八還 ( 八bát 還hoàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)諸變化相,各還本所因處,有八種也。楞嚴經曰:「佛告阿難:汝咸看此諸變化相,吾今各還本所因處。云何本因?阿難!此諸變化,明還日輪。何以故?無日不明,明因屬日,是故還日。暗還黑月,通還戶牖,壅還牆宇,緣還分別,頑虛還空,鬱[土*孛]還塵,清明還霽,則諸世間一切所有,不出斯類。汝見八種見精明性,當欲誰還。」蘇軾次韻道潛留別詩曰:「異同更莫疑三語,物我終當付八還。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 諸chư 變biến 化hóa 相tướng 。 各các 還hoàn 本bổn 所sở 因nhân 處xứ 。 有hữu 八bát 種chủng 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 咸hàm 看khán 此thử 。 諸chư 變biến 化hóa 相tướng 。 吾ngô 今kim 各các 還hoàn 。 本bổn 所sở 因nhân 處xứ 。 云vân 何hà 本bổn 因nhân 。 阿A 難Nan 此thử 諸chư 變biến 化hóa 。 明minh 還hoàn 日nhật 輪luân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 日nhật 不bất 明minh 。 明minh 因nhân 屬thuộc 日nhật 。 是thị 故cố 還hoàn 日nhật 。 暗ám 還hoàn 黑hắc 月nguyệt 。 通thông 還hoàn 戶hộ 牖dũ 。 壅ủng 還hoàn 牆tường 宇vũ 。 緣duyên 還hoàn 分phân 別biệt 。 頑ngoan 虛hư 還hoàn 空không 。 鬱uất [土+孛]bác 還hoàn 塵trần 。 清thanh 明minh 還hoàn 霽tễ 。 則tắc 諸chư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 不bất 出xuất 斯tư 類loại 。 汝nhữ 見kiến 八bát 種chủng 。 見kiến 精tinh 明minh 性tánh 。 當đương 欲dục 誰thùy 還hoàn 。 」 蘇tô 軾thức 次thứ 韻vận 道đạo 潛tiềm 留lưu 別biệt 詩thi 曰viết : 「 異dị 同đồng 更cánh 莫mạc 疑nghi 三tam 語ngữ , 物vật 我ngã 終chung 當đương 付phó 八bát 還hoàn 。 」 。