八種塔 ( 八bát 種chủng 塔tháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)如來塔,菩薩塔,緣覺塔,阿羅漢塔,阿那含塔,斯陀含塔,須陀洹塔,轉輪王塔也。此八人滅後,為必當立塔者,故有此名。翻譯名義集所說。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 如Như 來Lai 塔tháp 菩Bồ 薩Tát 塔tháp 緣Duyên 覺Giác 塔tháp 阿A 羅La 漢Hán 。 塔tháp 阿A 那Na 含Hàm 。 塔tháp 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 塔tháp 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 塔tháp 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 塔tháp 也dã 。 此thử 八bát 人nhân 滅diệt 後hậu , 為vi 必tất 當đương 立lập 塔tháp 者giả , 故cố 有hữu 此thử 名danh 。 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 所sở 說thuyết 。