八功德水 ( 八bát 功công 德đức 水thủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)極樂之池中及須彌山與七金山之內海,皆盈滿八功德水。無量壽經上曰:「八功德水湛然盈滿,清淨香潔,味如甘露。」稱讚淨土經曰:「何等名為八功德水?一者澄淨、二者清冷、三者甘美、四者輕軟、五者潤澤、六者安和、七者飲時除飢渴等無量過患、八者飲已定能長養諸根四大增益。」俱舍論十一曰:「妙高為初,輪圍最後,中間八海。前七名內七中皆具八功德水:一甘、二冷、三軟、四輕、五清淨、六不臭、七飲時不損喉、八飲已不傷腸。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 極cực 樂lạc 之chi 池trì 中trung 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 與dữ 七thất 金kim 山sơn 之chi 內nội 海hải , 皆giai 盈doanh 滿mãn 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết 八bát 功công 德đức 水thủy 。 湛trạm 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 味vị 如như 甘cam 露lộ 。 」 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 經kinh 曰viết 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 一nhất 者giả 澄trừng 淨tịnh 、 二nhị 者giả 清thanh 冷lãnh 、 三tam 者giả 甘cam 美mỹ 、 四tứ 者giả 輕khinh 軟nhuyễn 、 五ngũ 者giả 潤nhuận 澤trạch 、 六lục 者giả 安an 和hòa 、 七thất 者giả 飲ẩm 時thời 除trừ 飢cơ 渴khát 等đẳng 。 無vô 量lượng 過quá 患hoạn 。 八bát 者giả 飲ẩm 已dĩ 定định 能năng 。 長trưởng 養dưỡng 諸chư 根căn 。 四tứ 大đại 增tăng 益ích 。 」 俱câu 舍xá 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 妙diệu 高cao 為vi 初sơ , 輪luân 圍vi 最tối 後hậu 中trung 間gian 八bát 海hải 。 前tiền 七thất 名danh 內nội 七thất 中trung 皆giai 具cụ 八bát 功công 德đức 。 水thủy : 一nhất 甘cam 、 二nhị 冷lãnh 、 三tam 軟nhuyễn 、 四tứ 輕khinh 、 五ngũ 清thanh 淨tịnh 、 六lục 不bất 臭xú 、 七thất 飲ẩm 時thời 不bất 損tổn 喉hầu 、 八bát 飲ẩm 已dĩ 不bất 傷thương 腸tràng 。 」 。