不定地法 ( 不bất 定định 地địa 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)心所六品之一。其性質非善非惡廣通善惡無記三性,亦如彼大地法一切之心,未必隨伴而起。尋,伺,睡眠,惡作,貪,瞋,慢,疑之八者屬之。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 心tâm 所sở 六lục 品phẩm 之chi 一nhất 。 其kỳ 性tánh 質chất 非phi 善thiện 非phi 惡ác 。 廣quảng 通thông 善thiện 惡ác 無vô 記ký 三tam 性tánh 。 亦diệc 如như 彼bỉ 大đại 地địa 。 法pháp 一nhất 切thiết 之chi 心tâm , 未vị 必tất 隨tùy 伴bạn 而nhi 起khởi 。 尋tầm , 伺tứ , 睡thụy 眠miên , 惡ác 作tác , 貪tham , 瞋sân , 慢mạn , 疑nghi 之chi 八bát 者giả 屬thuộc 之chi 。