八寒八熱 ( 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)八寒地獄與八熱地獄也。梁武帝文曰:噉食眾生,是八寒八熱地獄囚。按翻譯名義集地獄篇云:八大獄外附十六小地獄。八寒冰、八炎火。八炎火地獄者:一炭坑、二沸屎、三燒林、四劍林、五刀道、六鐵刺林、七鹹河、八銅橛。八寒冰地獄者:一、額浮陀,寒生疱;二、尼羅浮陀,疱裂;三、呵羅羅,四、阿婆婆,五、睺睺,皆寒顫聲;六、漚波羅,寒逼其身,作青蓮華色;七、波頭摩,紅蓮華色;八、摩訶波頭摩,大紅蓮華色;八寒冰八炎火,即八寒八熱。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 與dữ 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 也dã 。 梁lương 武võ 帝đế 文văn 曰viết : 噉đạm 食thực 眾chúng 生sanh , 是thị 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 囚tù 。 按án 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 地địa 獄ngục 篇thiên 云vân : 八bát 大đại 獄ngục 外ngoại 附phụ 十thập 六lục 小tiểu 地địa 獄ngục 。 八bát 寒hàn 冰băng 、 八bát 炎diễm 火hỏa 。 八bát 炎diễm 火hỏa 地địa 獄ngục 者giả : 一nhất 炭thán 坑khanh 、 二nhị 沸phí 屎thỉ 、 三tam 燒thiêu 林lâm 、 四tứ 劍kiếm 林lâm 、 五ngũ 刀đao 道đạo 、 六lục 鐵thiết 刺thứ 林lâm 、 七thất 鹹hàm 河hà 、 八bát 銅đồng 橛quyết 。 八bát 寒Hàn 冰Băng 地Địa 獄Ngục 。 者giả : 一nhất 、 額ngạch 浮phù 陀đà , 寒hàn 生sanh 疱pháo ; 二nhị 、 尼ni 羅la 浮phù 陀đà , 疱pháo 裂liệt ; 三tam 、 呵ha 羅la 羅la , 四tứ 阿a 婆bà 婆bà 。 五ngũ 、 睺hầu 睺hầu , 皆giai 寒hàn 顫chiến 聲thanh ; 六lục 、 漚âu 波ba 羅la , 寒hàn 逼bức 其kỳ 身thân , 作tác 青thanh 蓮liên 華hoa 色sắc ; 七thất 、 波ba 頭đầu 摩ma , 紅hồng 蓮liên 華hoa 色sắc ; 八bát 、 摩ma 訶ha 波ba 頭đầu 摩ma , 大đại 紅hồng 蓮liên 華hoa 色sắc ; 八bát 寒hàn 冰băng 八bát 炎diễm 火hỏa , 即tức 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 。