八Bát 種Chủng 粗Thô 重Trọng 犯Phạm 墮Đọa

馬Mã 鳴Minh 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 方Phương 廣Quảng 錩 整Chỉnh 理Lý

八bát 種chủng 粗thô 重trọng/trùng 犯phạm 墮đọa

整chỉnh 理lý 者giả 。 方Phương 廣Quảng 錩# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 八bát 種chủng 粗thô 重trọng/trùng 犯phạm 墮đọa 》# 。 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 密mật 教giáo 典điển 籍tịch 。 作tác 者giả 不bất 詳tường 。 託thác 名danh 為vi 。

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo

譯dịch 者giả 不bất 詳tường 。 一nhất 卷quyển 。

本bổn 典điển 籍tịch 所sở 述thuật 為vi 密mật 教giáo 戒giới 律luật 。 共cộng 計kế 八bát 條điều 。 故cố 名danh 。 本bổn 典điển 籍tịch 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 所sở 著trước 錄lục 。 亦diệc 不bất 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 現hiện 藏tạng 於ư 俄nga 羅la 斯tư 科khoa 學học 院viện 東đông 方phương 研nghiên 究cứu 所sở 聖thánh 彼bỉ 得đắc 堡# 分phần/phân 所sở 。 編biên 號hiệu 為vi Ф221# 。 被bị 視thị 為vi 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 。 但đãn 從tùng 種chủng 種chủng 迹tích 象tượng 分phân 析tích 。 該cai 典điển 籍tịch 並tịnh 非phi 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 。 應ưng 為vi 在tại 西tây 夏hạ 故cố 地địa 黑hắc 城thành 出xuất 土thổ/độ 的đích 西tây 夏hạ 文văn 獻hiến 。 本bổn 文văn 獻hiến 對đối 研nghiên 究cứu 西tây 夏hạ 佛Phật 教giáo 具cụ 有hữu 相tương 當đương 的đích 參tham 考khảo 價giá 值trị 。

整chỉnh 理lý 者giả 1991# 年niên 在tại 聖thánh 彼bỉ 得đắc 堡# 考khảo 察sát 時thời 曾tằng 據cứ 原nguyên 卷quyển 錄lục 文văn 。 整chỉnh 理lý 本bổn 據cứ 上thượng 述thuật 錄lục 文văn 及cập 上thượng 海hải 古cổ 籍tịch 出xuất 版# 社xã 《# 俄nga 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 》# (# 第đệ 四tứ 冊sách )# 發phát 表biểu 的đích 照chiếu 片phiến 錄lục 文văn 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

八bát 種chủng 粗thô 重trọng/trùng 犯phạm 墮đọa

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo

最tối 上thượng 尊tôn 師sư 於ư 花hoa 足túc 。 以dĩ 真chân 實thật 心tâm 而nhi 頂đảnh 禮lễ 。

諸chư 本bổn 續tục 中trung 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 粗thô 重trọng/trùng 犯phạm 墮đọa 略lược 演diễn 說thuyết 。

且thả

最tối 上thượng 尊tôn 師sư

者giả 。 是thị 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 禮lễ 住trụ 。 能năng 禮lễ 人nhân 。 馬mã 鳴minh 。 初sơ 欲dục 禮lễ 足túc 功công 驗nghiệm 。 因nhân 禮lễ 聖thánh 天thiên 之chi 足túc 。 有hữu 多đa 應ưng 驗nghiệm 。 □# 聖thánh 天thiên 之chi 威uy 德đức 。 後hậu 馬mã 鳴minh 啟khải 最tối 上thượng 志chí 誠thành 。 三tam 業nghiệp 虔kiền 恭cung 。 頂đảnh 禮lễ 聖thánh 天thiên 之chi 花hoa 足túc 也dã 。

聖thánh 天thiên 問vấn 禮lễ 者giả 。

禮lễ 住trụ 云vân 何hà 禮lễ 。 禮lễ 因nhân 。 禮lễ 緣duyên 。

故cố 馬mã 鳴minh 造tạo 十thập 四tứ 根căn 。 八bát 粗thô 重trọng/trùng 。 依y 禪thiền 定định 本bổn 續tục 中trung 。 略lược 開khai 演diễn 觸xúc 犯phạm 儀nghi 軌quỹ 。

第đệ 一nhất 頌tụng 云vân 。

持trì 密mật 禪thiền 定định 母mẫu 。 強cường/cưỡng 為vi 自tự 受thọ 用dụng 。

此thử 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 。

初sơ 是thị 新tân 授thọ 戒giới 母mẫu 。 二nhị 已dĩ 授thọ 戒giới 母mẫu 。

無vô 有hữu 人nhân 見kiến 禪thiền 定định 母mẫu 。 勇dũng 猛mãnh 等đẳng 要yếu 受thọ 用dụng 。 作tác 無vô 二nhị 加gia 行hành 。 故cố 不bất 依y 法pháp 作tác 強cường/cưỡng 受thọ 用dụng 者giả 。 犯phạm 粗thô 重trọng 罪tội 。

西tây 天thiên 有hữu 一nhất 在tại 於ư 竭kiệt [囉-糸]# 怛đát 山sơn 初sơ 受thọ 大Đại 乘Thừa 戒giới 人nhân 。 見kiến 持trì 禪thiền 定định 母mẫu 。 要yếu 行hành 淫dâm 染nhiễm 。 令linh 誑cuống 受thọ 用dụng 禪thiền 定định 母mẫu 。 實thật 不bất 解giải 無vô 二nhị 加gia 行hành 。 於ư 禪thiền 定định 母mẫu 處xứ 起khởi 淫dâm 染nhiễm 心tâm 故cố 。 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 第đệ 一nhất 粗thô 重trọng 罪tội 。 此thử 是thị 說thuyết 初sơ 受thọ 戒giới 人nhân 犯phạm 罪tội 。

二nhị 。 已dĩ 受thọ 戒giới 人nhân 犯phạm 罪tội 者giả 。 勇dũng 猛mãnh 等đẳng 先tiên 來lai 受thọ 戒giới 。 解giải 無vô 二nhị 加gia 行hành 。 女nữ 人nhân 剏# 初sơ 發phát 心tâm 受thọ 戒giới 。 勇dũng 猛mãnh 等đẳng 不bất 依y 法pháp 作tác 。 犯phạm 第đệ 一nhất 重trọng 罪tội 。

西tây 天thiên 競cạnh 伽già 河hà 側trắc 有hữu 一nhất 持trì 禪thiền 定định 人nhân 。 名danh 折chiết [囉-糸]# 沒một 怛đát 。 自tự 七thất 歲tuế 來lai 時thời 。 受thọ 大Đại 乘Thừa 秘bí 密mật 戒giới 。 因nhân 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 河hà 邊biên 過quá 來lai 。 見kiến 自tự 女nữ 人nhân 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 此thử 法Pháp 師sư 心tâm 中trung 起khởi 淫dâm 染nhiễm 心tâm 。 言ngôn 。

你nễ 受thọ 大Đại 乘Thừa 秘bí 密mật 戒giới 。 速tốc 疾tật 成thành 佛Phật 。

因nhân 自tự 行hành 遂toại 淫dâm 慾dục 。 故cố 馬mã 鳴minh 造tạo 第đệ 一nhất 重trọng 罪tội 。

第đệ 二nhị 頌tụng 云vân 。

棄khí 捨xả 自tự 禪thiền 定định 。 於ư 聚tụ 輪luân 中trung 諍tranh 。

初sơ 受thọ 戒giới 人nhân 。 不bất 了liễu 聚tụ 輪luân 義nghĩa 中trung 諍tranh 話thoại 。 犯phạm 罪tội 。

西tây 天thiên 有hữu 一nhất 人nhân 。 實thật 持trì 禪thiền 定định 人nhân 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 屍thi 堂đường 林lâm 中trung 持trì 禪thiền 定định 。 或hoặc 至chí 一nhất 更cánh 來lai 。 有hữu 多đa 勇dũng 猛mãnh 作tác 集tập 輪luân 時thời 。 於ư 時thời 此thử 人nhân 問vấn 師sư 。

因nhân 緣duyên 法pháp 滅diệt 後hậu 。 再tái 在tại 不bất 作tác 。

師sư 當đương 時thời 生sanh 瞋sân 。 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 勇dũng 猛mãnh 等đẳng 驚kinh 疑nghi 。 依y 此thử 。 馬mã 鳴minh 造tạo 第đệ 二nhị 重trọng 罪tội 。

第đệ 三tam 頌tụng 云vân 。

非phi 器khí 有hữu 情tình 處xứ 。 說thuyết 秘bí 密mật 法pháp 者giả 。

此thử 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 初sơ 。 未vị 受thọ 戒giới 人nhân 處xứ 說thuyết 此thử 法pháp 者giả 。 或hoặc 見kiến 本bổn 尊tôn 等đẳng 像tượng 。 或hoặc 見kiến 秘bí 密mật 禪thiền 觀quán 文văn 字tự 。 犯phạm 罪tội 。

二nhị 後hậu 。 持trì 禪thiền 定định 者giả 。 先tiên 受thọ 大Đại 乘Thừa 戒giới 已dĩ 。 不bất 作tác 禪thiền 定định 。 不bất 念niệm 真chân 言ngôn 。 不bất 放phóng 施thí 食thực 等đẳng 。 經kinh 一nhất 年niên 。 不bất 依y 法pháp 修tu 習tập 者giả 。 此thử 人nhân 處xứ 以dĩ 不bất 說thuyết 秘bí 密mật 法pháp 。 若nhược 說thuyết 時thời 犯phạm 粗thô 重trọng 罪tội 。 若nhược 再tái 受thọ 戒giới 時thời 。 許hứa 說thuyết 法Pháp 。 不bất 犯phạm 罪tội 。

第đệ 四tứ 頌tụng 云vân 。

具cụ 信tín 心tâm 有hữu 情tình 。 所sở 說thuyết 顛điên 倒đảo 法pháp 。

此thử 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 。 無vô 說thuyết 句cú 師sư 。 不bất 解giải 秘bí 密mật 法pháp 。 第đệ 二nhị 習tập 故cố 。 所sở 說thuyết 顛điên 倒đảo 法pháp 。

西tây 天thiên 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 。 名danh 山sơn 及cập 多đa 羅la 。 先tiên 受thọ 小Tiểu 乘Thừa 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 能năng 講giảng 三tam 乘thừa 。 五ngũ 性tánh 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 見kiến 此thử 一nhất 人nhân 法Pháp 師sư 說thuyết 。 有hữu 多đa 人nhân 受thọ 戒giới 。 卻khước 將tương 顯hiển 教giáo 法pháp 。 充sung 作tác 秘bí 密mật 而nhi 說thuyết 。 實thật 不bất 解giải 秘bí 密mật 。 就tựu 利lợi 養dưỡng 故cố 。 所sở 說thuyết 顛điên 倒đảo 法pháp 。 因nhân 此thử 馬mã 鳴minh 造tạo 第đệ 四tứ 粗thô 重trọng/trùng 。

第đệ 五ngũ 頌tụng 云vân 。

我ngã 慢mạn 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 共cộng 宮cung 在tại 七thất 夜dạ 。

持trì 秘bí 密mật 禪thiền 定định 人nhân 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 不bất 得đắc 同đồng 房phòng 在tại 七thất 夜dạ 。 犯phạm 粗thô 重trọng 罪tội 。

西tây 天thiên 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 。 常thường 持trì 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 。 或hoặc 於ư 一nhất 日nhật 。 逢phùng 著trước 一nhất 個cá 持trì 禪thiền 定định 人nhân 。 同đồng 房phòng 共cộng 住trú 七thất 夜dạ 。 持trì 禪thiền 定định 人nhân 依y 法pháp 修tu 作tác 。 法Pháp 師sư 心tâm 生sanh 譭# 謗báng 。 馬mã 鳴minh 因nhân 此thử 造tạo 第đệ 五ngũ 粗thô 重trọng/trùng 。

第đệ 六lục 頌tụng 云vân 。

若nhược 不bất 作tác 法pháp 事sự 。 密mật 者giả 自tự 受thọ 用dụng 。

持trì 禪thiền 定định 者giả 受thọ 大Đại 乘Thừa 秘bí 密mật 戒giới 已dĩ 。 不bất 作tác 禪thiền 定định 。 不bất 念niệm 真chân 言ngôn 。 不bất 放phóng 施thí 食thực 等đẳng 。 係hệ 破phá 戒giới 。 再tái 不bất 受thọ 戒giới 。 但đãn 名danh 持trì 禪thiền 定định 人nhân 者giả 。 犯phạm 重trọng 罪tội 。

西tây 天thiên 有hữu 一nhất 般ban 彌di 怛đát 法Pháp 師sư 。 常thường 與dữ 人nhân 受thọ 密mật 戒giới 。 有hữu 一nhất 人nhân 受thọ 了liễu 密mật 戒giới 已dĩ 經kinh 一nhất 年niên 。 於ư 上thượng 師sư 處xứ 並tịnh 不bất 學học 此thử 法Pháp 戒giới 相tương/tướng 。 此thử 人nhân 不bất 肯khẳng 懺sám 悔hối 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 因nhân 此thử 馬mã 鳴minh 造tạo 第đệ 六lục 粗thô 重trọng/trùng 。

第đệ 七thất 頌tụng 云vân 。

不bất 解giải 禪thiền 定định 智trí 。 密mật 者giả 起khởi 我ngã 慢mạn 。

持trì 禪thiền 定định 者giả 不bất 解giải 此thử 教giáo 法pháp 義nghĩa 。 強cưỡng 言ngôn 。

我ngã 能năng 解giải 秘bí 密mật 法pháp 。

誑cuống 初sơ 受thọ 戒giới 人nhân 。 實thật 不bất 解giải 。 妄vọng 生sanh 解giải 。 犯phạm 粗thô 重trọng 罪tội 。

西tây 天thiên 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 。 實thật 不bất 解giải 秘bí 密mật 法pháp 。 或hoặc 與dữ 多đa 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 到đáo 說thuyết 法Pháp 處xứ 。

法Pháp 師sư 。 你nễ 說thuyết 法Pháp 有hữu 其kỳ 差sai 別biệt 。

此thử 法Pháp 師sư 生sanh 瞋sân 。 犯phạm 粗thô 重trọng 罪tội 。

第đệ 八bát 頌tụng 云vân 。

無vô 記ký 句cú 明minh 母mẫu 。 倚ỷ 託thác 故cố 受thọ 用dụng 。

持trì 禪thiền 定định 者giả 。 要yếu 行hành 加gia 行hành 。 倚ỷ 託thác 秘bí 密mật 法pháp 。 於ư 無vô 記ký 句cú 母mẫu 。 住trụ 作tác 加gia 行hành 。 犯phạm 粗thô 重trọng 罪tội 。

若nhược 或hoặc 此thử 故cố 觸xúc 犯phạm 者giả 。 依y 此thử 建kiến 立lập 於ư 壇đàn 場tràng 。

隨tùy 依y 聚tụ 輪luân 所sở 作tác 法pháp 。 以dĩ 實thật 思tư 慮lự 皆giai 懺sám 悔hối 。

若nhược 有hữu 人nhân 犯phạm 此thử 粗thô 重trọng/trùng 。 須tu 是thị 集tập 輪luân 中trung 作tác 懺sám 悔hối 。 對đối 本bổn 尊tôn 面diện 前tiền 名danh 白bạch 懺sám 悔hối 。 方phương 可khả 滅diệt 罪tội 了liễu 畢tất 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#