bát đa la thụ

Phật Quang Đại Từ Điển

(八多羅樹) Gấp tám cây đa la. Là hình dung từ được dùng trong các kinh điển để biểu thị nghĩa rất cao lớn. Cây đa la là loại cây to, cho nên gọi một vật gì cao là cây bát đa la, hàm ý là cao gấp tám lần cây đa la. Như kinh Pháp hoa phẩm Phân biệt công đức chép, dùng chiên đàn đỏ làm các nhà điện, cao gấp tám cây đa la. [X. Huyền ứng âm nghĩa Q.2].