八種法 ( 八bát 種chủng 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一、三三味,二、四禪定,三、四無量心,四、四無色定,五、八背捨,六、八勝處,七、九次第定,八、十一切處,合為五十法。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 、 三tam 三tam 味vị , 二nhị 四tứ 禪thiền 定định 。 三tam 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 五ngũ 、 八bát 背bối/bội 捨xả , 六lục 八bát 勝thắng 處xứ 。 七thất 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 八bát 十thập 一nhất 。 切thiết 處xứ , 合hợp 為vi 五ngũ 十thập 法pháp 。