不行而行 ( 不bất 行hành 而nhi 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)無故行之心,而自契於行,謂之不行而行。大日經疏一曰:「住此乘者,以不行而行,以不到而到。」往生論註下曰:「真如是諸法正體,體如而行,則是不行。不行而行,名如實修行。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 無vô 故cố 行hành 之chi 心tâm , 而nhi 自tự 契khế 於ư 行hành , 謂vị 之chi 不bất 行hành 而nhi 行hành 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 一nhất 曰viết : 「 住trụ 此thử 乘thừa 者giả , 以dĩ 不bất 行hành 而nhi 行hành , 以dĩ 不bất 到đáo 而nhi 到đáo 。 」 往vãng 生sanh 論luận 註chú 下hạ 曰viết 真Chân 如Như 。 是thị 諸chư 法pháp 正chánh 體thể , 體thể 如như 而nhi 行hành , 則tắc 是thị 不bất 行hành 。 不bất 行hành 而nhi 行hành , 名danh 。 如như 實thật 修tu 行hành 。 」 。