八大觀音 ( 八bát 大đại 觀quán 音âm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)真言宗所立,據大本如意經之說。一圓滿意願明王菩薩,二白衣自在,三髻羅剎女,四四面觀音,五馬頭羅剎,六毘俱胝,七大勢至,八陀羅觀音也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 真chân 言ngôn 宗tông 所sở 立lập , 據cứ 大đại 本bổn 如như 意ý 經kinh 之chi 說thuyết 。 一nhất 圓viên 滿mãn 意ý 願nguyện 明minh 王vương 菩Bồ 薩Tát 二nhị 白bạch 衣y 自tự 在tại , 三tam 髻kế 羅la 剎sát 女nữ , 四tứ 四tứ 面diện 觀quán 音âm , 五ngũ 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 六lục 毘tỳ 俱câu 胝chi , 七thất 大Đại 勢Thế 至Chí 。 八bát 陀đà 羅la 觀quán 音âm 也dã 。