Bất Hoại

Từ Điển Đạo Uyển

不壞; C: bùhuài; J: fu-e; S: abhinna, abheda, avināśitva.

1. Không thể huỷ hoại được (s: abhinna, abheda, avināśitva); 2. Giai vị
thứ 2 của 10 bậc trong Thập hồi hướng (十廻向) của Bồ Tát đạo. Theo Du-già
hành phái (瑜伽行派) thì đây là giai vị khi Bồ Tát nhận ra tính Không một
cách dễ dàng không cần phải phân tích sự hiện hữu.