到đáo 懸huyền 崖nhai 雙song 撒tản 手thủ 干can 戈qua 戰chiến 罷bãi 是thị 誰thùy 非phi

示thị 圓viên 善thiện 戒giới 徒đồ

袈ca 裟sa 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 衣y 越việt 聖thánh 超siêu 凡phàm 出xuất 網võng 梯thê 不bất 信tín 師sư 言ngôn 空không 剃thế 髮phát 三tam 途đồ 都đô 是thị 悔hối 修tu 遲trì

示thị 續tục 祖tổ 戒giới 徒đồ

家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 家gia 賊tặc 勾# 七thất 擒cầm 七thất 縱túng/tung 沒một 蹤tung 由do 返phản 觀quán 賊tặc 是thị 家gia 中trung 寶bảo 戒giới 性tánh 圓viên 明minh 豈khởi 屬thuộc 修tu

春xuân 日nhật 示thị 徒đồ 孫tôn 偈kệ 道đạo 忱# 道đạo 愷# 道đạo 恆hằng

春xuân 日nhật 晴tình 和hòa 物vật 物vật 芳phương 莫mạc 教giáo 虛hư 度độ 個cá 時thời 光quang 杜đỗ 鵑# 枝chi 上thượng 聲thanh 聲thanh 語ngữ 反phản 聽thính 情tình 忘vong 達đạt 本bổn 鄉hương

師sư 七thất 十thập 自tự 勉miễn

浮phù 生sanh 七thất 十thập 寄ký 山sơn 河hà 自tự 覺giác 疏sớ/sơ 狂cuồng 錯thác 過quá 多đa 返phản 看khán 世thế 間gian 伶# 俐# 客khách 自tự 輕khinh 自tự 賤tiện 更cánh 癡si 磨ma

任nhậm 正chánh 宗tông 祈kỳ 嗣tự 菊# 月nguyệt 生sanh 子tử 寄ký 名danh 圓viên 麒# 圓viên 麟lân 圓viên 澤trạch

這giá 個cá 兒nhi 童đồng 也dã 異dị 常thường 上thượng 元nguyên 祈kỳ 保bảo 菊# 來lai 芳phương 麒# 麟lân 山sơn 送tống 麒# 麟lân 子tử 道đạo 一nhất 生sanh 生sanh 覆phú 育dục 昌xương

蓬bồng 溪khê 文văn 學học 楊dương 大đại 來lai 送tống 子tử 寄ký 名danh 圓viên 祥tường

赤xích 城thành 鳳phượng 子tử 寄ký 麒# 麟lân 佛Phật 照chiếu 三tam 多đa 化hóa 育dục 增tăng 後hậu 不bất 久cửu 留lưu 桃đào 浪lãng 客khách 聯liên 登đăng 科khoa 甲giáp 報báo 君quân 親thân

示thị 徒đồ 圓viên 通thông 證chứng 一nhất

辭từ 親thân 割cát 愛ái 越việt 塵trần 輪luân 妄vọng 歇hiết 情tình 忘vong 本bổn 現hiện 成thành 不bất 做tố 一nhất 回hồi 新tân 斬trảm 斷đoạn 又hựu 來lai 行hành 了liễu 又hựu 來lai 行hành

出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 行hành 為vi 先tiên 五ngũ 欲dục 場tràng 中trung 休hưu 去khứ 緣duyên 動động 靜tĩnh 忙mang 閒gian/nhàn 開khai 正chánh 眼nhãn 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 證chứng 通thông 圓viên

英anh 年niên 入nhập 道đạo 莫mạc 偷thâu 閒gian/nhàn 不bất 住trụ 福phước 田điền 道đạo 自tự 玄huyền 多đa 少thiểu 化hóa 城thành 高cao 枕chẩm 客khách 幾kỷ 人nhân 超siêu 出xuất 色sắc 空không 天thiên

為vi 千thiên 葉diệp 吾ngô 徒đồ 拈niêm 二nhị 偈kệ

慶khánh 雲vân 遍biến 覆phú 大Đại 千Thiên 葉diệp 是thị 葉diệp 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt 雲vân 月nguyệt 無vô 心tâm 運vận 化hóa 空không 吾ngô 徒đồ 堪kham 舉cử 驗nghiệm 賢hiền 哲triết

一nhất 國quốc 花hoa 乘thừa 一nhất 釋Thích 迦Ca 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 塵trần 沙sa 明minh 明minh 獨độc 耀diệu 陰âm 陽dương 外ngoại 凡phàm 聖thánh 同đồng 源nguyên 一nhất 葉diệp 花hoa

山sơn 居cư

久cửu 寄ký 溪khê 山sơn 伴bạn 白bạch 雲vân 偶ngẫu 來lai 塵trần 世thế 暫tạm 為vi 賓tân 同đồng 鄉hương 問vấn 我ngã 還hoàn 源nguyên 玅# 喫khiết 飯phạn 穿xuyên 衣y 屙# 屎thỉ 人nhân

形hình 枯khô 鶴hạc 髮phát 將tương 還hoàn 沌# 萬vạn 物vật 俱câu 忘vong 醭# 滿mãn 脣thần 莫mạc 怒nộ 野dã 人nhân 違vi 律luật 法pháp 恩ân 施thí 德đức 胤dận 公công 侯hầu 門môn

為vi 吾ngô 徒đồ 圓viên 泰thái

沙Sa 彌Di 定định 有hữu 前tiền 因nhân 來lai 勤cần 侍thị 巾cân 瓶bình 莫mạc 賣mại 呆# 眼nhãn 耳nhĩ 莫mạc 隨tùy 財tài 色sắc 轉chuyển 法Pháp 門môn 孤cô 迥huýnh 看khán 英anh 材tài

示thị 真chân 慧tuệ 戒giới 徒đồ

戒giới 是thị 根căn 基cơ 行hành 是thị 墻tường 時thời 時thời 把bả 隘ải 緊khẩn 提đề 防phòng 挺đĩnh 身thân 殺sát 盡tận 狼lang 煙yên 息tức 衣y 甲giáp 銷tiêu 同đồng 不bất 夜dạ 光quang

示thị 慈từ 參tham 戒giới 徒đồ

三tam 毒độc 銷tiêu 鎔dong 體thể 自tự 然nhiên 何hà 須tu 善thiện 惡ác 兩lưỡng 頭đầu 擔đảm 因nhân 何hà 不bất 重trọng/trùng 形hình 山sơn 寶bảo 取thủ 舍xá 無vô 端đoan 住trụ 福phước 田điền

示thị 慈từ 昆côn 戒giới 徒đồ

戒giới 性tánh 圓viên 明minh 破phá 暗ám 燈đăng 不bất 迷mê 焉yên 得đắc 有hữu 貪tham 嗔sân 若nhược 能năng 念niệm 念niệm 常thường 觀quán 照chiếu 堪kham 與dữ 波ba 離ly 把bả 臂tý 行hành

示thị 志chí 一nhất 戒giới 徒đồ

戒giới 是thị 根căn 基cơ 行hành 是thị 墻tường 是thị 誰thùy 披phi 鎧khải 治trị 誰thùy 狂cuồng 干can 戈qua 戰chiến 罷bãi 忘vong 功công 用dụng 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 賊tặc 獻hiến 贓#

示thị 不bất 愚ngu 戒giới 徒đồ

身thân 心tâm 俱câu 戒giới 戒giới 非phi 身thân 心tâm 戒giới 俱câu 忘vong 越việt 太thái 清thanh 世thế 界giới 只chỉ 因nhân 情tình 愛ái 有hữu 都đô 來lai 依y 樣# 息tức 貪tham 嗔sân

示thị 蓮liên 明minh 戒giới 徒đồ

勤cần 修tu 戒giới 定định 快khoái 超siêu 群quần 去khứ 妄vọng 求cầu 真chân 猶do 屬thuộc 塵trần 不bất 住trụ 色sắc 空không 忘vong 染nhiễm 靜tĩnh 方phương 堪kham 弘hoằng 法pháp 報báo 冤oan 親thân

示thị 道đạo 忱#

三tam 毒độc 銷tiêu 鎔dong 少thiểu 放phóng 參tham 自tự 然nhiên 五ngũ 欲dục 不bất 相tương 關quan 挺đĩnh 身thân 立lập 個cá 超siêu 群quần 志chí 雙song 桂quế 飄phiêu 香hương 望vọng 子tử 擔đảm

示thị 道đạo 愷#

盡tận 虛hư 空không 是thị 福phước 田điền 衣y 遍biến 界giới 當đương 人nhân 個cá 坐tọa 具cụ 歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 超siêu 象tượng 外ngoại 菩Bồ 提Đề 無vô 樹thụ 強cường/cưỡng 除trừ 枝chi

示thị 道đạo 恆hằng

者giả 個cá 沙Sa 彌Di 氣khí 骨cốt 強cường/cưỡng 逢phùng 緣duyên 遇ngộ 境cảnh 要yếu 羞tu 藏tạng 腳cước 跟cân 蹋đạp 斷đoạn 五ngũ 雲vân 線tuyến 異dị 日nhật 回hồi 龍long 遍biến 界giới 香hương

示thị 圓viên 聰thông

者giả 小tiểu 沙Sa 彌Di 也dã 異dị 常thường 辭từ 親thân 割cát 愛ái 禮lễ 空không 王vương 勤cần 修tu 三tam 學học 依y 師sư 訓huấn 普phổ 報báo 冤oan 親thân 極cực 樂lạc 鄉hương

總tổng 示thị

戒giới 行hạnh 如như 孀# 猶do 執chấp 礙ngại 不bất 持trì 盡tận 屬thuộc 魔ma 軍quân 界giới 觸xúc 塵trần 不bất 被bị 根căn 塵trần 轉chuyển 兔thố 角giác 本bổn 無vô 增tăng 減giảm 壞hoại

為vi 常thường 光quang 脫thoát 白bạch

雲vân 關quan 蹋đạp 碎toái 去khứ 當đương 時thời 一nhất 曲khúc 高cao 歌ca 助trợ 子tử 機cơ 常thường 憶ức 叢tùng 林lâm 如như 護hộ 目mục 管quản 教giáo 祿lộc 位vị 與dữ 天thiên 齊tề 且thả 道đạo 出xuất 林lâm 一nhất 句cú 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 秋thu 鴈nhạn 一nhất 聲thanh 迥huýnh 天thiên 空không 萬vạn 里lý 青thanh

來lai 寄ký 叢tùng 林lâm 父phụ 有hữu 言ngôn 九cửu 泉tuyền 無vô 慮lự 子tử 長trường/trưởng 年niên 超siêu 群quần 具cụ 有hữu 攀phàn 雲vân 勢thế 忠trung 孝hiếu 時thời 懷hoài 遇ngộ 墨mặc 仙tiên 萬vạn 里lý 雲vân 收thu 天thiên 界giới 淨tịnh 海hải 心tâm 無vô 浪lãng 月nguyệt 孤cô 圓viên 諄# 諄# 教giáo 戒giới 無vô 餘dư 事sự 清thanh 白bạch 傳truyền 家gia 代đại 代đại 賢hiền

弔điếu 慧tuệ 曇đàm 法pháp 姪điệt

慧tuệ 燈đăng 轉chuyển 照chiếu 六lục 窗song 寒hàn 還hoàn 借tá 了liễu 明minh 隨tùy 類loại 安an 無vô 住trụ 優ưu 曇đàm 能năng 破phá 暗ám 金kim 烏ô 猶do 出xuất 水thủy 雲vân 關quan

大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 曇đàm 花hoa 裏lý 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 慧tuệ 育dục 成thành 玅# 體thể 虛hư 玄huyền 空không 染nhiễm 礙ngại 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 露lộ 全toàn 真chân

訪phỏng 天thiên 台thai 法pháp 兄huynh 凝ngưng 和hòa 尚thượng

同đồng 源nguyên 共cộng 乳nhũ 飽bão 先tiên 騰đằng 善thiện 識thức 群quần 機cơ 巧xảo 為vi 人nhân 弟đệ 望vọng 阿a 兄huynh 吹xuy 一nhất 笛địch 方phương 堪kham 水thủy 草thảo 寄ký 浮phù 身thân

筧# 水thủy

暗ám 通thông 一nhất 竅khiếu 效hiệu 何hà 靈linh 半bán 澤trạch 群quần 萌manh 半bán 滌địch 塵trần 運vận 用dụng 四tứ 時thời 恆hằng 不bất 間gian 還hoàn 源nguyên 動động 定định 本bổn 無vô 心tâm

為vi 幻huyễn 融dung 法pháp 姪điệt

出xuất 水thủy 騰đằng 龍long 躍dược 五ngũ 天thiên 潺sàn 潺sàn 幽u 韻vận 別biệt 人nhân 間gian 都đô 來lai 玩ngoạn 賞thưởng 渾hồn 如như 醉túy 得đắc 意ý 忘vong 歸quy 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 仙tiên

自tự 如như 大đại 德đức 壽thọ

兀ngột 坐tọa 孤cô 峰phong 忘vong 歲tuế 月nguyệt 下hạ 方phương 忽hốt 報báo 碧bích 桃đào 開khai 剔dịch 眉mi 試thí 看khán 松tùng 筠# 皤bàn 引dẫn 得đắc 群quần 仙tiên 駕giá 鶴hạc 來lai

為vi 象tượng 埜# 吾ngô 徒đồ 建kiến 法pháp 堂đường

小tiểu 院viện 重trọng/trùng 輝huy 勝thắng 五ngũ 天thiên 龍long 回hồi 時thời 過quá 水thủy 雲vân 瞻chiêm 黃hoàng 梅mai 遞đệ 代đại 真chân 消tiêu 息tức 堪kham 與dữ 吾ngô 徒đồ 驗nghiệm 正chánh 遍biến

為vi 圓viên 宗tông 常thường 松tùng 脫thoát 白bạch

袈ca 裟sa 數số 載tái 覆phú 魚ngư 龍long 今kim 化hóa 飛phi 騰đằng 萬vạn 里lý 鵬# 清thanh 白bạch 傳truyền 家gia 千thiên 古cổ 秀tú 擔đảm 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 續tục 流lưu 通thông

子tử 依y 僧Tăng 像tượng 寄ký 空không 門môn 撥bát 轉chuyển 雲vân 關quan 祟túy 不bất 侵xâm 此thử 去khứ 文văn 星tinh 光quang 映ánh 壁bích 聯liên 登đăng 獨độc 耀diệu 勢thế 超siêu 群quần 忠trung 孝hiếu 全toàn 時thời 弘hoằng 祖tổ 道đạo 多đa 生sanh 慶khánh 幸hạnh 莫mạc 因nhân 循tuần

為vi 常thường 生sanh 寄ký 名danh

來lai 寄ký 空không 門môn 越việt 險hiểm 津tân 袈ca 裟sa 角giác 裏lý 覆phú 常thường 生sanh 海hải 心tâm 無vô 浪lãng 三tam 多đa 秀tú 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 不bất 老lão 春xuân

護hộ 法Pháp 殿điện

護hộ 小tiểu 沙Sa 彌Di 如như 待đãi 賓tân 他tha 年niên 一nhất 念niệm 護hộ 叢tùng 林lâm 雲vân 關quan 撥bát 散tán 文văn 星tinh 耀diệu 忠trung 孝hiếu 傳truyền 家gia 世thế 代đại 榮vinh 老lão 大đại 梢# 公công 休hưu 瞬thuấn 眼nhãn 金kim 鰲# 殿điện 閣các 更cánh 重trọng/trùng 新tân

為vi 智trí 波ba 禪thiền 人nhân 示thị 二nhị 偈kệ

上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 不bất 住trụ 蹤tung 有hữu 何hà 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông 猛mãnh 然nhiên 踏đạp 轉chuyển 沉trầm 潭đàm 月nguyệt 義nghĩa 斷đoạn 情tình 忘vong 萬vạn 象tượng 空không

智trí 波ba 波ba 含hàm 火hỏa 智trí 火hỏa 火hỏa 含hàm 波Ba 若Nhã 識thức 和hòa 合hợp 體thể 佛Phật 常thường 在tại 此thử 過quá

示thị 通thông 鑒giám 沙Sa 彌Di

小tiểu 小tiểu 沙Sa 彌Di 具cụ 大đại 機cơ 侍thị 師sư 切thiết 莫mạc 厭yếm 勞lao 疲bì 有hữu 時thời 堪kham 續tục 傳truyền 家gia 子tử 緊khẩn 把bả 靈linh 根căn 善thiện 護hộ 持trì

示thị 如như 善thiện 行hành 者giả 懺sám 罪tội

如như 善thiện 善thiện 如như 如như 亦diệc 忘vong 幻huyễn 漚âu 原nguyên 是thị 佛Phật 家gia 鄉hương 猛mãnh 然nhiên 識thức 得đắc 東đông 風phong 面diện 罪tội 福phước 消tiêu 同đồng 過quá 電điện 忙mang

示thị 圓viên 澄trừng 號hiệu 歸quy 一nhất

圓viên 澄trừng 取thủ 號hiệu 名danh 歸quy 一nhất 煩phiền 惱não 場tràng 中trung 貴quý 暗ám 識thức 不bất 記ký 春xuân 秋thu 暑thử 與dữ 寒hàn 渾hồn 忘vong 一nhất 笑tiếu 知tri 端đoan 的đích

示thị 常thường 見kiến 行hành 者giả

常thường 見kiến 見kiến 無vô 見kiến 常thường 知tri 知tri 無vô 知tri 非phi 見kiến 非phi 不bất 見kiến 。 非phi 住trụ 亦diệc 非phi 離ly

示thị 圓viên 相tương/tướng

圓viên 相tương/tướng 無vô 形hình 天thiên 地địa 先tiên 古cổ 今kim 應ứng 化hóa 化hóa 無vô 邊biên 時thời 人nhân 不bất 解giải 無vô 形hình 玅# 還hoàn 向hướng 無vô 中trung 識thức 本bổn 源nguyên

弔điếu 湛trạm 虛hư 禪thiền 人nhân

生sanh 亦diệc 如như 兮hề 死tử 亦diệc 如như 如như 如như 之chi 外ngoại 盡tận 皆giai 虛hư 明minh 明minh 獨độc 耀diệu 陰âm 陽dương 外ngoại 應ứng 化hóa 隨tùy 方phương 不bất 住trụ 拘câu

為vi 圓viên 海hải 脫thoát 白bạch

佛Phật 光quang 主chủ 照chiếu 十thập 餘dư 秋thu 覆phú 育dục 三tam 多đa 任nhậm 自tự 遊du 今kim 日nhật 空không 門môn 留lưu 不bất 住trụ 青thanh 雲vân 得đắc 路lộ 占chiêm 鰲# 頭đầu

毛mao 相tương/tướng 公công 脫thoát 白bạch (# 諱húy )# 飛phi 鵬#

來lai 寄ký 空không 門môn 翼dực 養dưỡng 成thành 去khứ 登đăng 雲vân 路lộ 定định 超siêu 群quần 好hảo/hiếu 將tương 忠trung 孝hiếu 傳truyền 家gia 國quốc 祖tổ 脈mạch 流lưu 輝huy 遞đệ 代đại 榮vinh

贊tán 本bổn 源nguyên 法pháp 兄huynh 和hòa 尚thượng

者giả 漢hán 舌thiệt 頭đầu 無vô 骨cốt 先tiên 拈niêm 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 哭khốc 貧bần 者giả 直trực 示thị 衣y 珠châu 富phú 者giả 不bất 許hứa 住trụ 足túc 分phần/phân 毫hào 不bất 肯khẳng 放phóng 過quá 踏đạp 翻phiên 凡phàm 聖thánh 窠khòa 窟quật 活hoạt 逼bức 拈niêm 牛ngưu 下hạ 兒nhi 人nhân 天thiên 偏thiên 肯khẳng 推thôi 出xuất 住trụ 則tắc 如như 蜂phong 護hộ 王vương 行hành 似tự 戰chiến 兵binh 擁ủng 纛# 生sanh 平bình 不bất 梳sơ 粧# 釵thoa 釧xuyến 鎔dong 一nhất 物vật 西tây 溪khê 一nhất 派phái 長trường/trưởng 充sung 盈doanh 四tứ 海hải 毒độc

贊tán 大đại 鑑giám 老lão 宿túc

無vô 功công 受thọ 祿lộc 個cá 老lão 叟# 踢# 翻phiên 雙song 桂quế 只chỉ 一nhất 口khẩu 閒gian/nhàn 敲# 貝bối 葉diệp 似tự 風phong 翻phiên 動động 靜tĩnh 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 世thế 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 渾hồn 坐tọa 忘vong 騰đằng 騰đằng 兀ngột 兀ngột 破phá 空không 有hữu 顛điên 拈niêm 倒đảo 弄lộng 似tự 兒nhi 童đồng 不bất 知tri 塵trần 世thế 多đa 花hoa 柳liễu 這giá 樣# 絕tuyệt 學học 隱ẩn 山sơn 流lưu 轉chuyển 身thân 定định 是thị 揚dương 家gia 醜xú

寄ký 住trụ 山sơn 行hành 者giả 洞đỗng 徹triệt

踏đạp 斷đoạn 腳cước 根căn 五ngũ 色sắc 線tuyến 何hà 妨phương 城thành 市thị 與dữ 溪khê 山sơn 不bất 能năng 直trực 下hạ 超siêu 玄huyền 鎖tỏa 處xứ 處xứ 浮phù 花hoa 礙ngại 眼nhãn 關quan

和hòa 凝ngưng 法pháp 兄huynh 韻vận

浮phù 生sanh 雖tuy 寄ký 別biệt 人nhân 間gian 笑tiếu 指chỉ 虛hư 玄huyền 有hữu 甚thậm 拈niêm 一nhất 段đoạn 家gia 常thường 公công 漏lậu 洩duệ 目mục 前tiền 惟duy 對đối 五ngũ 雲vân 煙yên

示thị 圓viên 星tinh 小tiểu 沙Sa 彌Di 二nhị 偈kệ

者giả 小tiểu 沙Sa 彌Di 世thế 裔duệ 來lai 圓viên 明minh 星tinh 耀diệu 越việt 塵trần 埃ai 巾cân 瓶bình 久cửu 侍thị 全toàn 機cơ 化hóa 格cách 外ngoại 令linh 人nhân 夢mộng 眼nhãn 開khai

截tiệt 斷đoạn 情tình 關quan 愛ái 鎖tỏa 來lai 豈khởi 同đồng 點điểm 額ngạch 逐trục 空không 回hồi 陰âm 陽dương 難nạn/nan 束thúc 忘vong 家gia 客khách 普phổ 報báo 雙song 親thân 入nhập 聖thánh 才tài

病bệnh 中trung 有hữu 感cảm

一nhất 輪luân 花hoa 甲giáp 患hoạn 咽yết 喉hầu 把bả 住trụ 關quan 頭đầu 氣khí 不bất 周chu 惟duy 有hữu 太thái 虛hư 難nạn/nan 掩yểm 塞tắc 風phong 雲vân 忽hốt 散tán 月nguyệt 當đương 秋thu

避tị 兵binh 感cảm 懷hoài

空không 寄ký 山sơn 河hà 剛cang 六lục 十thập 法Pháp 門môn 無vô 補bổ 狼lang 煙yên 逼bức 悶muộn 來lai 也dã 憶ức 舊cựu 陀đà 天thiên 又hựu 覺giác 娑sa 婆bà 願nguyện 未vị 息tức

瘦sấu 骨cốt 如như 鋼cương 鑄chú 鶴hạc 翁ông 懶lãn 登đăng 曲khúc 彔# 效hiệu 頑ngoan 童đồng 眼nhãn 前tiền 多đa 少thiểu 閒gian/nhàn 題đề 目mục 對đối 境cảnh 猶do 如như 過quá 樹thụ 風phong

七thất 九cửu 作tác

假giả 借tá 形hình 囊nang 試thí 幾kỷ 番phiên 皺trứu 痕ngân 凸# 凹ao 覺giác 㲯# 毿tam 火hỏa 風phong 聚tụ 散tán 無vô 增tăng 減giảm 還hoàn 借tá 了liễu 明minh 正chánh 眼nhãn 看khán

因nhân 事sự 有hữu 感cảm

臭xú 屍thi 何hà 必tất 衣y 衾khâm 棺quan 拋phao 散tán 山sơn 河hà 將tương 各các 還hoàn 舍xá 利lợi 縱túng/tung 明minh 猶do 屬thuộc 幻huyễn 不bất 煩phiền 窣tốt 堵đổ 在tại 人nhân 間gian

寄ký 大đại 鑑giám 老lão 宿túc

飽bão 餐xan 雙song 桂quế 老lão 鄉hương 尊tôn 久cửu 處xứ 林lâm 泉tuyền 毒độc 更cánh 深thâm 遠viễn 地địa 歸quy 來lai 如như 埜# 客khách 旁bàng 敲# 正chánh 打đả 念niệm 伶# 俜#

師sư 六lục 十thập 四tứ 偈kệ

年niên 來lai 八bát 八bát 通thông 身thân 懶lãn 過quá 目mục 如như 風phong 念niệm 念niệm 灰hôi 試thí 看khán 有hữu 為vi 無vô 盡tận 日nhật 玄huyền 機cơ 豈khởi 用dụng 巧xảo 安an 排bài

佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật

雪Tuyết 山Sơn 子tử 夜dạ 見kiến 明minh 星tinh 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 畫họa 不bất 成thành 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 俱câu 照chiếu 破phá 是thị 誰thùy 眼nhãn 裏lý 少thiểu 瞳# 仁nhân

為vi 幼ấu 姪điệt 重trọng/trùng 陽dương

重trọng/trùng 陽dương 來lai 到đáo 碧bích 山sơn 頭đầu 一nhất 片phiến 婆bà 心tâm 為vi 子tử 留lưu 詩thi 對đối 叮# 嚀# 千thiên 萬vạn 遍biến 十thập 年niên 之chi 後hậu 向hướng 誰thùy 儔trù

生sanh 員# 任nhậm 璽# 送tống 子tử 寄ký 名danh 圓viên 胤dận

子tử 寄ký 空không 門môn 仗trượng 碧bích 山sơn 風phong 塵trần 削tước 淨tịnh 躍dược 雲vân 關quan 他tha 年niên 忠trung 孝hiếu 傳truyền 家gia 後hậu 盡tận 性tánh 明minh 心tâm 一nhất 樣# 擔đảm

為vi 三tam 書thư 陳trần 文văn 學học 分phần/phân 燈đăng

就tựu 中trung 消tiêu 息tức 念niệm 三tam 書thư 晉tấn 接tiếp 機cơ 投đầu 志chí 不bất 孤cô 釋Thích 氏thị 孔khổng 門môn 今kim 兩lưỡng 得đắc 芳phương 名danh 萬vạn 古cổ 作tác 規quy 模mô

為vi 波ba 轉chuyển 法pháp 姪điệt

終chung 年niên 學học 道Đạo 志chí 超siêu 群quần 貴quý 在tại 時thời 時thời 近cận 至chí 人nhân 蹋đạp 轉chuyển 波ba 中trung 星tinh 月nguyệt 迥huýnh 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 一nhất 閒gian/nhàn 身thân

為vi 端đoan 倪nghê 法pháp 姪điệt

龍long 印ấn 山sơn 頭đầu 養dưỡng 翼dực 全toàn 魔ma 宮cung 虎hổ 穴huyệt 任nhậm 流lưu 傳truyền 無vô 邊biên 剎sát 海hải 張trương 猊# 座tòa 倒đảo 弄lộng 顛điên 拈niêm 越việt 正chánh 遍biến

為vi 可khả 憨# 法pháp 侄#

龍long 印ấn 山sơn 池trì 一nhất 脈mạch 揚dương 憨# 公công 吸hấp 去khứ 換hoán 人nhân 腸tràng 巾cân 瓶bình 久cửu 待đãi 全toàn 機cơ 喪táng 罵mạ 盡tận 諸chư 方phương 孰thục 可khả 量lượng

弔điếu 象tượng 埜# 門môn 人nhân

六lục 九cửu 年niên 來lai 萬vạn 象tượng 中trung 龍long 迴hồi 野dã 鶴hạc 五ngũ 雲vân 封phong 忽hốt 聞văn 轉chuyển 釣điếu 爐lô 煙yên 泠# 苦khổ 我ngã 勞lao 勞lao 白bạch 髮phát 空không

為vi 天thiên 猊# 法pháp 姪điệt

龍long 印ấn 山sơn 頭đầu 無vô 別biệt 路lộ 教giáo 人nhân 絕tuyệt 學học 越việt 迷mê 悟ngộ 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 微vi 塵trần 只chỉ 責trách 兒nhi 孫tôn 赤xích 腳cước 步bộ

為vi 三tam 鳳phượng 送tống 子tử 寄ký 名danh 圓viên 星tinh 圓viên 常thường 圓viên 明minh

儒nho 童đồng 投đầu 寄ký 碧bích 山sơn 高cao 次thứ 第đệ 翔tường 來lai 寄ký 祖tổ 祧# 盡tận 性tánh 修tu 真chân 無vô 二nhị 道đạo 蓮liên 生sanh 鳳phượng 子tử 滿mãn 於ư 巢sào

(# 施thí 資tư 眾chúng 善thiện 楊dương 春xuân 溥phổ 楊dương 氏thị 男nam 圓viên 祖tổ 。 僧Tăng 無vô 礙ngại 本bổn 。 雲vân 南nam 武võ 定định 府phủ 信tín 士sĩ 姚diêu 加gia 爵tước 。 三tam 木mộc 橋kiều 信tín 女nữ 蘇tô 門môn 王vương 氏thị 男nam 珩# 珍trân 珂kha 琬# 楊dương 國quốc 隆long 楊dương 氏thị 。 至chí 嘉gia 禾hòa 造tạo 錄lục 入nhập 藏tạng 。 參tham 學học 禪thiền 人nhân 慶khánh 登đăng 慶khánh 永vĩnh 仝# 理lý 。 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 法pháp 衍diễn 法pháp 玉ngọc 對đối 清thanh 。 嘉gia 禾hòa 信tín 善thiện 倪nghê 爾nhĩ 繩thằng 等đẳng 刊# 。

康khang 熙hi 三tam 十thập 年niên 八bát 月nguyệt 中trung 秋thu 日nhật 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 慶khánh 雲vân 識thức 。 板bản 存tồn 楞lăng 嚴nghiêm 藏tạng 經kinh 坊phường 流lưu 通thông )# 。

不Bất 會Hội 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát (# 終chung )#