bất định tụ

Phật Quang Đại Từ Điển

(不定聚) Nhóm không định. Phạm : aniyataràzi, Pàli : aniyata-ràsi.Cũng gọi Bất định tính tụ, Bất định. Chẳng thuộc tà chẳng thuộc chính kiến. Một trong ba tụ. Tụ nghĩa là chia loại thành từng nhóm. Dựa theo sự sai khác của căn cơ chúng sinh, có thể chia thành ba nhóm. Tâm tính chúng sinh nào chưa thuộc chính hay tà, hễ gặp duyên lành thì thành quyết định chính, hễ gặp duyên ác thì thành quyết định tà. Vì bất định như thế, nên gọi Bất định tụ [X. luận Thành thực Q.2; Viên giác kinh đại sớ sao Q.3]. (xt. Tam Định Tụ, Chính Định Tụ).