八句義 ( 八bát 句cú 義nghĩa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)禪宗之根本眼目,最切要之義有八句。即正法眼藏,涅槃妙心,實相無相,微妙法門,不立文字,教外別傳,直指人心,見性成佛之八句是也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 禪thiền 宗tông 之chi 根căn 本bổn 眼nhãn 目mục , 最tối 切thiết 要yếu 之chi 義nghĩa 有hữu 八bát 句cú 。 即tức 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 實thật 相tướng 無vô 相tướng 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền , 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm , 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 之chi 八bát 句cú 是thị 也dã 。